44. In the nick of time. - Thật là đúng lúc.
45. No litter. - Cấm vứt rác.
46. Go for it! - Cứ liều thử đi.
47. What a jerk! - Thật là đáng ghét.
48. How cute! - Ngộ ngĩnh, dễ thương quá!
49. None of your business! - Không phải việc của bạn.
50. Don't peep! - Đừng nhìn lén!
51. Say cheese! - Cười lên nào ! (Khi chụp hình)
52. Be good ! - Ngoan nhá! (Nói với trẻ con)
53. Bottom up! - 100% nào! (Khi…đối ẩm)
54. Me? Not likely! - Tôi hả? Không đời nào!
55. Scratch one’s head: Nghĩ muốn nát óc
56. Take it or leave it! - Chịu thì lấy, không chịu thì thôi!
57. Hell with haggling! - Thôi kệ nó!
58. Mark my words! - Nhớ lời tao đó!
59. Bored to death! - Chán chết!
60. What a relief! - Đỡ quá!
61. Enjoy your meal! - Ăn ngon miệng nhá!
62. It serves you right! - Đáng đời mày!
63. The more, the merrier! - Càng đông càng vui
64. Beggars can’t be choosers! - Ăn mày còn đòi xôi gấc
65. Boys will be boys! - Nó chỉ là trẻ con thôi mà!
66. Good job!= well done! - Làm tốt lắm!
67. Just for fun! - Cho vui thôi
68. Try your best! - Cố gắng lên
69. Make some noise! - Sôi nổi lên nào!
70. Congratulations! - Chúc mừng!
71. Rain cats and dogs. - Mưa tầm tã
72. Love me love my dog. - Yêu em yêu cả đường đi, ghét em ghét cả tông ty họ
hàng
73. Always the same. - Trước sau như một
74. Hit it off. - Tâm đầu ý hợp
75. Hit or miss. - Được chăng hay chớ
76. Add fuel to the fire. - Thêm dầu vào lửa