DANH MỤC TÀI LIỆU
Bài tập phân tích hoạt động trong kinh doanh
Bài 1: Công ty Thành Tiến là một đơn vị sản xuất kinh doanh sản phẩm điện
thoại bàn, là đơn vị mới thành lập trong năm 1999. Kết quhoạt động kinh
doanh của công ty trong 3 năm qua được tóm tắt qua bảng số liệu như sau :
Đơn vị tính : 1.000đ
Năm
Chỉ tiêu
1999 2000 2001
Đơn giá bán (đ/ sp)
Sản lượng tiêu thụ (sp)
Chi phí trong sản xuất
Chi phí ngi sản xuất
Thuế suất thu nhập
420
20.000
4.600.000
2.800.000
45%
400
24.000
5.600.000
3.000.000
32%
380
25.000
5.800.000
3.800.000
32%
1/ Hãy áp dụng phương pháp so sánh để phân tích và nhận xét số tin thuế thu
nhập doanh nghiệp phi nộp trong 3 năm.
2/
Áp dụng phương pháp thay thế liên hn hoặc số chênh lệch, để xác định mức
độ tác động liên hoàn của các nhân tố vào chỉ tiêu li nhuận ròng qua từng
năm
Bài 2 :
Công ty Phú Thành là một đơn vị sản xuất kinh doanh sản phẩm nông cơ.
Trong năm 2002, Công tymột dự án sản xuất kinh doanh 2 loại sản phm
mi là máy tuốt a TL.200 và máy sàng thóc ST.02 Các số liu chính trong
dự án như sau :
[] Máy tuốt lúa TL.200 :
- Định phí : 4.000.000.000đ
- Biến p : 11.000.000đ/ sp
- Giá bán : 12.000.000đ/ sp.
- Sản lương tiêu thụ dự kiến : 1.000 sản phẩm/ năm
[] Máy sàng thóc ST.02 :
- Định phí : 600.000.000đ
- Biến p : 600.000đ/ sp
- Giá bán : 600.000đ/ sp.
- Sản lượng tiêu thụ : 500 sản phm/ năm.
Yêu cầu :
1/ Xác định sản lượng hòa vốn; doanh thu hòa vốn và thi gian hòan vốn của
2 lọai sản phm trên (1,5đ). Vẽ đồ thị biểu din.
2/ Hãy xác định giá bán để sản phẩm máy tuốt lúa hòa vốn trong 3 năm, máy
sàng thóc hòa vốn trong 2 năm. Biê´t sản lượng tiêu thụ trong năm và biến phí
của 2 sản phẩm vẫn như trên (1,5đ).
ĐÊ SỐ 2
u 1:
Áp dụng phương pháp thay thế liên hn hoặc số chênh lệch, để xác định mức
độ tác động của các nhân tố vào chỉ tiêu doanh thu đồng VN qua từng năm
của công ty xuất nhập khung Sản Bến Nghé (5đ) :
Năm
Chỉ tiêu DT
2000 2001
- Đơn giá sản phm (U.S.D/ tấn)
- Sản lượng tiêu thụ (tấn)
- Tỉ giá đồngVN/ U.S.D
900
25
14.200
880
28
15.000
u 2 :
Doanh nghiệp may mặc Tín Thành là đơn vị sn xuất các mặt ng áo jacket
xuất khẩu. Để hoàn thành kế hoạch sản xut, trong 3 năm, 1999, 2000 và năm
2001 doanh nghiệp đã chi p một khoản tiền khá lớn để phục vụ hoạt động
sản xuất như sau :
Đơn vị tính : 1.000.000đ
STT
CHI PHÍ TRONG SX NĂM 1999
NĂM 2000
NĂM 2001
1/ NGUYÊN VẬT LIỆU 320 360 400
2/ TIỀN LƯƠNG CÔNG
NHÂN
240 260 280
3/ SẢN XUẤT CHUNG 100 140 120
4/ SẢN LƯỢNG SẢN XUẤT 2.000 sp 1.400 sp 2.400 sp
Yêu cầu :
1/ Hãy xác định và so sánh tổng chi phí trong sản xuất (tổng giá thành sản
phẩm) trong 3 năm.
2/ Hãy xác định giá thành đơn vị sản phẩm trong từng năm.
3/ Áp dụng phương pháp thay thế liên hn, để phân tích mức độ tác động của
các nhân tố vào chỉ tiêu giá thành đơn vị sản phm liên hn qua các năm
1999, 2000, 2001.
ĐỀ SỐ 3
Câu 1: (5đ) Doanh nghiệp Tasfiff là một đơn vị kinh doanh sản phẩm đin tử.
Trong năm 2001, doanh nghiệp dự tính sản lượng tiêu thụ vào khoảng
40.000sp >-> 38.000sp, với đơn giá là 100.000đ/ sp. Tổng chi p cho hoạt
động sản xuất kinh doanh này như sau.:
- Mua sắm máy móc thiết b : 100.000.000 đ
- Nguyên liệu : 30.000đ/ sp
- Lươngng nhân trực tiếp : 18.000đ/ sp
- Sản xuất chung : 6.000đ/ sp
- Lương bộ phận qun (10 người) : 15.000.000đ/ tháng/ 10 người.
- Chi phí lưu thông phân phi sn phẩm : 5% / doanh thu
- Lương nhân viên n ng (20 người)
* Lương cơ bản : 600.000đ/ tháng/ người
* Hoa hng : 0,5% / doanh thu.
