DANH MỤC TÀI LIỆU
Bài tập kế toán tài chính doanh nghiệp 1 cho sinh viên tham khảo
BÀI 1: Doanh nghip sn xut ABC hch toán hàng tn kho theo phương pháp KKTX, np thuế
GTGT theo phương pháp khấu trừ. Trong tháng 6 có tình hình như sau: (ĐVT: đng)
A. S dư ngày 31/5 ca tài khoản 152: 24.910.000 theo s chi tiết gm:
+ Vật liu chính D
:
800 kg
×
24.250
=
19.400.000
+ Vật liu ph E
:
300 kg
×
9.700
=
2.910.000
+ Ph tùng F
:
200 cái
×
13.000
=
2.600.000
B. Các nghiệp v kinh tế phát sinh trong tháng 6:
1. Nhận được hóa đơn GTGT về mua vật liệu theo giá mua chưa thuế, chưa thanh toán cho công ty K:
+ Vật liu chính D
:
1.000 kg
×
23.800
=
23.800.000
+ Vật liu ph E
:
500 kg
8.400
4.200.000
+ Thuế GTGT 10%
:
2.800.000
+ Tổng giá thanh toán
30.800.000
+ Chi phí vận chuyn cho bng tin mặt 660.000 trong đó thuế GTGT 60.000 được phân b
cho vật liệu chính D và vật liu ph E theo trọng lượng nhp kho.
2. Nhận được hóa đơn GTGT về mua ph tùng F, thanh toán bng TGNH cho công ty M:
+ Giá mua chưa thuế
:
500 cái
×
11.600
=
5.800.000
+ Thuế GTGT 5%
:
290.000
+ Tổng giá thanh toán
:
6.090.000
3. Nhập kho 400 kg vật liu ph E do thuê ngoài gia công, giá thc tế 8.725 đ/kg.
4. Nhận được hóa đơn GTGT về mua vật liu D thanh toán bng tin mt cho công ty P:
+ Giá mua chưa thuế
:
×
23.600
=
23.600.000
+ Thuế GTGT 5%
:
1.180.000
+ Tổng giá thanh toán
:
24.780.000
5. Xuất kho 2.500 kg vật liệu chính D để trc tiếp sn xut sn phm.
6. Xuất kho 900 kg vật liu ph E trong đó:
+ Sn xut sn phm
:
600 kg
+ Quản lý phân xưởng
:
300 kg
7. Xuất kho 600 cái phụ tùng F trong đó:
+ B phn bán hàng
:
400 cái
+ B phn qun lý DN
:
200 cái
C. Tài liệu b sung: Vật liu xuất kho theo phương pháp bình quân cuối k.
Yêu cu:
1. Tính toán Định khon các nghip v kinh tế phát sinh.
2. Phản ánh vào TK 152 tng hợp và các TK 152 chi tiết.
1/8
BÀI 2:
Doanh nghip sn xuất Trung Nguyên hạch toán hàng tồn kho theo phương pháp KKTX, nộp thuế
GTGT theo phương pháp khấu trừ. Trong tháng 6 có tình hình như sau: (ĐVT: đồng)
1. Mua công cụ, giá mua chưa thuế 4.000.000, thuế GTGT 5%, trả bng tin mặt. Đã nhập kho đủ.
2. Mua công c với giá mua chưa thuế là 200.000, thuế GTGT 20.000, chưa thanh toán tiền cho người
bán, CCDC không nhập kho mà đưa thẳng xung s dng phân xưởng sn xut.
3. Mua công c với giá mua chưa thuế là 3.000.000, thuế GTGT 300.000, trả bng tin mt. CCDC
được đưa thẳng vào sử dng b phn quản lý DN. Kế toán phân b trong 6 tháng kể t tháng này.
4. Nhp công c do thuê ngoài gia công giá thc tế là 4.000.000.
5. Xuất công c loi phân b 1 ln, giá thc tế là 600.000, dùng cho bộ phn bán hàng.
6. Xuất công c loi phân b 2 ln, giá thc tế là 4.000.000, dùng cho qun lý doanh nghip.
7. Phân xưởng sn xut báo hng công c loi phân b 2 ln, giá thc tế ca CCDC này là 3.000.000,
phế liu thu hồi có giá trị ước tính là 200.000.
8. Văn phòng báo hỏng công c loi phân b nhiu ln, biết giá thc tế của CCDC 6.000.000, thời
gian phân b là 10 tháng, đã phân bổ được 8 tháng, phế liu thu hồi có giá trị ước tính là 200.000.
