DANH MỤC TÀI LIỆU
153 câu hỏi trắc nghiệm có đáp án môn lý thuyết tài chính tiền tệ
153 CÂU H I TR C NGHI MỎ Ắ
(Có đáp án)
MÔN: LÝ THUY T TÀI CHÍNH
TI N T Ề Ệ
1
Câu 1. M c đ thanh kho n c a m t tài s n đ c xác đ nh b i:ứ ộ ả ủ ượ
a) Chi phí th i gian đ chuy n tài s n đó thành ti n m t. ề ặ
b) Chi phí tài chính đ chuy n tài s n đó thành ti n m t. ề ặ
c) Kh năng tài s n có th đ c bán m t cách d dàng v i giá th tr ng. ể ượ ườ
d) C a) và b).
e) Có ng i s n sàng tr m t s ti n đ s h u tài s n đó.ườ ể ở
Câu 2. Trong n n kinh t hi n v t, m t con gà có giá b ng 10 bánh mỳ, m t bình s a ế ệ
có giá b ng 5 bánh mỳ. Giá c a m t bình s a tính theo hàng hoá khác là: ủ ộ
a) 10 bánh mỳb) 2 con gà
c) N a con gàd) Không có ý nào đúng
Câu 3. Trong các tài s n sau đây: (1) Ti n m t; (2) C phi u; (3) Máy gi t cũ; (4) Ngôi ề ặ ổ ế
nhà c p 4. Tr t t x p s p theo m c đ thanh kho n gi m d n c a các tài s n đó là: ự ế
a) 1-4-3-2 b) 4-3-1-2 c) 2-1-4-3 d) Không có câu nào trên đây đúng
Câu 4. M c cung ti n t th c hi n ch c năng làm ph ng ti n trao đ i t t nh t là: ề ệ ự ươ
a) M1. b) M2. c) M3.
d) Vàng và ngo i t m nh.ạ ệ e) Không có ph ng án nào đúng.ươ
Câu 5. M nh đ nào không đúng trong các m nh đ sau đây:ệ ề ệ ề
a) Giá tr c a ti n là l ng hàng hoá mà ti n có th mua đ c.ị ủ ượ ượ
b) L m phát làm gi m giá tr c a ti n t . ị ủ
c) L m phát là tình tr ng giá c tăng lên. ạ ả
d) Nguyên nhân c a l m phát là do giá c tăng lênủ ạ .
Câu 6. Đi u ki n đ m t hàng hoá đ c ch p nh n là ti n trong n n kinh t g m: ượ ế ồ
a) Thu n l i trong vi c s n xu t ra hàng lo t và d dàng trong vi c xác đ nh giá tr .ậ ợ
b) Đ c ch p nh n r ng rãi.ượ ậ ộ
c) Có th chia nh và s d ng lâu dài mà không b h h ng. ử ụ ị ư ỏ
d) C 3 ph ng án trênả ươ .
e) Không có ph ng án nào đúng.ươ
Câu 7. Trong th i kỳ ch đ b n v vàng: ế ộ ả
a) Ch đ t giá c đ nh và xác đ nh d a trên c s “ngang giá vàng”.ế ộ ỷ ơ
b) Th ng m i gi a các n c đ c khuy n khích.ươ ướ ượ ế
2
c) Ngân hàng Trung ng hoàn toàn có th n đ nh đ c l ng ti n cung ng.ươ ể ấ ượ ượ
d) Đáp án a) và b).
Câu 8. Ch c năng nào c a ti n t đ c cácnhà kinh t h c hi n đ i quan ni m ệ ượ ế ọ
ch c là quan tr ng nh t? ọ ấ
a) Ph ng ti n trao đ iươ . b) Ph ng ti n đo l ng và bi u hi n giá tr .ươ ườ ể ệ
c) Ph ng ti n l u gi giá tr .ươ ệ ư d) Ph ng ti n thanh toán qu c t .ươ ố ế
e) Không ph i các ý trên.
Câu 9. Đông k t giá c là c n thi t đ :ế ế ể
a) Ngăn ch n tâm lý l m phát trong khi n n kinh t ch a b l m phát. ế ư ị ạ
b) Ngăn ch n di n bi n c a nh ng h u qu sau l m phát. ế ủ
c) Ngăn ch n tâm lý l m phát trong khi n n kinh t m i b l m phát đ c 5 năm. ế ị ạ ượ
d) Ngăn ch n tâm lý l m phát trong khi n n kinh t b t đ u có d u hi u b l m phát ế ị ạ .
e) Ngăn ch n tâm l m phát trong khi n n kinh t thoát kh i tình tr ng tái bùng n ế ỏ ạ
l m phát.
Câu 10. Tính thanh kho n (tính l ng) c a m t lo i tài s n đ c xác đ nh b i các y u ộ ạ ả ượ ế
t d i đây:ố ướ
a) Chi phí th i gian đ chuy n thành tài s n đó thành ti n m t. ề ặ
b) Chi phí tài chính đ chuy n tài s n đó thành ti n m t. ề ặ
c) Kh năng tài s n có th đ c bán v i giá th tr ng c a nó. ể ượ ườ
d) C a) và b).
e) C a) và c).