- Vận chuyn (10.000km12.000km) : 8.000đ/ km
- Bốc xếp (15.000kg – 16.000kg) : 2.000đ/ kg
- Mua xe nâng hàng phục vụ bốc xếp : 640.000.000đ
Yêu cầu :
1/ Hãy tính tổng chi p cố định (định phí) trong năm 2001.(1đ)
2/ Dùng phương pháp hi qui đơn để thiết lập phương trình tổng chi phí và
phương trình suất chi p cho 1 sản phm, biết rằng số sản phm sn xuất ra
được tiêu thụ hết. y tính tổng biến p tối thiu và tối đa trong m 2001.
(2đ)
3/ Dùng phương pháp hi qui bội để thiết lp phương trình tổng chi p. Xác
định tổng chi phí tối đa.(1đ)
u 2 : (5đ)
Áp dụng phương pháp thay thế liên hn hoặc số chênh lệch, để xác định mức
độ tác động liên hoàn của các nhân tố vào chỉ tiêu tổng doanh thu đồng VN
tại một đơn vị kinh doanh xuất nhập khudịch vụ thương mi, như sau:
Năm
Chỉ tiêu
1999 2000
1/ Doanh thu xuất khẩu
- Đơn giá sản phm (U.S.D/ tấn)
- Sản lượng tiêu thụ (tấn)
- Tỉ giá đồngVN/ U.S.D
2/ Doanh thu dịch vụ nội địa
3/ Doanh thu kinh doanh nội
địa
800
14.000
14.000
820.000.000
2.840.000.000
780
18.000
14.800
780.000.000
2.400.000.000
ĐỀ SỐ 4
Bài 1:
Công ty Thành Tiến là một đơn vị sản xuất kinh doanh sản phm đin thoại
bàn, là đơn vị mi thành lập trong năm 1999. Kết quả hoạt động kinh doanh
của công ty trong 3 năm qua được tóm tắt qua bảng số liệu như sau :
Đơn vị tính : 1.000đ
Năm
Chỉ tiêu
1999 2000
Đơn giá bán (đ/ sp)
Sản lượng tiêu thụ (sp)
420
20.000
400
22.000
Chi phí trong sản xuất
Chi phí ngi sản xuất
Thuế suất thu nhập
4.600.000
2.800.000
45%
5.400.000
2.600.000
32%
1/ Hãy áp dụng phương pháp so sánh để phân tích và nhận xét số tin thuế thu
nhập doanh nghiệp phi nộp trong 3 năm.
2/
Áp dụng phương pháp thay thế liên hn hoặc số chênh lệch, để xác định mức
độ tác động liên hoàn của các nhân tố vào chỉ tiêu li nhuận ròng qua từng
năm
Bài 2 :
Công ty Phú Thành là một đơn vị sản xuất kinh doanh sản phẩm nông cơ.
Trong năm 2002, Công ty có một dự án sản xuất kinh doanh 2 loại sản phm
mi là máy tuốt a TL.200 và máy sàng thóc ST.02 Các số liu chính trong
dự án như sau :
[] Máy tuốt lúa TL.200 :
- Định phí : 4.000.000.000đ
- Biến p : 11.000.000đ/ sp
- Giá bán : 12.000.000đ/ sp.
- Sản lương tiêu thụ dự kiến : 1.000 sản phẩm/ năm
[] Máy sàng thóc ST.02 :
- Định phí : 600.000.000đ
- Biến p : 600.000đ/ sp
- Giá bán : 500.000đ/ sp.
- Sản lượng tiêu thụ : 500 sản phm/ năm.
Yêu cầu :
1/ Xác định sản lượng hòa vốn; doanh thu hòa vốn và thi gian hòan vốn của
2 lọai sản phm trên (1,5đ). Vẽ đồ thị biểu diễn.
2/ Hãy xác định giá bán đê? sản phẩm máy tuốt lúa hòa vốn trong 3 năm, máy
sàng thóc hòa vốn trong 2 năm. Biê´t sản lượng tiêu thụ trong năm và biến p
của 2 sản phẩm vẫn như trên (1,5đ).
ĐỀ SỐ 5
Bài 1 :
Doanh nghiệp Tasfiff là một đơn vị kinh doanh sản phẩm điện tử. Trong năm
2001, doanh nghiệp dự tính sản lượng tiêu thụ vào khoảng 48.000sp >->
50.000sp, với đơn giá là 100.000đ/ sp. Tổng chi phí cho hoạt động sản xuất
kinh doanh này như sau.:
- Mua sắm máy móc thiết b : 1.000.000.000 đ
- Xây dựng nhà xưởng : 800.000.000đ
- Nguyên liệu : 30.000đ/ sp
- Lươngng nhân trực tiếp : 20.000đ/ sp
- Sản xuất chung : 4.000đ/ sp
- Lương bộ phận bam Giám đốc (3 người) : 14.000.000đ/ tháng/ 3 người.
- Lương nhân viên quản văn phòng (12 người) : 1.200.000đ/ tháng
- Chi phí qung cáo khuyến mi : 10% / doanh thu
- Lương nhân viên n ng (20 người)
* Lương cơ bản : 600.000đ/ tháng/ người
* Hoa hng : 0,5% / doanh thu.
- Vận chuynn hàng (10.000km – 12.000km) : 8.000đ/ km
- Mua 2 xe vận tải phục vụ công tác bán hàng : 220.000.000đ/ chuyến
- Bốc xếp phục vụn hàng (250tấn – 260tấn) : 2.000đ/ kg
thông tin tài liệu
Tổng hợp bài tập phân tích hoạt động kinh doanh trong doanh nghiệp.
Mở rộng để xem thêm
xem nhiều trong tuần
yêu cầu tài liệu
Giúp bạn tìm tài liệu chưa có

LÝ THUYẾT TOÁN


×