9. Doanh nghip quyết định chuyn mt TSCĐ hữu hình đang sử dng b phận bán hàng không đủ
tiêu chuẩn thành CCDC. Tài sản này tiếp tc đưc s dng b phn bán hàng. Cho biết TSCĐ trên
có nguyên giá là 8.000.000, đã khấu hao lũy kế là 3.000.000.
10. Gi s cui tháng kim kê kho công c xác định:
+ Giá tr công c thiếu là 2.000.000, ch x lý.
+ Giá tr công c tha là 1.000.000, ch x lý.
Quyết định x lý:
+ Công c thiếu: Bt th kho bồi thường bng cách tr dần vào lương trong 4 tháng.
+ Công c tha: Ghi gim chi phí qun lý doanh nghip.
Yêu cu: Tính toán Định khon các nghiệp vụ kinh tế phát sinh.
2/8
BÀI 3:
Tại doanh nghip sn xuất Trương Phong trong tháng 4/200X có tình hình sau:
A. S dư đầu tháng 4/200X của một số tài khoản: (ĐVT: đng)
- Tài khoản 334: 20.000.000.
- Tài khoản 338: 6.500.000 theo sổ chi tiết gm:
TK 3382: 400.000, TK 3383: 4.800.000, TK 3384: 900.000, TK 3389: 400.000.
B. Trong tháng 4/200X có các nghiệp v kinh tế phát sinh như sau:
1. Ngày 4/4: Chi tin mt tr lương kỳ II tháng 3/200X cho CNV: 20.000.000.
2. Ngày 6/4: Chuyển tin tm nộp BHXH: 5.000.000 ; mua BHYT cho công nhân viên 1.200.000
nộp KPCĐ quý I/200X cho cơ quan KPCĐ là 1.600.000 (NHg đã báo Nợ).
3. Ngày 15/4: Tạm ứng lương kỳ I tháng 4/200X cho CNV: 60.000.000.
4. Cui tháng phòng kế toán tng hp các bảng thanh toán lương gồm:
Đối tưng s dng Lương hợp đồng Lương phụ
1. Phân xưởng sn xut chính
+ CNSX sn phm 100.000.000 2.000.000
+ TL nghỉ phép ca CNSX 4.000.000
+ Nhân viên quản lý phân xưởng 40.000.000 1.000.000
2. B phn tiêu th sn phm 24.000.000 1.000.000
3. B phn qun lý doanh nghip 36.000.000 3.000.000
Cng 200.000.000 11.000.000
5. Trích BHXH, BHYT, BHTN, KPCĐ theo tỷ l quy định, phần tính vào chi phí sản xut kinh doanh.
6. Căn cứ bng thanh toán lương, phản ánh các khon khu tr lương gồm:
- Khu tr BHXH, BHYT, BHTN.
- Khu tr tm ng: 800.000.
- Khu tr thuế thu nhp cá nhân: 1.200.000.
- Khu tr tin bồi thường làm hng tài sn: 1.400.000.
7. Trích trưc tiền lương nghỉ phép ca công nhân sn xut chính tại phân xưởng sn xut chính theo
t l 2% trên TL chính của công nhân sn xut.
Yêu cu:
1. Lp bng phân b tiền lương và khoản trích theo lương tháng 4/200X.
2. Định khoản và phản ánh vào tài khoản kế toán tng hp.
3/8
BÀI 4: Tài liu kế toán tháng 3 năm N của Công ty HM như sau: (ĐVT: 1.000đ)
1. Biên bn giao nhn TSCĐ s 10 ngày 8/3. B phn XDCB bàn giao một nhà xưởng cho PXSX, giá
được duyt ca công trình là 12.000.000, xây dng bng nguồn vốn khấu hao cơ bản (b phn XDCB
không có hệ thng s sách kế toán riêng), thi gian s dng hu ích của TS là 10 năm.
2. Biên bn giao nhn TSCĐ s 11 ngày 12/3 bàn giao mt s máy móc thiết b chuyên dùng cho phân
xưởng sn xut chính s 2. Kèm theo các chứng t tài liu kế toán sau:
- Hóa đơn GTGT số 45 ngày 10/3 của công ty H:
+ Giá mua chưa có thuế GTGT
:
700.000
+ Thuế GTGT (10%)
:
70.000
+ Tổng giá thanh toán
:
770.000
- Hóa đơn GTGT số 105 ngày 10/3 của công ty vận tải T về việc vận chuyển máy móc thiết b:
+ Giá chưa có thuế GTGT
:
4.000
+ Thuế GTGT (10%)
:
400
+ Tổng giá thanh toán
:
4.400
- Phiếu chi tin mt s 25 ngày 11/3, chi tiền vận chuyn cho công ty vận tải T số tin 4.400.