Câu 11. Vi c chuy n t lo i ti n t giá tr th c (Commodities money) sang ti n quy ể ừ ề ệ ị ự
c (fiat money) đ c xem là m t b c phát tri n trong l ch s ti n t b i vì:ướ ượ ướ ệ ở
a) Ti t ki m chi phí l u thông ti n t .ế ư ề ệ
b) Tăng c ng kh năng ki m soát c a các c quan ch c năng c a Nhà n c đ i v iườ ơ ướ ố ớ
các ho t đ ng kinh t .ạ ộ ế
c) Ch nh v y m i th đáp ng nhu c u c a s n xu t trao đ i hàng hoá trong ư ậ
n n kinh t .ề ế
d) Ti t ki m đ c kh i l ng vàng đáp ng cho các m c đích s d ng khác.ế ượ ượ ử ụ
3
Câu 12. Giá c trong n n kinh t trao đ i b ng hi n v t (barter economy) đ c tính ế ổ ằ ượ
d a trên c s : ơ ở
a) Theo cung c u hàng hoá. b) Theo cung c u ng hoá s đi u ti t c a ế ủ
chính ph .
c) M t cách ng u nhiên . d) Theo giá c c a th tr ng qu c t .ả ủ ườ ế
Câu 13. Thanh toán b ng th ngân hàng th đ c ph bi n r ng rãi trong các n n ể ượ ế
kinh t hi n đ i và Vi t Nam b i vì:ế ệ
a) thanh toán b ng th ngân hàng hình th c thanh toán không dùng ti n m t đ n ặ ơ
gi n, thu n ti n, an toàn, v i chi phí th p nh t. ậ ệ
b) các n c đó và Vi t Nam có đi u ki n đ u t l n.ướ ư ớ
c) Đây hình th c phát tri n nh t c a thanh toán không dùng ti n m t cho đ n ngày ấ ủ ế
nay.
d) Hình th c này th làm cho b t kỳ đ ng ti n nào cũng th coi ti n qu c t ố ế
và có th đ c chi tiêu mi n thu n c ngoài v i s l ng không h n ch . ượ ế ở ướ ượ ế
Câu 14. "Gi y b c ngân hàng" th c ch t là:ấ ạ
a) M t lo i tín t .ộ ạ
b) Ti n đ c làm b ng gi y.ề ượ
c) Ti n đ c ra đ i thông qua ho t đ ng tín d ng ghi trên h th ng tài kho n c a ượ ạ ộ ệ ố
ngân hàng.
d) Ti n g i ban đ u và ti n g i do các ngân hàng th ng m i t o ra.ề ử ề ử ươ
Câu 15. Vai trò c a v n đ i v i các doanh nghi p là: ố ớ
a) Đi u ki n ti n đ , đ m b o s t n t i n đ nh và phát tri n. ự ồ ạ ổ
b) Đi u ki n đ doanh nghi p ra đ i và chi n th ng trong c nh tranh. ệ ể ế
c) Đi u ki n đ s n xu t kinh doanh di n ra liên t c n đ nh. ể ả
d) Đi u ki n đ đ u t và phát tri n. ể ầ ư
Câu 16. V n l u đ ng c a doanh nghi p theo nguyên lý chung có th đ c hi u là: ư ể ượ
a) Giá tr c a toàn b tài s n l u đ ng c a doanh nghi p đó.ị ủ ư
b) Giá tr c a tài s n l u đ ng m t s tài s n khác th i gian luân chuy n t 5ị ủ ư
đ n 10 năm.ế
c) Giá tr c a công c lao đ ng và nguyên nhiên v t li u có th i gian s d ng ng n.ị ủ
4
d) Giá tr c a tài s n l u đ ng, b ng phát minh sáng ch và các lo i ch ng khoán Nhàị ủ ư ế
n c khác.ướ
Câu 17. Nguyên nhân d n đ n l m phát nhi u n c th đ c t ng h p l i bao ế ướ ể ượ
g m:
a) L m phát do c u kéo, chi phí đ y, b i chi Ngân sách Nhà n c s tăng tr ng ẩ ộ ướ ưở
ti n t quá m c.ề ệ
b) L m phát do chi phí đ y, c u kéo, chi n tranh thiên tai x y ra liên t c trong ẩ ầ ế
nhi u năm.
