DANH MỤC TÀI LIỆU
Bài giảng môn kế toán tài chính doanh nghiệp 4 của Đại học Đông Á
GIÁO TRÌNH K TOÁN TÀI CHÍNH 4
Khoa K toán – Tài chính Tr ng Đ i h c Đông Á Trang ế ườ ạ ọ 1
TR NG Đ I H C ĐÔNG ÁƯỜ Ạ Ọ
KHOA K TOÁN – TÀI CHÍNH
GIÁO TRÌNH
K TOÁN TÀI CHÍNH 4
Gi ng viên: Ths.Ph m Th Minh Trang ạ ị
Đà N ng, 2011
GIÁO TRÌNH K TOÁN TÀI CHÍNH 4
Ph n k toán XDCBầ ế
Đ C ĐI M K TOÁN TRONG CÁC DOANH NGHI P XÂY L P VÀ Đ N Ể Ế Ơ
V CH Đ U T Ủ Ầ Ư
1. Đ C ĐI M K TOÁN TRONG DOANH NGHI P XÂY L P Ể Ế
1.1 Đ C ĐI M S N XU T XÂY L P NH H NG Đ N VI C T Ắ Ả ƯỞ
CH C CÔNG TAC K TOÁN C A DOANH NGHI P Ế Ủ
1 Đ c đi m c a s n xu t xây l p và s n ph m xây l p ủ ả
S n xu t XDCBả ấ 1 ho t đ ng xây d ng m i, m r ng, khôi ph c c i t o ở ộ
c s v t ch t cho n n kinh t .trong ho t đ ng xây l p nh n th u gi vai tròơ ở ế
quan tr ng ho t đ ng ch y u theo ph ng th c nh n th u kh i l ng xây ủ ế ươ ượ
l p do ch đ u t giao th u. ủ ầ ư
XDCB 1 ngành s n xu t v t ch t mang tính ch t s n xu t công nghi p,ả ấ ả ấ
nh ng đ c đi m riêng bi t khác v i ngành s n xu t khác, nh h ng đ nư ả ấ ả ưở ế
công tác qu n công tác k toán.s n xu t xây l p nh ng đ c đi m sau ế ặ ể
đây.
- S n ph m xây l p mang tính ch t riêng l đó nh ng công trình, v t ki n ậ ế
trúc... qui l n, k thu t s n xu t ph c t p, s n xu t đ n chi c, th i gian ậ ả ơ ế
s n xu t dài,...(M i s n ph m xây l p yêu c u v m t c u trúc, m thu t, ỗ ả
hình th c đ a đi m xây d ng khác nhau) => đ c đi m này đòi h i ph i l p d ả ậ
toán (d toán thi t k , d toán thi công), quá trình xây l p ph i luôn luôn sát v i ế ế ự
d toán, ph i l y d toán làm căn c t ch c th c hi n. ứ ổ
- S n ph m xây l p đ c tiêu th theo giá tr d toán (ho c giá tho thu n ượ ị ự
khi trúng th u ho c giá ch đ nh th u). Tính ch t hàng hoá c a s n ph m xây l p ỉ ị
không th hi n (vì đã quy đ nh giá c , ng i mua, ng i bán t tr c thông ườ ườ ừ ướ
qua h p đ ng giao th u) => v y vi c tiêu th đ c th c hi n thông qua ụ ượ
vi c bàn giao công trình hoàn thành cho ch đ u t . ủ ầ ư
- Ho t đ ng xây l p mang tính ch t l u đ ng, ti n hành ch y u ngoài tr i. ư ế ủ ế
S n ph m xây l p đ c c đ nh t i n i s n xu t, còn ph ng ti n s n xu tả ẩ ượ ơ ả ấ ươ ả ấ
(máy móc thi công, công nhân) ph i di chuy n theo đ a đi m s n xu t. Đ c ể ả
đi m này làm cho công tác qu n lý, k toán tài s n, v t t lao đ ng ph c t p, ế ậ ư
đ ng th i l i ch u tác đ ng c a môi tr ng t nhiên d làm tài s n m t mát, h ờ ạ ườ ư
h ng => Doanh nghi p c n k ho ch đi u đ phù h p nh m ti t ki m chi ế ạ ề ộ ế
phí h giá thành.