- Đơn xin vay số 20 ngày 12/3 (kèm theo khế ước vay tiền s 30 ngày 12/3), vay dài hạn ngân hàng để
thanh toán cho công ty H số tin 770.000.
- Tài sn d kiến s dụng trong 10 năm.
3. Biên bản bàn giao TSCĐ số 12 ngày 17/3. Bàn giao mt thiết b động lực cho phân xưởng sn xut,
kèm theo các chứng t kế toán sau:
- Hóa đơn số 120 ngày 15/3 (kèm theo hợp đồng), nhp khu thiết b ca công ty ESC (M):
+ Giá mua (CIF)
:
70.000 USD
+ Thuế nhp khu
:
10%
Chưa thanh toán tiền, t giá giao dch bình quân trên th trưng ngoi t liên ngân hàng, do ngân hàng
Vit Nam công b là 20,8/USD.
- Hóa đơn GTGT số 47 ngày 16/3, thuê công ty vận tải T, vận chuyn thiết b trên về doanh nghip:
+ ớc phí vận chuyển chưa có thuế GTGT
:
14.000
+ Thuế GTGT
:
1.400
+ Tổng s tin thanh toán
:
15.400
Công ty đã trả bng tin gi ngân hàng (Giy báo N s 15 ngày 16/3).
- Hóa đơn GTGT số 48 ngày 17/3, thuê công ty lp máy Z lắp đặt, chy th thiết b trên:
+ Giá lắp đặt thiết b chưa có thuế GTGT
:
28.000
+ Thuế GTGT
:
2.800
+ Tổng giá thanh toán
:
30.800
Công ty đã trả bng tin mt (Phiếu chi s 50 ngày 17/3 s tin 30.800).
- Thiết b động lc trên được đầu tư bằng Qu đầu tư phát triển, thi gian s dụng 10 năm.
4/8
4. Biên bn giao nhn TSCĐ s 13 ngày 20/3, bàn giao mt thiết b đo lường dùng cho b phn qun
lý, do cấp trên điều chuyển, nguyên giá 960.000, đã khấu hao 240.000, thi gian s dụng 8 năm.
5. Theo quyết định s 36 ngày 16/3 ca giám đc, chuyn mt bt đng sản đầu thành tài sản ch
s hữu, nguyên giá 120.000, đã khấu hao 20.000 ; tài sản này có thời gian s dụng 8 năm.
6. Mua 1 thiết b sn xut, dùng cho hot động liên doanh dưới hình thc hp đng hp tác kinh
doanh đặt phân xưởng (HĐ GTGT số 195 ngày 20/3, giá chưa có thuế là 500.000, thuế GTGT 5%).
7. Biên bn giao nhn TSCĐ s 110 ngày 10/3. Công ty nhượng bán mt thiết b sn xut phân
xưởng sn xuất cho công ty X:
- Nguyên giá 2.400.000, đã khấu hao 1.200.000, kèm theo các chứng t:
- Hóa đơn GTGT số 152 ngày 10/3:
+ Giá bán chưa có thuế GTGT
:
1.300.000
+ Thuế GTGT phi np
:
130.000
+ Tổng giá thanh toán
:
1.430.000
- Giấy báo Có của ngân hàng s 135 ngày 10/3, công ty X đã thanh toán toàn bộ tin mua thiết b.
- Phiếu chi tin mt s 76 ngày 8/3 chi tiền mt tân trang trưc khi bán thiết b 20.000.
- Thiết b này có thời gian s dụng là 10 năm.
8. Biên bản thanh lý TSCĐ số 25 ngày 18/3, thanh lý thiết b sn xut, thi gian s dụng 10 năm.
- Nguyên giá 560.000, đã khấu hao 520.000, kèm theo các chứng t:
+ Phiếu thu s 420 ngày 18/3, thu tin mt bán phế liu 60.000.
+ Phiếu chi s 220 ngày 18/3, chi tiền đăng quảng cáo thanh lý 12.000.
9. Biên bn bàn giao s 30 ngày 19/3, góp 1 thiết b sn xuất đang dùng phân xưởng vào công ty
liên kết. Nguyên giá ca tài sản 480.000, đã khấu hao 180.000, tài sản được hi đng giao nhận đánh
giá là 320.000. Thời gian s dụng 10 năm.
Yêu cu: Tính toán và lập định khon các nghiệp vụ kinh tế tháng 3/N.
