DANH MỤC TÀI LIỆU
Bài tập ôn tập cuối tuần lớp 2: Tuần 20
Bài t p ôn t p cu i tu n l p 2: Tu n 20 ầ ớ
H và tên:.........................
L p 2...
I. Toán
Bài 1: Tính:
3 x 4 =
4 x 6 =
2 x 7 =
5 x 3 =
5 x 2 =
4 x 4 =
5 x 6 =
3 x 7 =
3 x 3 =
4 x 2 =
3 x 9 =
4 x 8 =
2 x 9 =
5 x 6 =
5 x 5 =
5 x 4 =
2 x 6 =
5 x 7 =
3 x 6 =
5 x 9 =
2 x 4 =
4 x 9 =
2 x 10 =
5 x 10 =
2 x 8 =
Bài 2:Tính và vi t phép tính theo m u:ế ẫ
a, 4cm x 2 + 4cm x 3
= 8cm + 12cm
= 20cm
b, 4cm x 5 + 4cm x 2
= …………………..
= …………………..
c, 4cm x 7 - 4cm x 2
= …………………..
= …………………..
d, 4cm x (3 + 2)
= 4cm x 5
= …………………..
e, 4cm x (5 + 2)
= …………………
= …………………..
g, 4cm x (7 - 2)
= …………………
= …………………..
*Ghi nh : N u dãy tính có d u ngo c đ n ( ) ta làm phép tính trong ngo c tr c.ế ặ ơ ướ
Bài 3:Tính
5 x 6 + 18 = …………….
= …………….
4 x 9 - 18 = …………….
= …………….
5 + 5 x 7 = …………….
= …………….
Bài 4:
a, M i bàn có 5 ng i ăn. H i 9 bàn nh ườ ỏ ư
th có bao nhiêu ng i ăn?ế ườ
b, M i chai d u đ ng đ c 3 ượ l. H i 7
chai nh th có bao nhiêu lít d u?ư ế
……………………………………………
……………………………………………
……………………………………………
………………………………………
………………………………………
………………………………………
Bài 5:
a, Tìm hai s có t ng là 11 và tích là 30ố ổ
……………………………………………
……………………………………………
……………………………………………
b, Tìm hai s có tích là 24 và hi u là ố ệ
5
……………………………………
……………………………………
……………………………………
Bài 6: Đ t tính r i tínhặ ồ
2 x 5
…….
…….
…….
5 x 5
…….
…….
…….
4 x 7
…….
…….
…….
3 x 9
…….
…….
…….
5 x 8
…….
…….
…….
2 x 9
…….
…….
…….
5 x 7
…….
…….
…….
3 x 8
…….
…….
…….
Bài 7: Vi t ti p 3 s n a:ế ế ố ữ
a, 12, 15, 18, …, …., ….,30. b, 24, 21, 18,…, ….,…., 6.
Bài 8: Đi n d u + , - , x vào ch ch m thích h p ỗ ấ
4….4…..4 = 4
4….4…..4 = 4
4….4…..4 = 12
4….4…..4 = 12
4….4…..4 = 20
4….4…..4 = 20
KI M TRA Đ C HI U Ọ Ể
A. Đ c th mọ ầ
B.
Cheo cheo loài thú nhút nhát, sống trong rừng. Chúng lông màu nâu sẫm như bàng khô,
phải $nh mắt mới thấy được. Cheo cheo đi ăn cả ngày lẫn đêm. Vào tuần trăng sáng, chúng đi ăn lúc
trăng sắp mọc, chân đạp trên khô xào xạc. Khi kiếm ăn, cheo cheo dũi mũi xuống đất để đào giun
hoặc mầm măng, vậy mũi không đánh hơi được. Đã thế, tai cheo cheo lại cụp xuống, nên không
thính. Khi động, chúng không chạy ngay mà còn dừng lại vểnh tai lên đnghe, thấy nguy hiểm thực
sự mới lò dò chạy.
D a theo n i dung c a bài, khoanh tròn vào ch đ t tr ữ ặ c câu tr l i đúng ả ờ
1. Cheo cheo là loài thú thế nào?
a.Hung db. Khôn ngoan c. Nhút nhát
2. Cheo cheo có màu lông nh th nào?ư ế
a. Màu nâu s m nhẫ ư lá bàng khô.
b. Màu lá bàng xanh t i.ươ
c. Màu vàng nh t.
3. Cheo cheo đi ăn vào thời gian nào?
a. Ban ngày b. Nh ng đêm trăng sángc. C ngày l n đêm.ả ẫ
4. Trong câu: Cheo cheo là loài thú nhút nhát, sống trong rừng. Từ ngữ nào trả lời câu hỏi Con gì?
a. Cheo cheo b. Loài thú c. S ng trong r ngố ừ
5. B ph n in đ m trong câu: Tai cheo cheo không thính. Tr l i cho câu h i ả ờ
nào?
a. làm gì? b. là gì? c. th nào?ế
6. Trong câu: Cheo cheo là loài thú nhút nhát, sống trong rừng. Từ nhút nhát là từ chỉ gì?
a. ho t đ ngạ ộ b. đ c đi mặ ể c. s v tự ậ
7. Đ t câu h i cho b ph n câu đ ộ ậ c g ch chân.ợ ạ
a, Cheo cheo dũi mũi xu ng đ t đ đào giun. ấ ể
……………………………………………………………………………………….
b. Vào tu n trăng sáng Cheo cheo l i đi ki m ăn.ạ ế
………………………………………………………………………………………
8. Đi n d u câu thích h p vào ô tr ng:ề ấ
Bác Tám xoa đ u Tí, nói:
- Tí h c khá l m Bác th ư ng cho cháu h p bánhở ộ
Quay sang B m bác h iờ ỏ
- Còn B m, cháu h c hành th nào ọ ế
- D , thạ ưa bác, cháu h c khá g p đôi em Tí .ọ ấ
thông tin tài liệu
Bài 1: Tính: 3 x 4 = 4 x 6 = 2 x 7 = 5 x 3 = 5 x 2 = 4 x 4 = 5 x 6 = 3 x 7 = 3 x 3 = 4 x 2 = 3 x 9 = 4 x 8 = 2 x 9 = 5 x 6 = 5 x 5 = 5 x 4 = 2 x 6 = 5 x 7 = 3 x 6 = 5 x 9 = 2 x 4 = 4 x 9 = 2 x 10 = 5 x 10 = 2 x 8 = Bài 2:Tính và viết phép tính theo mẫu: a, 4cm x 2 + 4cm x 3 = 8cm + 12cm = 20cm b, 4cm x 5 + 4cm x 2 = ………………….. = ………………….. c, 4cm x 7 - 4cm x 2 = ………………….. = ………………….. d, 4cm x (3 + 2) = 4cm x 5 = ………………….. e, 4cm x (5 + 2) = ………………… = ………………….. g, 4cm x (7 - 2) = ………………… = ………………….. *Ghi nhớ: Nếu dãy tính có dấu ngoặc đơn ( ) ta làm phép tính trong ngoặc trước. Bài 3:Tính 5 x 6 + 18 = ……………. = ……………. 4 x 9 - 18 = ……………. = ……………. 5 + 5 x 7 = ……………. = …………….
Mở rộng để xem thêm
xem nhiều trong tuần
yêu cầu tài liệu
Giúp bạn tìm tài liệu chưa có

LÝ THUYẾT TOÁN


×