- Th i gian thi công th i gian s d ng s n ph m xây l p r t lâu dài, ch t ử ụ
l ng đ c xác đ nh c th trong h s thi t k k thu t. Do đó đòi h i côngượ ượ ụ ể ơ ế ế
tác qu n lý và k toán ph i th c hi n t t đ cho ch t l ng công trình th c hi n ế ự ệ ượ ự ệ
đúng nh d toán thi t k ,...ư ự ế ế
1 Đ c đi m t ch c công tác k toán trong doanh nghi p xây l p. ổ ứ ế
Khoa K toán – Tài chính Tr ng Đ i h c Đông Á Trang ế ườ ạ ọ 2
GIÁO TRÌNH K TOÁN TÀI CHÍNH 4
- Đ i t ng h ch toán chi phí công trình xây l p, các giai đo n c a h ngố ượ
m c công trình ho c nhóm các h ng m c công trình ho c toàn b công trình. Tụ ặ ụ ặ
đ i t ng h ch toán nói trên vi c t ch c chi phí k toán chi phí ph i tuân thố ượ ế
các qui đ nh v trình t h ch toán, ph ng pháp phân b , trích tr c,... ự ạ ươ ướ
- Vi c tính giá thành th h ng m c công trình hoàn thành, các giai đo n ể ạ
công vi c đã hoàn thành, toàn b công trình hoàn thành có l p d toán riêng. ậ ự
Các ph ng pháp tính giá thành đ c áp d ng:ươ ượ ụ
Ph ng pháp tr c ti pươ ế : n u đ i t ng h ch toán chi phí kh i l ngế ố ượ ố ượ
xây d ng c b n có l p d toán riêng. ơ ả
Ph ng pháp t ng c ng chi phí:ươ ổ ộ N u đ i t ng h ch toán chi phí là cácế ố ượ
giai đo n, các h ng m c công trình. ạ ụ
Ph ng pháp t l :ươ N u đ i t ng h ch toán chi phí nhóm các h ngế ố ượ
m c công trình.
- Xu t phát t đ c đi m l p d toán trong XDCB nên d toán đ c l p theo ừ ặ ượ
t ng h ng m c công trình và phân tích theo t ng kho n m c, y u t chi phí. ế ố
- Đ i v i giá thành công tác xây d ng và l p đ t k t c u bao g m: Giá tr v t ế ị ậ
k t c u và giá tr thi t b kèm theo v t ki n trúc nh thi t b thang máy, v sinh,ế ấ ế ế ư ế
thông gió, s i m,...ưở ấ
1.2. K TOÁN CHI PHÍ S N XU T TÍNH GIÁ THÀNH S N PH M Ả Ẩ
TRONG DOANH NGHI P XÂY L P.Ệ Ắ
1.2.1. Khái ni m chi phí s n xu t và giá thành s n ph m xây l p ả ấ
1.2.1.1. Khái ni m chi phí s n xu t xây l p ả ấ
Chi phí s n xu t xây l p là toàn b các chi phí v lao đ ng s ng, lao đ ng ộ ố
v t hoá phát sinh trong quá trình thi công xây l p c a doanh nghi p xây l p ắ ủ
trong m t th i kỳ nh t đ nh, bao g m chi phí s n xu t xây, l p và chi phí s n ấ ị
xu t khác c u thành nên s n ph m xây l p. ả ẩ
Đ có th ki m tra, so sánh chi phí xây l p th c th phát sinh v i d toán ể ể ế ớ ự
chi phí s n xu t xây l p đ c phân lo i theo y u t chi phí, kho n m c chi ượ ế ố
phí.