Biết rằng công ty Hoàng Mai nộp thuế GTGT theo phương pháp khu trừ, các TSCĐ tăng giả s giá
tr thanh lý d tính khi thanh lý bng 0.
5/8
BÀI 5: Công ty XYZ sản xut 2 loi sn phm A và B, hch toán hàng tồn kho theo phương pháp
KKTX, np thuế GTGT theo phương pháp khấu tr, thuế sut thuế GTGT ca các loại hàng hóa, dịch
vụ mua – bán gi định đều là 10%. Trong tháng 12/N có tình hình như sau: (ĐVT: đồng)
S dư ngày 1/12 của một số TK:
- TK 154: 83.920.000. Chi tiết SP-A: 83.920.000, SP-B: 0.
Các nghiệp v kinh tế phát sinh trong tháng 12 được tổng hợp như sau:
1. Trích bảng phân b vật liu:
a. Xuất kho 6.144 kg vật liệu chính để sn xuất 1.600 SP-A và 800 SP-B.
- Đơn giá bình quân ca VLC xut kho: 60.000/kg.
- Định mc hao phí VLC: SP-A: 3 kg/SP, SP-B: 2 kg/SP. VLC phân bổ theo định mc chi phí
vật liu.
b. Vật liu ph:
- Tổng s ng xut kho: 480 kg.
- Đơn giá bình quân VLP xuất kho: 30.000/kg.
- Vật liu ph phân b cho SP-A và SP-B t l với s lượng sn phm sn xut.
c. Xuất kho nhiên liệu dùng để chạy máy móc thiết b 15.600.000, trong đó dùng cho các bộ phn:
- Phân xưởng sn xut: 10.000.000.
- B phn bán hàng: 3.000.000.
- B phn qun lý doanh nghiệp: 2.600.000.
2. Trích bảng phân b tiền lương:
- Tiền lương của phân xưởng sn xuất 259.500.000, trong đó: CNSX SP-A: 139.500.000, CNSX
SP-B: 120.000.000.
- Tiền lương của nhân viên quản lý phân xưởng: 20.000.000.
- Tiền lương b phn bán hàng: 15.000.000.
- Tiền lương bộ phn qun lý doanh nghip: 50.000.000.
- Trích BHXH, BHYT, BHTN, KPCĐ theo chế độ hin hành.
3. Trích bảng tính khấu hao TSCĐ:
- Khấu hao TSCĐ sử dng phân xưởng sn xut: 27.900.000.
- Khấu hao TSCĐ sử dng b phn qun lý doanh nghip: 15.000.000.
4. Nhận hóa đơn tiền điện ca S điện lc, tng giá thanh toán gồm thuế GTGT là 44.000.000,
phân b cho các b phn:
- Phân xưởng sn xuất: 26.400.000.
- B phn bán hàng: 2.200.000.
- B phn qun lý doanh nghip: 15.400.000.
5. Giá tr phế liu thu hi do s dụng VLC thu được trong quá trình sn xut SP-B là 1.500.000.
6. Trong tháng sản xuất được 1.600 SP-A 800 SP-B. Toàn bộ s SP đều đủ tiêu chuẩn được
nhp kho thành phm.
Yêu cu:
1. Định khon các nghiệp vụ kinh tế phát sinh.
2. Thực hin các nghip v kết chuyn chi phí sn xut và nhp kho sn phm A, sn phm B.
3. Phn ánh quá trình tp hp, kết chuyển chi phí và tính giá thành sản phm hoàn thành nhp kho lên
sơ đ ch T.
Tài liệu b sung:
- SPDD cui k kim kê: SP-A: 250, SP-B: 0.
- SPDD đánh giá theo chi phí NVL trực tiếp.
- Chi phí sn xut chung phân b cho SP-A và SP-B theo t l tiền lương chính của CNSX.
6/8
thông tin tài liệu
BÀI 1: Doanh nghiệp sản xuất ABC hạch toán hàng tồn kho theo phương pháp KKTX, nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ. Trong tháng 6 có tình hình như sau: (ĐVT: đồng) A. Số dư ngày 31/5 của tài khoản 152: 24.910.000 theo sổ chi tiết gồm: + Vật liệu chính D : 800 kg × 24.250 = 19.400.000 + Vật liệu phụ E : 300 kg × 9.700 = 2.910.000 + Phụ tùng F : 200 cái × 13.000 = 2.600.000
Mở rộng để xem thêm
xem nhiều trong tuần
yêu cầu tài liệu
Giúp bạn tìm tài liệu chưa có

LÝ THUYẾT TOÁN


×