c) Nh ng y u kém trong đi u hành c a Ngân hàng Trung ng.ữ ế ươ
d) L m phát do c u kéo, chi phí đ y nh ng b t n v chính tr nh b đ o chính. ổ ề ị ư
e) Không ph i các ph ng án trên.ả ươ
Câu 18. S khác nhau căn b n c a v n l u đ ng và v n c đ nh là: ư ố ị
a) Quy mô và đ c đi m luân chuy n.ặ ể
b) Đ c đi m luân chuy n, vai trò và hình th c t n t i. ứ ồ
c) Quy mô và hình th c t n t i.ứ ồ
d) Đ c đi m luân chuy n, hình th c t n t i, th i gian s d ng. ử ụ
e) Vai trò và đ c đi m luân chuy n.ặ ể
Câu 19. Ngu n v n quan tr ng nh t đáp ng nhu c u đ u t phát tri n hi n đ i ầ ư
hoá các doanh nghi p Vi t Nam là:ệ ệ
a) Ch doanh nghi p b thêm v n vào s n xu t kinh doanh. ệ ỏ
b) Ngân sách Nhà n c h tr .ướ ỗ ợ
c) Tín d ng trung dài h n t các ngân hàng th ng m i, đ c bi t ngân hàng ạ ừ ươ
th ng m i Nhà n c.ươ ạ ướ
d) Ngu n v n s n có trong các t ng l p dân c . ố ẵ ư
e) Ngu n v n t n c ngoài: liên doanh, vay, nh n vi n tr . ừ ướ
Câu 20. L m phát s tác đ ng x u đ n: ấ ế
a) Thu nh p c a các ngân hàng th ng m i và các t ch c tín d ng.ậ ủ ươ ổ ứ
b) Thu nh p c a m i t ng l p dân c . ọ ầ ư
c) Thu nh p c a các chuyên gia n c ngoài.ậ ủ ướ
d)Thu nh p c đ nh c a nh ng ng i làm công. ố ị ườ
5
Câu 21. Ý nghĩa c a vi c nghiên c u s phân bi t gi a v n c đ nh v n l u đ ng ố ị ư
c a m t doanh nghi p là:ủ ộ
a) Tìm ra các bi n pháp qu n lý, s d ng đ th c hi n khâu hao tài s n c đ nh nhanh ử ụ ố ị
chóng nh t.
b) Tìm ra các bi n pháp đ qu n lý và tăng nhanh vòng quay c a v n l u đ ng. ố ư
c) Tìm ra các bi n pháp đ ti t ki m v n. ể ế
d) Tìm ra các bi n pháp qu n lý s d ng hi u qu nh t đ i v i m i lo i. ử ụ
e) Đ b o toàn v n c đ nh và an toàn trong s d ng v n l u đ ng.ể ả ử ụ ư
Câu 22. V n tín d ng ngân hàng có nh ng vai trò đ i v i doanh nghi p c th là: ố ớ
a) B sung thêm v n l u đ ng cho các doanh nghi p theo th i v c ng c h ch ư ố ạ
toán kinh t .ế
b) Tăng c ng hi u qu kinh t b sung nhu c u v v n trong quá trình s n xu tườ ế ề ố
kinh doanh c a các doanh nghi p.ủ ệ
c) B sung thêm v n c đ nh cho các doanh nghi p, nh t các Vi t Nam trong giai ố ị
đo n hi n nay.ạ ệ
d) Tăng c ng hi u qu kinh t và kh năng c nh tranh cho các doanh nghi pườ ế .
Câu 23. Nh ng kho n m c thu th ng xuyên trong cân đ i Ngân sách Nhà n c bao ả ụ ườ ướ
g m:
a) Thu , s h u tài s n, phí và l phí.ế ở ữ
b) Thu , s h u tài s n, phí và l phí, phát hành trái phi u chính ph .ế ở ữ ế
c) Thu , s h u tài s n, phí và l phí , l i t c c ph n c a Nhà n c.ế ở ữ ướ
d) Thu , phí và l phí, t các kho n vi n tr có hoàn l i.ế ệ ợ
e) Thu , phí và l phí, bán và cho thuê tài s n thu c s h u c a Nhà n c.ế ở ữ ướ
f) Thu , phí và l phí, t vay n c a n c ngoài.ế ợ ủ ướ
Câu 24. Nh ng kho n chi nào d i đây c a Ngân sách Nhà n c chi cho đ u t ướ ướ ầ ư
phát tri n kinh t - xã h i: ế ộ
a) Chi d tr Nhà n c, chi chuy n nh ng đ u t .ự ữ ướ ượ ư
b) Chi h tr v n cho DNNN, và đ u t vào h t ng c s c a n n kinh t . ư ạ ầ ơ ế
c) Chi chăm sóc và b o v tr em. ệ ẻ
6
thông tin tài liệu
Câu 1. Mức độ thanh khoản của một tài sản được xác định bởi: a) Chi phí thời gian để chuyển tài sản đó thành tiền mặt. b) Chi phí tài chính để chuyển tài sản đó thành tiền mặt. c) Khả năng tài sản có thể được bán một cách dễ dàng với giá thị trường. d) Cả a) và b). e) Có người sẵn sàng trả một số tiền để sở hữu tài sản đó. Câu 2. Trong nền kinh tế hiện vật, một con gà có giá bằng 10 ổ bánh mỳ, một bình sữa có giá bằng 5 ổ bánh mỳ. Giá của một bình sữa tính theo hàng hoá khác là: a) 10 ổ bánh mỳ b) 2 con gà c) Nửa con gà d) Không có ý nào đúng
Mở rộng để xem thêm
xem nhiều trong tuần
yêu cầu tài liệu
Giúp bạn tìm tài liệu chưa có

LÝ THUYẾT TOÁN


×