C c u giá thành xây l p bao g m các kho n m c chi phí sau đây:ơ ấ
+ Chi phí NLVL tr c ti pự ế
+ Chi phí nhân công tr c ti pự ế
+ Chi phí s d ng máy thi công.ử ụ
+ Chi phí s n xu t chungả ấ
1.2.1.2. Khái ni m giá thành xây l p.ệ ắ
Giá thành s n ph m xây l p toàn b chi phí b ng ti n đ hoàn thành ề ể
kh i l ng s n ph m xây l p theo qui đ nh. Giá thành h ng m c công trìnhố ượ
ho c công trình hoàn thành toàn b giá thành s n ph m cu i cùng c a công ả ẩ
vi c xây l p.ệ ắ
Trong s n xu t xây l p c n phân bi t các lo i giá thành sau đây: ắ ầ
Khoa K toán – Tài chính Tr ng Đ i h c Đông Á Trang ế ườ ạ ọ 3
GIÁO TRÌNH K TOÁN TÀI CHÍNH 4
- Giá tr d toán:ị ự
Trong XDCB, s n ph m xây d ng là nhà c a, v t ki n trúc ... mà giá tr ậ ế
c a đ c xác đ nh b ng giá tr d toán thông qua h p đ ng gi a bên giao ượ ị ự
th u và bên nh n th u trên c s thi t k k thu t thi công, đ nh m c và đ n ơ ở ế ế ơ
giá do nhà n c quy đ nh cho t ng khu v c thi công phân tích lu theoướ ị
đ nh m c.ị ứ
Giá tr d toán giá thanh toán cho kh i l ng công tác xây l p hoànị ự ượ
thành theo d toán.
Giá tr
d toán=Chi phí hoàn thành kh i l ngố ư
công tác xây l p theo d toánắ ự +L i nhu n ợ ậ
đ nh m cị ứ
Giá tr d toánc s đ k ho ch hoá vi c c p phát v n đ u t XDCB, là căn ơ ở ế ư
c xác đ nh hi u qu công tác thi t k cũng nh căn c đ ki m tra vi c th c hi n ế ế ư ứ ể
k ho ch kh i l ng thi công và xác đ nh hi u qu ho t đ ng kinh t c a DNXL.ế ượ ế ủ
- Giá thành công tác xây l p: m t ph n c a giá tr d toán, ch tiêu t ng ị ự
h p các chi phí tr c ti p các chi phí gián ti p theo các kh i l ng công tác xây ế ế ố ượ
l p hoàn thành.
Trong qu n h ch toán, giá thành công tác xây l p đ c phân bi t thành các ắ ượ
lo i giá thành sau đây:
+ Giá thành d toán công tác xây l p: toàn b các chi phí đ hoàn thành kh i ắ ộ
l ng công tác xây l p theo d toán. Nh v y giá thành d toán là m t b ph n c aượ ư ậ
giá tr d toán c a t ng công trình xây l p riêng bi t và đ c xác đ nh t giá tr dị ự ượ ị ự
toán không có ph n l i nhu n đ nh m c.ầ ợ
Ho c:
Giá thành d
toán
= Giá tr d toánị ự - L i nhu n đ nh m c ậ ị
Giá thành d toán = kh i l ng công tác xây l p theo đ nh m c kinh t k thu t ượ ế ỹ
do nhà n c quy đ nh nhân v i đ n giá xây l p do nhà n c ban hành theo t ng khuướ ớ ơ ướ
v c thi công và chi phí khác theo đ nh m c. ị ứ
Giá thành d toán đ c xây d ng t n t i trong m t th i gian nh t đ nh, ượ ồ ạ ấ ị
đ c xác đ nh trong nh ng đi u ki n trung bình v s n xu t thi công, v t ch cượ ề ổ
qu n lý, v hao phí lao đ ng v t t ... cho t ng lo i công trình ho c công vi c nh t ậ ư
đ nh. Giá thành d toán có tính c đ nh t ng đ i và mang tính ch t xã h i. ố ị ươ
+ Giá thành k ho ch: giá thành đ c xác đ nh t nh ng đi u ki n đ cế ạ ượ ừ ữ
