DANH MỤC TÀI LIỆU
Bài tập kinh tế vi mô 2 có lời giải
Bài t p 1: Mô hình Cournot
Có nhà đ c quy n 2 hãng c nh tranh v i nhau, s n xu t s n ph m gi ng ả ấ ả ẩ
nhau và bi t đ ng c u th tr ng là P = 45 – Q. Trong đó Q t ng s n ế ườ ị ườ
l ng c a 2 hãng( Q = Qượ ủ 1 + Q2), gi s 2 hãng có hàm chi phí c n biên ả ử
b ng không.
a. Tìm hàm ph n ng c a m i hãng đ t i đa hóa l i nhu n? ể ố
b. M i hãng s n xu t bao nhiêu khi đó giá th tr ng là bao nhiêu? ị ườ
c. Gi đ nh 2 hãng có th c u k t v i nhau và ch p nh n l i nhu n nh ể ấ ế ư
nhau, khi đó s n l ng m i hãng đ t đ c bao nhiêu?ả ượ ạ ượ
d. V đ th minh h a. ẽ ồ
L i gi i:ờ ả
a. Đ ПMAX thì MRi = MC
T ng doanh thu c a hãng 1: TR 1 = P. Q1 = (45 – Q) Q1
TR1 =[45 – (Q1 + Q1 )]Q1= 45Q1 – Q21 – Q1 Q2
Doanh thu biên c a hãng 1: MR1 = 45 – 2Q1 – Q2
Do MC = 0 => MR1 = 0 45 – 2Q1 – Q1 = 0
=> Đ ng ph n ng c a doanh nghi p 1: Qườ ả ứ 1 = 22,5 – 0,5Q2
(1)
T ng t : Đ ng ph n ng c a doanh nghi p 2: Qươ ườ ả ứ 2 = 22,5 – 0,5Q1
(2)
b. S n l ng c a m i hãng đ c xác đ nh: th (2) vào (1)ả ượ ượ ế
Q1 = Q2 = 15
c. T i đa hoá l i nhu n khi 2 hãng c u k t v i nhau, s n l ng s đ c ế ượ ẽ ượ
s n xu t t i MR = MC ấ ạ
T ng doanh thu c a hãng : TR = P. Q ổ ủ = (45 – Q) Q
= 45Q – Q2
Doanh thu biên c a hãng : MR = 45 – 2Q
Vì MC = 0 => MR = 0 45 – 2Q = 0 2Q = 45 => Q = 22,5
M i k t h p (Qọ ế ợ 1+ Q2) là t i đa hóa l i nhu n ợ ậ
Đ ng (Qườ 1 + Q2) là đ ng h p đ ngườ ợ ồ
N u 2 hãng ch p nh n l i nhu nế là nh nhau thì m i hãng s n xu t 1 n aư ả ấ
s n l ng: Qượ 1,2 = Q/2 = Q1 + Q2 = 22,5/2 = 11,25 Q1 = Q2 = 11,25
Khi đó giá th tr ng s là: P = 45 – Qị ườ
= 45 – 22,5 = 22,5 P = 22,5
d. Đ th ồ ị
Bài t p 2: Mô hình Stackelberg
Đ ng c u th tr ng đ c cho b i P = 45 – Q. Trong đó Q là t ng s n ườ ị ườ ượ
l ng c a c hai hãng(Q = Qượ ủ ả 1 + Q2), gi đ nh hãng 1 đ t s n l ng tr c ả ị ượ ướ
và gi đ nh có chi phí c n biên c a hãng b ng không. ả ị
a. Tìm hàm ph n ng c a hãng 2 đ t i đa hóa l i nhu n? ể ố
b. M i hãng s n xu t bao nhiêu khi đó giá th tr ng là bao nhiêu? ị ườ
c. V đ th minh h a. ẽ ồ
L i gi i:ờ ả
a. Hãng 1 đ t s n l ng tr c, hãng 2 quan sát s n l ng c a hãng 1 đ ả ượ ướ ả ượ
ra quy t đ nh, hãng 2 ra quy t đ nh sau hãng 1 coi s n l ng hãng 1 là c ế ị ế ị ả ượ
đ nh, do đó đ ПMAX thì MR2 = MC Đ ng ph n ng c a hãng 2 chính ườ ả ứ
là đ ng ph n ng Cournot c a hãng 2: Qườ ả ứ 2 = 22,5 – 0,5Q1
b. Hãng 1 ch n m c s n l ng Q ả ượ 1 t i MR1 = MC
T ng doanh thu c a hãng 1: TR 1 = P. Q1 = (45 – Q) Q1
TR1 = [45 – (Q1 + Q2 )]Q1 = 45Q1 – Q21 – Q1 Q2
= 45Q1 – Q21 – Q1 (22,5 – 0,5Q1)
= 22,5Q1 – 0,5Q21
Doanh thu biên c a hãng 1: MR1 = 22,5 – Q1
Do MC = 0 => MR1 = 0 22,5 – Q1 = 0
S n l ng c a hãng 1: Qả ượ 1 = 22,5
Q1
45
22,5
15
11,25
Đ ng ph n ngườ ả ứ
c a hãng 2
Đ ng ph n ngườ ả ứ
c a hãng 1
Cân b ng Cournot
Đ ng h p đ ngườ ợ ồ
0 11,25 15 22,5 45 Q2
S n l ng c a hãng 2: ả ượ Q2 = 22,5 – 0,5Q1 = 22,5 – 0,5.22,5 = 11,25
Q2 = 11,25
K t lu n: hãng 1 đ t s n l ng tr c => ế ặ ả ượ ướ
hãng 1 s n xu t g p 2 l n hãng 2 ấ ấ
c. Đ thồ ị
Bài t p t ng h p cournot +ậ ổ Stackelberg: t làm
M t nhà đ c quy n b 2 hãng chi ph i. Gi s 2 hãng này có chi phí trung ả ử
bình gi ng nhau là AC1 = AC2 =4. C u th tr ng là P = 90 – Q. ị ườ
a. Vi t ph ng trình đ ng ph n ng cho m i hãng?ế ươ ườ ả ứ
b. Tìm cân b ng cournot. cân b ng l i nhu n c a m i hãng là bao ậ ủ
nhiêu?
