Bài giảng Tiếng Anh 11 Unit 2 - Personal experiences hướng dẫn cách đọc quét thông tin cụ thể, hiểu văn bản và thể hiện ý tưởng của họ về kinh nghiệm quá khứ; nắm được cách sử dụng các thì quá khứ để nói về các sự việc trong quá khứ, phân biệt các âm thanh /m/, /n/, /η/.
Task 1: The words/ phrases in the
box. Fill the blanks
Making a fuss, sneaky, glanced, embarrassing, idols.
Making a fuss: làm ầm lên
Sneaky: gian xảo
Glanced: liếc nhìn
Embarrassing: bối rối, lúng túng