đi m c th c a m t DNXL trong m t kỳ k ho ch nh t đ nh. ể ủ ế
Căn c giá thành d toán và căn c vào đi u ki n c th , năng l c th c t s n ế ả
xu t kinh doanh c a doanh nghi p trong kỳ k ho ch, DN t xây d ng nh ng đ nh ế ạ
Khoa K toán – Tài chính Tr ng Đ i h c Đông Á Trang ế ườ ạ ọ 4
GIÁO TRÌNH K TOÁN TÀI CHÍNH 4
m c kinh t k thu t đ n giá đ xác đ nh nh ng hao phí c n thi t đ thi công ế ỹ ơ ế
công trình trong m t kỳ k ho ch. ế ạ
Nh v y, giá thành k ho ch m t ch tiêu đ các DNXL t ph n đ u đ th cư ế ạ ự ấ ấ ể
hi n m c l i nhu n do h giá thành trong kỳ k ho ch. ứ ợ ế
Giá thành
k ho ch ế ạ =Giá thành
d toán-Lãi do h
giá thành +/- Chênh l ch
so v i d toánớ ự
+ Giá thành đ nh m c: t ng s chi phí đ hoàn thành m t kh i l ng xây l p ố ượ
c th đ c tính toán trên c s đ c đi m k t c u c a công trình, v ph ng pháp ượ ơ ở ế ươ
t ch c thi công qu n thi công theo các đ nh m c chi phí đã đ t đ c t i ượ ở ạ
doanh nghi p, công tr ng t i th i đi m b t đ u thi công. ườ ắ ầ
Khi đ c đi m k t c u công trình thay đ i, hay có s thay đ i v ph ng pháp t ế ấ ươ
ch c, v qu n thi công, thì đ nh m c s thay đ i khi đó, giá thành đ nh m c ị ứ ị ứ
đ c tính toán l i cho phù h p.ượ ạ ợ
+ Giá thành th c t : toàn b chi phí s n xu t th c t phát sinh đ th c hi nự ế ự ế
hoàn thành quá trình thi công do k toán t p h p đ c. Giá thành th c t bi u hi nế ượ ự ế
ch t l ng, hi u qu v k t qu ho t đ ng c a DNXL. ượ ả ề ế
So sánh giá thành th c t v i giá thành k ho ch cho th y m c đ h giá thành ế ớ ế ộ ạ
k ho ch c a DN.ế ạ
So sánh giá thành th c t v i giá thành d toán, ph n ánh ch tiêu tích lu c a ế ỹ ủ
doanh nghi p, t đó có th d đ nh kh năng c a DN trong năm t i. ự ị
So sánh giá thành th c t v i giá thành đ nh m c cho th y m c đ hoàn thành ế ớ
đ nh m c đã đ ra c a DN đ i v i t ng kh i l ng xây l p c th . ớ ừ ố ượ
Giá thành th c t : ế toàn b chi phí th c t phát sinh đ hoàn thành bàn giao ự ế
kh i l ng xây l p mà doanh nghi p đã nh n th u. Nó đ c xác đ nh trên c s s ượ ượ ơ ở ố
li u k toán th c t . ế ự ế
1.2.1.3. Ph ng pháp h ch toán chi phí s n xu t xây l p.ươ ả ấ
a. K toán chi phí nguyên v t li u tr c ti p.ế ậ ệ ế
Chi phí nguyên v t li u tr c ti p chi phí v nguyên li u, v t li u s d ng tr cậ ệ ế ậ ệ
ti p cho ho t đ ng xây l p ho c s d ng cho s n xu t s n ph m, th c hi n d chế ắ ặ ả ấ ả ẩ
v , lao v c a doanh nghi p xây l p. ụ ủ
Chi phí nguyên li u, v t li u ph i tính theo giá th c t khi xu t s d ng. Giá ế ử ụ
th c t c a nguyên li u v t li u th đ c xác đ nh theo m t trong các ph ng ế ủ ượ ươ
pháp:
- Tính theo giá th c t t ng l n nh p (giá đích danh). ế ừ
- Tính theo giá bình quân gia quy n t i th i đi m xu t kho (giá bình quân liênề ạ
hoàn).