c. N u hãng 1 là ng i đi tr c, hãng 2 là ng i đi sau thì s n l ng và ế ườ ướ ườ ả ượ
l i nhu n nh c a m i hãng là bao nhiêu? ư ủ
e. V đ th minh h a các k t qu trên. ẽ ồ ế
Bài t p 3: Mô hình Bertrand( c nh tranh giá khi s n ph m đ ng nh t) ẩ ồ
Nhà l ng đ c quy n có hàm c u th tr ng là: P = 45 – Q.ưỡ ị ườ Trong đó Q là
t ng s n l ng c a c hai hãng( Q = Q ả ượ 1 + Q2), gi đ nh m i hãng cung 1 ả ị
n a th trị ường và gi sả ử có chi phí c n biên: MC1 = MC2 = 4,5.
a. M i hãng s đ t giá và s n l ng là bao nhiêu đ t i đa hoá l i nhu n? ượ ể ố
Q1
45
22,5
Đ ng ph n ngườ ả ứ
c a hãng 2
0 11,25 22,5 Q2
b. V đ th minh h a. ẽ ồ
L i gi i:ờ ả
a. Đ t i đa hóa l i nhu n m i hãng l a ch n quy t đ nh s n xu t trên ế ị
c s 2 hãng này c nh tranh b ng cách đ nh giá đ ng th i:ơ ở
N u 2 hãng đ t giá khác nhau thì hãng nào đ t giá th p h n thì s cungế ấ ơ
toàn b th tr ng => đ ng c s là c t gi m giá, nh ng s b thi t h n ườ ơ ẽ ư ơ
do giá gi m, vì th nên cân b ng Nash là th hi n s c nh tranh cho đ n ế ự ạ ế
khi:
P1 = P2 = MC do MC = 4,5 P = 4,5
Quy t đ nh s n xu t t i P = MC ế ấ ạ 45 – Q = 4,5 => Q = 40,5
Q = Q1 + Q2 = Q/2 = 40,5/2 = 20,25 => Q1 = Q2 = 20,25
N u 2 hãng đ t giá b ng nhau thì m i hãng cũng s cung 1 n a th ế ử ị
tr ng, khi đó: Qườ 1 = Q2 = 20,25
b. Đ thồ ị
Bài t p 4: C nh tranh giá khi s n ph m có s khác bi t ả ẩ
( cân b ng Nash v giá)ằ ề
Nhà l ng đ c quy n có chi phí c đ nh b ng 12,1875$, chi phí bi n đ i ượ ố ị ế
b ng không, v i các hàm c u sau: ớ ầ
Hãng 1: Q1 = 18 – 3P1 + 1,2P2 (1)
P
45
4,5
0 40,25 45 Q
MC
P = 45 - Q
Hãng 2: Q2 = 18 – 3P2 + 1,2P1 (2)
trong đó P1 và P2 là giá mà các hãng 1 và 2 đ t
Q1 và Q2 là s l ng c a hai hãng bán đ cố ượ ượ
a. D a vào mô hình Cournot, tìm hàm ph n ng c a m i hãng đ t i đa ể ố
hoá l i nhu n?ợ ậ
b. M i hãng s n xu t bao nhiêu khi đó giá th tr ng là bao nhiêu? ị ườ
c. Tính l i nhu n t i đa c a m i hãng ậ ố
d. Gi s 2 hãng c u k t v i nhau cùng đ nh giá chung đ t i đa hoá l i ế
nhu n. Hãy xác đ nh m c giá chung đó và hãy tính l i nhu n c a m i ậ ủ
hãng.
