DANH MỤC TÀI LIỆU
Bài tập ôn tập cuối tuần lớp 2: Tuần 15
Bài t p ôn t p cu i tu n l p 2: Tu n 15 ầ ớ
Bài 1: Đ t tính r i tính:ặ ồ
32 - 4 100 - 56 100 - 7 83 - 25
100 -91 100 -30 76 - 34 91 - 38
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
Bài 2: Tìm x:
x - 15 = 42 78 + x = 100 53 - x = 37
100 - x = 16 x + 66 = 84
Bài 3: Anh cao 17 dm, em th p h n anh 9 dm. H i em cao bao nhiêu đ xi mét?ấ ơ
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
Bài 4: Trên cây 37 con chim đ u. M t s con bay đi, còn l i 8 con. H i bao ộ ố
nhiêu con chim bay đi?
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
Bài 5: V đ ng th ng:ẽ ườ
a) Đi qua hai đi m P, Q b) Đi qua đi m Mể ể
P Q M
. . .
Bài 6: Dùng th c th ng và bút n i 3 đi m th ng hàng, t đ t r i vi t theo m u:ướ ự ặ ế
…….. là ba đi m th ng hàng. ể ẳ
…….. là ba đi m th ng hàng. ể ẳ
…….. là ba đi m th ng hàng. ể ẳ
…….. là ba đi m th ng hàng. ể ẳ
Bài 7: M t bao đ ng cân n ng 45kg, ng i ta l y ra b t m t s kilôgam đ ng, ườ ườ ộ ố ườ
còn l i trong bao 16kg đ ng. H i ng i ta đã l y ra bao nhiêu kilôgam đ ng? ườ ỏ ườ ườ
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
Bài 8: Đi n s thích h p vào ô tr ng:ề ố
57 – = 26 - 18 = 26 + 29 = 63 48 - = 9
27 + = 15 + 34 = 49 20 - = 15 - 16 = 37
thông tin tài liệu
Bài tập ôn tập cuối tuần lớp 2: Tuần 15 Bài 1: Đặt tính rồi tính: 32 - 4 100 - 56 100 - 7 83 - 25 100 -91 100 -30 76 - 34 91 - 38 ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… Bài 2: Tìm x: x - 15 = 42 78 + x = 100 53 - x = 37 100 - x = 16 x + 66 = 84 Bài 3: Anh cao 17 dm, em thấp hơn anh 9 dm. Hỏi em cao bao nhiêu đề xi mét? ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… Bài 4: Trên cây có 37 con chim đậu. Một số con bay đi, còn lại 8 con. Hỏi có bao nhiêu con chim bay đi? ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… Bài 5: Vẽ đường thẳng: a) Đi qua hai điểm P, Q b) Đi qua điểm M P Q M . . . Bài 6: Dùng thước thẳng và bút nối 3 điểm thẳng hàng, tự đặt rồi viết theo mẫu: …….. là ba điểm thẳng hàng. …….. là ba điểm thẳng hàng. …….. là ba điểm thẳng hàng. …….. là ba điểm thẳng hàng.
Mở rộng để xem thêm
xem nhiều trong tuần
yêu cầu tài liệu
Giúp bạn tìm tài liệu chưa có

LÝ THUYẾT TOÁN


×