- Tính theo giá th c t nh p tr c, xu t tr c (FIFO)ự ế ướ ướ
- Tính theo giá th c t nh p sau, xu t tr c (LIFO).ự ế ướ
Khoa K toán – Tài chính Tr ng Đ i h c Đông Á Trang ế ườ ạ ọ 5
GIÁO TRÌNH K TOÁN TÀI CHÍNH 4
- Tính theo giá bình quân kỳ tr c.ướ
Ch n ph ng pháp nào, đ n v ph i đ m b o tính ch t nh t quán trong su t ươ ơ ả ả
niên đ k toán.ộ ế
Chi phí nguyên v t li u tr c ti p trong s n xu t xây l p g m nguyên v t li uậ ệ ế ậ ệ
chính và v t li u ph dùng tr c ti p đ s n xu t s n ph m xây l p. ệ ụ ế ả ấ ả ẩ
- Chi phí nguyên v t li u chính bao g m nh ng th nguyên li u, v t li u, n a thànhậ ệ ậ ệ
ph m mua ngoài, v t k t c u ... khi tham gia vào quá trình s n xu t c u ế ấ
thành th c th chính c a s n ph m nh g ch ngói, cát, đá, xi măng, s t, bêtông đúc ư ạ
s n ... Các chi phí nguyên v t li u chính th ng đ c xây d ng đ nh m c chi phí và ậ ệ ườ ượ
cũng ti n hành qu n lý theo đ nh m c.ế ị ứ
Th ng chi phí nguyên v t li u chính liên quan tr c ti p v i t ng đ i t ngư ự ế ớ ượ
t p h p chi phí nh công trình, h ng m c công trình ... do đó đ c t p h p theo ư ượ ậ
ph ng pháp ghi tr c ti p.ươ ự ế
Tr ng h p chi phí nguyên v t li u chính s d ng liên quan t i nhi u đ iườ ử ụ
t ng ch u chi phí tph i dùng ph ng pháp phân b gián ti p. Khi đó tiêu chu nượ ị ươ ế
phân b h p lý nh t là đ nh m c tiêu hao chi phí nguyên v t li u chính.ổ ợ
Khi tính chi phí nguyên v t li u chính vào chi phí s n xu t trong kỳ (tháng, quý,ậ ệ
năm) c n ch đ c tính tr giá c a nguyên v t li u chính đã th c t s d ng vào ượ ế ử
s n xu t. v y, n u trong kỳ s n xu t, nh ng nguyên v t li u chính đã xu t ế ậ ệ
dùng cho các t , đ i, công trình (theo các ch ng t xu t v t li u) nh ng ch a sổ ộ ư ư
d ng h t vào s n xu t thì ph i đ c lo i tr ra kh i chi phí s n xu t trong kỳ b ngụ ế ả ấ ượ ả ấ
các bút toán đi u ch nh thích h p.ề ỉ
- Chi phí v t li u ph (v t li u khác).ậ ệ ụ ậ ệ
Chi phí v t li u ph bao g m nh ng th v t li u khi tham gia vào s n xu tậ ệ ậ ệ
k t h p v i v t li u chính làm thay đ i màu s c, hình dáng b ngoài c a s nế ợ ớ ậ
ph m, góp ph n tăng thêm ch t l ng, th m l c a s n ph m, kích thích th hi u ượ ỹ ủ ế
s d ng s n ph m ho c đ m b o cho ho t đ ng s n xu t ti n hành thu n l i, ả ẩ ả ấ ế
ho c ph c v cho nhu c u k thu t công ngh ho c ph c v cho vi c đánh giá b o ụ ụ ụ ụ
qu n s n ph m.ả ả