e. V đ th minh h a. ẽ ồ
L i gi i:ờ ả
a. N u c 2 hãng đ t giá cùng m t lúc thì có th s d ng mô hình cournotế ể ử
đ xác đ nh hàm ph n ng c a m i hãng, m i hãng s ch n giá c a nhả ứ
và coi giá c a đ i th là c đ nh. ố ị
T ng doanh thu c a hãng 1: TR 1 = P1 Q1 = P1(18 – 3P1 + 1,2P2)
= 18P1 – 3P12 + 1,2P1 P2
Doanh thu biên c a hãng 1: MR1 = 18 – 6P1 + 1,2P2
Hãng t i đa hoá l i nhu n t i MR = MC ậ ạ
Do VC = 0 => MC = 0 => MR = 0 18 – 6P1 + 1,2P2 = 0
Đ ng ph n ng c a hãng 1: Pườ ả ứ 1 = 3 + 0,2P2 (1) t ng t =>ươ ự
Đ ng ph n ng c a hãng 2: Pườ ả ứ 2 = 3 + 0,2P1 (2)
b. Giá c a hãng 1,2 s đ c tính b ng cách gi i h ph ng trình 2 đ ng ẽ ượ ươ ườ
ph n ng trên th (2) vào (1)ả ứ ế
Giá c a hãng 1: P1 = 3 + 0,2P2 = 3 + 0,2(3 + 0,2P1)
= 3,6 + 0,04P1 P1 = 3,75
Giá c a hãng 2: P2 = 3 + 0,2. 3,75 = 3,75 P2 = 3,75
S n l ng c a hãng 1: Qả ượ 1 = 18 – 3P1 + 1,2P2
= 18 – 3.3,75 + 1,2.3,75 = 11,25 Q1 = 11,25
S n l ng c a hãng 2: Qả ượ 2 = 18 – 3P2 + 1,2P1 = 11,25 Q2 = 11,25
c. L i nhu n thu đ c t m i hãng: ượ ừ П1 = П2 = P.Q – TC
П1,2 = 3,75. 11,25 – 12,1875 = 42,1875 – 12,1875 = 30
N u 2 hãng c u k t v i nhau cùng đ nh giá chung đ t i đa hoá l i nh n ế ế ể ố
cho c 2 khi đó: TR = TR1 + TR2
Vì P = P1 = P2 => TR = 2(18P – 3P2 + 1,2P. P) = 36P – 3,6P2
MR = 36 – 7,2P
TC = TC1 + TC2 = 2.12,1875 = 24,375
Đ ПMAX thì giá bán chung t i: MR = MC; MC = 0
36 – 7,2P = 0 => P = 5
L i nhu n cña m i hãng: ợ ậ П = TR – TC = П1 = П2
TR = 36P – 3,6P2
= 36.5 – 3,6.52 = 90
TC = 12,1875
П1,2 = 90 – 12,1875 = 77,8125
d. Đ thồ ị
Bài t p 5: Cartel
M t nhà đ c quy n t p đoàn g m 2 hãng nh v i hàm c u th tr ng nh ỏ ớ ườ ư
sau: P = 12 – Q, các hãng này s n xu t v i hàm chi phí bình quân t ng ấ ớ ươ
ng là: ATC1 = 2 + Q1, ATC2 = 1 + Q2
a. Xác l p hàm chi phí c n biên c a nhà đ c quy n t p đoàn này n u nh ề ậ ế ư
nhà đ c quy n s d ng t i u nhà máy c a mình. ố ư
b. M c s n l ng và giá bán t i u c a c t p đoàn(cartel) b ng bao ượ ố ư ả ậ
nhiêu?
P1
5
3,75
Đ ng ph n ngườ ả ứ
c a hãng 2
Đ ng ph n ngườ ả ứ
c a hãng 1
Cân b ng Nash
Cân b ng c u k t ấ ế
0 3,75 5 P2
thông tin tài liệu
Bài tập 1: Mô hình Cournot Có nhà độc quyền 2 hãng cạnh tranh với nhau, sản xuất sản phẩm giống nhau và biết đường cầu thị trường là P = 45 – Q. Trong đó Q tổng sản lượng của 2 hãng( Q = Q1 + Q2), giả sử 2 hãng có hàm chi phí cận biên bằng không. a. Tìm hàm phản ứng của mỗi hãng để tối đa hóa lợi nhuận? b. Mỗi hãng sản xuất bao nhiêu khi đó giá thị trường là bao nhiêu? c. Giả định 2 hãng có thể cấu kết với nhau và chấp nhận lợi nhuận như nhau, khi đó sản lượng mỗi hãng đạt được bao nhiêu? d. Vẽ đồ thị minh họa.
Mở rộng để xem thêm
xem nhiều trong tuần
yêu cầu tài liệu
Giúp bạn tìm tài liệu chưa có

LÝ THUYẾT TOÁN


×