Câu 21. Ý nghĩa c a vi c nghiên c u s phân bi t gi a v n c đ nh và v n l u đ ngủ ệ ứ ự ệ ữ ố ố ị ố ư ộ
c a m t doanh nghi p là:ủ ộ ệ
a) Tìm ra các bi n pháp qu n lý, s d ng đ th c hi n khâu hao tài s n c đ nh nhanhệ ả ử ụ ể ự ệ ả ố ị
chóng nh t.ấ
b) Tìm ra các bi n pháp đ qu n lý và tăng nhanh vòng quay c a v n l u đ ng.ệ ể ả ủ ố ư ộ
c) Tìm ra các bi n pháp đ ti t ki m v n.ệ ể ế ệ ố
d) Tìm ra các bi n pháp qu n lý s d ng hi u qu nh t đ i v i m i lo i.ệ ả ử ụ ệ ả ấ ố ớ ỗ ạ
e) Đ b o toàn v n c đ nh và an toàn trong s d ng v n l u đ ng.ể ả ố ố ị ử ụ ố ư ộ
Câu 22. V n tín d ng ngân hàng có nh ng vai trò đ i v i doanh nghi p c th là:ố ụ ữ ố ớ ệ ụ ể
a) B sung thêm v n l u đ ng cho các doanh nghi p theo th i v và c ng c h chổ ố ư ộ ệ ờ ụ ủ ố ạ
toán kinh t .ế
b) Tăng c ng hi u qu kinh t và b sung nhu c u v v n trong quá trình s n xu tườ ệ ả ế ổ ầ ề ố ả ấ
kinh doanh c a các doanh nghi p.ủ ệ
c) B sung thêm v n c đ nh cho các doanh nghi p, nh t là các Vi t Nam trong giaiổ ố ố ị ệ ấ ệ
đo n hi n nay.ạ ệ
d) Tăng c ng hi u qu kinh t và kh năng c nh tranh cho các doanh nghi pườ ệ ả ế ả ạ ệ .
Câu 23. Nh ng kho n m c thu th ng xuyên trong cân đ i Ngân sách Nhà n c baoữ ả ụ ườ ố ướ
g m:ồ
a) Thu , s h u tài s n, phí và l phí.ế ở ữ ả ệ
b) Thu , s h u tài s n, phí và l phí, phát hành trái phi u chính ph .ế ở ữ ả ệ ế ủ
c) Thu , s h u tài s n, phí và l phí , l i t c c ph n c a Nhà n c.ế ở ữ ả ệ ợ ứ ổ ầ ủ ướ
d) Thu , phí và l phí, t các kho n vi n tr có hoàn l i.ế ệ ừ ả ệ ợ ạ
e) Thu , phí và l phí, bán và cho thuê tài s n thu c s h u c a Nhà n c.ế ệ ả ộ ở ữ ủ ướ
f) Thu , phí và l phí, t vay n c a n c ngoài.ế ệ ừ ợ ủ ướ
Câu 24. Nh ng kho n chi nào d i đây c a Ngân sách Nhà n c là chi cho đ u tữ ả ướ ủ ướ ầ ư
phát tri n kinh t - xã h i:ể ế ộ
a) Chi d tr Nhà n c, chi chuy n nh ng đ u t .ự ữ ướ ể ượ ầ ư
b) Chi h tr v n cho DNNN, và đ u t vào h t ng c s c a n n kinh t .ỗ ợ ố ầ ư ạ ầ ơ ở ủ ề ế
c) Chi chăm sóc và b o v tr em.ả ệ ẻ
6