DANH MỤC TÀI LIỆU
Bài giảng Tiếng Anh 10 Unit 2 - School talks
SCHOOL TALKS
BÀI GIẢNG ĐIỆN T
English 10
UNIT 2
CHECKING
Put the verbs into the correct form:
1. I was very tired, so I . to bed
early. (go)
2. Mozart .. More than 60 pieces
of music. (write)
3. He usually up at six o ’clock
every morning. (get)
3
1. I was very tired, so I went to bed
early.
2. Mozart wrote More than 60 pieces
of music.
3. He usually gets up at six o ’clock
every morning.
4
entertainment
sports and games work and study
weather
films
holidays
hobbies
health problems
CHATTING
class
picnic
fashion
food
VOCABULARY
- Mathematics [,mæθə'mætiks](n) = Maths
- Physics ['fiziks] (n)
- Chemistry ['kemistri] (n)
- Biology [bai'ɔlədʒi] (n)
- Literature ['litrət∫ə] (n)
- History ['histri] (n)
- Geography [dʒi'ɔgrəfi](n)
VOCABULARY
- Mathematics [,mæθə'mætiks](n) = Maths
Môn Toán
- Physics ['fiziks] (n) Môn Vật
- Chemistry ['kemistri] (n) Môn Hóa học
- Biology [bai'ɔlədʒi] (n) Môn Sinh học
- Literature ['litrət∫ə] (n)
- History ['histri] (n)
- Geography [dʒi'ɔgrəfi](n)
Môn Văn học
Môn Lịch sử
Môn Địa
thông tin tài liệu
Bài giảng Tiếng Anh 10 Unit 2 - School talks giúp nắm bắt những kiến thức trọng tâm của bài học như các hoạt động hàng ngày ở trường, đồng thời biết làm thế nào để đánh vần hai âm tiết /˄/ và /a/ một cách chính xác trong một từ hoặc một câu. VOCABULARY - Mathematics [,mæθə'mætiks](n) = Maths Môn Toán - Physics ['fiziks] (n) Môn Vật lý - Chemistry ['kemistri] (n) Môn Hóa học - Biology [bai'ɔlədʒi] (n) Môn Sinh học - Literature ['litrət∫ə] (n) Môn Văn học - History ['histri] (n) Môn Lịch sử - Geography [dʒi'ɔgrəfi](n) Môn Địa lý
Mở rộng để xem thêm
xem nhiều trong tuần
yêu cầu tài liệu
Giúp bạn tìm tài liệu chưa có

LÝ THUYẾT TOÁN


×