DANH MỤC TÀI LIỆU
BÀI TẬP HÓA 9 CHƯƠNG 2: KIM LOẠI
BÀI T P HÓA 9 CH NG 2: KIM LO I Ậ ƯƠ
Bài 1. Ngâm m t đ ng trong 500ml dung d ch AgNOộ ồ 3 đ n khi ph n ng hoàn toàn. L yế ả ứ
đ ng ra, làm khô, cân thì th y kh i l ng đ ng tăng thêm 15,2g. Hãy xác đ nh n ng ấ ố ượ ị ồ
đ mol c a dung d ch b c nitrat.. ị ạ
Bài 2. Ngâm s t d trong 200ml dung d ch CuSOắ ư 4 1M. Sau khi ph n ng k t thúc, l c k tả ứ ế ế
t a ch t r n A và dung d ch B. ấ ắ
a) Cho A tác d ng v i dung d ch HCl d . Tính kh i l ng ch t r n thu đ c sau ph n ớ ị ư ượ ượ ả
ng.
b) Tính th tích dung d ch NaOH 1M v a đ đ k t t a hoàn toàn dung d ch B. L c ủ ể ế
tách k t t a đem nung ngoài không khí đ n kh i l ng không đ i thu đ c baoế ủ ế ố ượ ượ
nhiêu g ch t r n.ấ ắ
Bài 3. Cho thanh s t 15g vào 500ml dung d ch AgNO 3 0,1M. Sau khi ph n ng hoàn toànả ứ
l y thanh s t ra, s y khô, cân n ng m g và thu đ c dung d ch A. ắ ấ ượ
a) Tính m.
b) Cho toàn b dung d ch Ac d ng v i dung d ch NaOH d , l c nung k t t a ngoài ư ọ ế
không khí đ n kh i l ng không đ i thu đ c bao nhiêu g ch t r n?ế ố ượ ượ
Bài 4. Cho 78g m t kim lo i A tác d ng v i khí clo d t o thành 149 g mu i. Hãy xác đ nh ư ạ
kim lo i A, bi t r ng A có hóa tr 1. ế ằ
Bài 5. Ngâm m t s t kh i l ng 28g trong 250ml dung d ch CuSO ố ượ 4. Sau khi ph n
ng hoàn toàn, ng i ta l y thanh s t ra kh i dung d ch, r a nh , làm khô thì cân n ng ườ ử ẹ
28,8g.
a) Hãy vi t ph ng trình hóa h c.ế ươ
b) Tính n ng đ C M c a dung d ch CuSOủ ị 4.
Bài 6. Cho 16,6 g h n h p g m nhôm s t tác d ng v i dung d ch Hỗ ợ ồ 2SO4 loãng d . Sauư
ph n ng thu đ c 1,12l lít khí (đktc).ả ứ ượ
a) Vi t các ph ng trình hóa h c.ế ươ
b) Tính thành ph n ph n trăm theo kh i l ng c a m i kim lo i ban đ u. ố ượ
Bài 7. Cho 20g dung d ch mu i s t clorua 16,25% tác d ng v i b c nitrat d t o thành ư ạ
8,61g k t t a. Hãy tìm công th c c a mu i s t.ế ủ
Bài 8. Cho 3,2 g b t s t vào 100ml dung d ch CuSOộ ắ 4 10% có kh i l ng riêng là 1,12g/ml.ố ượ
a) Vi t ph ng trình ph n ng hóa h c.ế ươ ả ứ
b) Xác đ nh n ng đ mol c a các ch t trong dung d ch thu đ c sau ph n ng. Gi ượ ả ứ
thi t th tích dung d ch thay đ i không đáng k .ế ể
Bài 9. M t h n h p A g m Ca Mg kh i l ng 8,8g. N u hòa tan h t h n h p này ỗ ợ ượ ế ế ỗ ợ
trong n c thì thu đ c 2,24 lít khí hidro (đktc).ướ ượ
a) Tính kh i l ng m i kim lo i trong h n h p A.ố ượ
b) N u hòa tan h t cũng l ng h n h p trên trong dung d ch HCl thì th tích Hế ế ượ ỗ ợ 2 (đktc) thu
đ c là bao nhiêu?ượ
Bài 10. Hòa tan hoàn toàn 7,8g h n h p Mg Al vào dung d ch HCl thì thu đ c 8,96 lítỗ ợ ượ
khí hidro (đktc).
