- 4 -
Khái ni m m i: Ti n là t t c nh ng ph ng ti n có th làm trung gian trao đ i đ cệ ớ ề ấ ả ữ ươ ệ ể ổ ượ
nhi u ng i th a nh n ề ườ ừ ậ
Ti n là b t c cái gì đ c ch p nh n chung trong thanh toán đ đ i l y hàng hoá, d ch về ấ ứ ượ ấ ậ ể ố ấ ị ụ
ho c tr các kho n n .ặ ả ả ợ
Ngoài ra, còn có nh ng v t th khác gi vai trò trung gian trao đ i nh chi phi u, th ngữ ậ ể ữ ổ ư ế ươ
phi u, kỳ phi u,… mà các nhà kinh t h c v n không th ng nh t v i nhau có ph i là ti n tế ế ế ọ ẫ ố ấ ớ ả ề ệ
hay không. Irving Fisher cho r ng ch có gi y b c ngân hàng là ti n t , trong khi Conant Paulằ ỉ ấ ạ ề ệ
Warburg cho r ng chi phi u cũng là ti n t . Samuelson l i cho r ng ti n là b t c cái gì màằ ế ề ệ ạ ằ ề ấ ứ
nh nó ng i ta có th mua đ c h u h t m i th . Theo Charles Rist thì cái th t quan tr ngờ ườ ể ượ ầ ế ọ ứ ậ ọ
đ i v i nhà kinh t không ph i là s th ng nh t v m t đ nh nghĩa th nào là ti n t mà ph iố ớ ế ả ự ố ấ ề ộ ị ế ề ệ ả
bi t và hi u hi n t ng ti n t . ế ể ệ ượ ề ệ
1.1.2 B n ch t c a ti n t :ả ấ ủ ề ệ
Ti n t th c ch t là v t trung gian môi gi i trong trao đ i hàng hoá d ch v , giúp quá trìnhề ệ ự ấ ậ ớ ổ ị ụ
trao đ i di n ra d dàng h n.ổ ễ ễ ơ
Lúc đ u v t ngang giá chung là hàng hoá thông thầ ậ ư ng (bò, c u, rìu) sau ờ ừ đó là hàng hoá mở
r ng (k m, ộ ẽ đ ng, b c) và cu i cùng là ti n t .ồ ạ ố ề ệ
Hàng hoá thông thưngờHàng hoá ti n tề ệ
- Giá tr : ịđo lưng hao phí lao ờđ ng k tộ ế
tinh trong hàng hoá thông qua giá cả
- Giá tr s d ng: nh m tho mãn m tị ử ụ ằ ả ộ
nhu c u nào ầđó c a con ngủ ư iờ
- Giá tr : là thị ư c ớđo đo lưng giá trờ ị
c a nh ng hàng hoá khác.ủ ữ
- Giá tr s d ng: nh m tho mãn t tị ử ụ ằ ả ấ
c các nhu c u c a con ngả ầ ủ ư i khi sờ ở
h u m t kh i lữ ộ ố ư ng ti n t nh t ợ ề ệ ấ đ nhị
Ch c năng c a ti n t ứ ủ ề ệ
K/ni m 1ệ: Các nhà kinh t h c cho r ng ti n t có 3 ch c năng g m: ph ng ti n traoế ọ ằ ề ệ ứ ồ ươ ệ
đ i, đ n v tính toán, d tr giá tr .ổ ơ ị ự ữ ị
K/ni m 2: Theo Mác khi vàng ệđựơc s d ng làm ti n t thì ti n t g m có 5 ch c năng:ử ụ ề ệ ề ệ ồ ứ
th c đo giá tr , ph ng ti n l u thông, ph ng ti n thanh toán, ph ng ti n c t tr ,ướ ị ươ ệ ư ươ ệ ươ ệ ấ ữ
ph ng ti n c t tr và ti n t th gi iươ ệ ấ ữ ề ệ ế ớ
1.2.1 Th c đo giá trướ ị:
Giá tr c a ti n đ c dùng làm ph ng ti n đ so sánh v i giá tr c a hàng hoá ho c d chị ủ ề ượ ươ ệ ể ớ ị ủ ặ ị
v , thông qua quan h này ti n ụ ệ ề đã th c hi n ch c nự ệ ứ ăng thưc ớđo giá tr .ị
- Khi th c hi n ch c năng này thì:ự ệ ứ
+ Giá tr c a ti n đ c coi là chu n m c (1 bên là ti n, 1 bên là hàng)ị ủ ề ượ ẩ ự ề
+ Ti n là th c đo hao phí lao đ ng xã h i k t tinh trong m t hàng hoá nào đóề ướ ộ ộ ế ộ
VD: 1 m v i g m có đ i t ng lao đ ng (b ra 1 gi hay 2 ho c ng i khác 3 gi ) và côngả ồ ố ượ ộ ỏ ờ ặ ườ ờ
c lao đ ng (máy d t, kim khâu, kéo..)ụ ộ ệ
- Các đi u ki n đ th c hi n các ch c năng này:ề ệ ể ự ệ ứ
Gi ng viên: Ths. Tr n Th Thái H ng – TR NG Đ I H C ĐÔNG Áả ầ ị ằ ƯỜ Ạ Ọ