V t li u khác trong s n xu t xây l p nh b t màu, thu c n , đinh, dây ... ư ộ
Vi c t p h p chi phí s n xu t khác trong ho t đ ng xây l p cũng t ng t nhệ ậ ươ ư
đ i v i chi phí nguyên v t li u chính. Tuy nhiên các lo i v t li u ph trong s n ậ ệ ậ ệ
xu t xây l p th ng g m nhi u lo i ph c t p, công d ng đ i v i s n xu t đa ườ ớ ả
d ng, vi c xu t dùng v t li u khác trong s n xu t th ng liên quan t i nhi u ậ ệ ườ
đ i t ng t p h p chi phí khác nhau nên khó có th t ch c ghi chép ban đ u riêng ượ ể ổ
cho t ng đ i t ng chi phí. Chi phí v t li u khác th ng thì s d ng ph ng pháp ượ ườ ử ụ ươ
phân b gián ti p. Đ i v i nh ng v t li u ph đ nh m c chi phí thì căn c vào ế ố ớ
đ nh m c chi phí đ làm tiêu chu n phân b . Tr ng h p không xác đ nh đ nh m c ổ ườ
chi phí v t li u ph thì s ch n tiêu chu n phân b phù h p, th ng dùng tiêuậ ệ ườ
chu n phân b m c tiêu hao th c t c a v t li u chính (n u tiêu hao v t li u ế ủ ế
Khoa K toán – Tài chính Tr ng Đ i h c Đông Á Trang ế ườ ạ ọ 6
thông tin tài liệu
Phần kế toán XDCB ĐẶC ĐIỂM KẾ TOÁN TRONG CÁC DOANH NGHIỆP XÂY LẮP VÀ ĐƠN VỊ CHỦ ĐẦU TƯ 1. ĐẶC ĐIỂM KẾ TOÁN TRONG DOANH NGHIỆP XÂY LẮP 1.1 ĐẶC ĐIỂM SẢN XUẤT XÂY LẮP ẢNH HƯỞNG ĐẾN VIỆC TỔ CHỨC CÔNG TAC KẾ TOÁN CỦA DOANH NGHIỆP 1 Đặc điểm của sản xuất xây lắp và sản phẩm xây lắp Sản xuất XDCB là 1 hoạt động xây dựng mới, mở rộng, khôi phục cải tạo cơ sở vật chất cho nền kinh tế.trong hoạt động xây lắp nhận thầu giữ vai trò quan trọng và hoạt động chủ yếu theo phương thức nhận thầu khối lượng xây lắp do chủ đầu tư giao thầu. XDCB là 1 ngành sản xuất vật chất mang tính chất sản xuất công nghiệp, nhưng có đặc điểm riêng biệt khác với ngành sản xuất khác, ảnh hưởng đến công tác quản lý và công tác kế toán.sản xuất xây lắp có những đặc điểm sau đây. - Sản phẩm xây lắp mang tính chất riêng lẻ đó là những công trình, vật kiến trúc... có qui mô lớn, kỹ thuật sản xuất phức tạp, sản xuất đơn chiếc, thời gian sản xuất dài,...(Mỗi sản phẩm xây lắp có yêu cầu về mặt cấu trúc, mỹ thuật, hình thức địa điểm xây dựng khác nhau) => đặc điểm này đòi hỏi phải lập dự toán (dự toán thiết kế, dự toán thi công), quá trình xây lắp phải luôn luôn sát với dự toán, phải lấy dự toán làm căn cứ tổ chức thực hiện.
Mở rộng để xem thêm
xem nhiều trong tuần
yêu cầu tài liệu
Giúp bạn tìm tài liệu chưa có

LÝ THUYẾT TOÁN


×