DANH MỤC TÀI LIỆU
Bài giảng Tiếng Anh 6 unit 10
Unit 10
English 6
Unit 10
1. Listen and repeat. Then practice with a partner.
2. Listen and repeat. Then practice with a partner.
3. Listen and repeat.
4. Practice in pairs.
carrot (n):
tomato (n):
lettuce (n):
potato (n):
bean (n):
pea (n):
cabbage (n):
onion (n):
1. Listen and repeat. Then practice with a partner.
favorite (adj):
c rr tst mat es
l tt ce
ot to
be ns
p as
ca ba e n ons
veg ta les
ch ck n
1/
2/
3/
4/
5/
6/
7/
8/
9/
10/
e
o o
eb
bg
ie
p a
ao
e u
oi
a
What’s your favorite food/ drink ?
Do / Does + S + like + N(s) ?
Yes, S + do / does.
No, S + don’t / doesn’t.
Do you like tomatoes ?
* Yes, I do.
* No, I don’t.
S + like / likes + N (s).
Talk about wants and needs
S + like / likes + N(s).
S + don’t / doesn’t + like + N(s).
I like carrots.
I don’t like cabbages.
Ex:
Ex: What’s your favorite
drink? - I like orange juice.
Ask and answer about one’s favorite food/ drink
(his / her / their / our)
( My favorite food/ drink is + N(s))
thông tin tài liệu
Bài giảng Unit 10 Staying healthycó nội dung cô động, rõ ràng giúp các em học sinh hiểu được nội dung trọng tâm bài Staying healthy như các loại thực phẩm và đồ uống tốt cho sức khỏe bằng Tiếng Anh, làm quen với những lời đề nghị lịch sự, có thể sử dụng các văn phạm tiếng anh để nói về thực phẩm và thức uống chính xác. Ngoài ra, thực hành nói về thực phẩm và đồ uống danh từ không đếm được và số nhiều,...
Mở rộng để xem thêm
xem nhiều trong tuần
yêu cầu tài liệu
Giúp bạn tìm tài liệu chưa có

LÝ THUYẾT TOÁN


×