a) Tính % kh i l ng m i kim lo i trong h n h p .ố ượ
b) Khi cô c n dung d ch sau ph n ng thu đ c bao nhiêu g mu i khan? ả ứ ượ
Bài 11. Cho 1,2 g kim lo i M hóa tr 2 tác d ng h t v i clo. Sau ph n ng thu đ c 4,72g ế ả ứ ượ
mu i.
a) Xác đ nh kim lo i M.ị ạ
b) Tính th tích clo (đktc) đã tham gia ph n ng. ả ứ
Bài 12. M t h n h p A g m Al và Mg .Hòa tan m gam A trong dung d ch HCl d thu đ cộ ỗ ư ượ
10,08 lít khí hidro (đktc). N u cũng hòa tan m gam A trong dung d ch NaOH th y còn l iế ấ ạ
3,6g kim lo i không tan.Tính m?
Bài 13. Cho tan hoàn toàn 0,54 g m t kim lo i hóa tr 3 trong dung d ch HCl d thuộ ạ ư
đ c 0,672 lít hidro(đktc). Vi t ph ng trình ph n ng d ng t ng quát và xác đ nh kimượ ế ươ ả ứ
lo i.
Bài 14. Hòa tan h t m gam Al vào dung d ch Hế 2SO4 đ c, nóng .Sau ph n ng thu đ c ả ứ ượ
3,36 lít khí SO2 (đktc).
a) Vi t ph ng trình ph n ng.ế ươ ả ứ
b) Tính m.
Bài 15. Vi t các ph ng trình ph n ng cho s chuy n hóa sau:ế ươ ả ứ
Fe FeCl2 FeCl3 Fe(OH)3 Fe2O3 Fe.
Bài 16. Hòa tan 14,4 gam m t oxit s t trong dung d ch HCl d thu đ c 25,4g mu i. Xác ư ượ
đ nh oxit s t đó.ị ắ
Bài 17. Đ t cháy hoàn toàn 1,12 g Fe trong bình ch a khí clo, th y th tích c a khí clo ấ ể
gi m đi 0,672 lít (đktc). Hãy xác đ nh mu i clorua t o thành. Vi t ph ng trình ph n ng. ế ươ ả ứ
Bài 18. Cho 11,2 gam kim lo i M hóa tr 3 tác d ng h t v i dung d ch HCl thu đ c 4,48 ế ớ ượ
lít hidro (đktc) .Xác đ nh M.
Bài 19. Cho m t mi ng Zn n ng 13g vào 67,5g dung d ch CuClộ ế 2 60% .
a) Vi t ph ng trình ph n ng. Tính kh i l ng kim lo i thhu đ c sau ph n ng.ế ươ ả ứ ượ ượ ả ứ
b) Tính n ng đ % kh i l ng các ch t thu đ c trong dung d ch sau ph n ng. ượ ượ ả ứ
Bài 20. Hòa tan 4g h n h p g m Mg Fe trong dung d ch HCl d , thu đ c 2,24 lít khíỗ ợ ồ ư ượ
hidro (đktc). Tính ph n trăm kh i l ng m i kim lo i trong h n h p. ố ượ
thông tin tài liệu
Bài 1. Ngâm một lá đồng trong 500ml dung dịch AgNO3 đến khi phản ứng hoàn toàn. Lấy lá đồng ra, làm khô, cân thì thấy khối lượng lá đồng tăng thêm 15,2g. Hãy xác định nồng độ mol của dung dịch bạc nitrat.. Bài 2. Ngâm sắt dư trong 200ml dung dịch CuSO4 1M. Sau khi phản ứng kết thúc, lọc kết tủa chất rắn A và dung dịch B. a) Cho A tác dụng với dung dịch HCl dư. Tính khối lượng chất rắn thu được sau phản ứng. b) Tính thể tích dung dịch NaOH 1M vừa đủ để kết tủa hoàn toàn dung dịch B. Lọc tách kết tủa đem nung ngoài không khí đến khối lượng không đổi thu được bao nhiêu g chất rắn.
Mở rộng để xem thêm
xem nhiều trong tuần
yêu cầu tài liệu
Giúp bạn tìm tài liệu chưa có

LÝ THUYẾT TOÁN


×