DANH MỤC TÀI LIỆU
Bài tập tham khảo môn tài chính doanh nghiệp có lời giải
Bμi tËp tμi chÝnh doanh nghiÖp
PHN IV
DOANH THU, TIN THU, LI NHUN VÀ PHÂN PHI
LI NHUN TRONG DOANH NGHIP
4.1 - Tóm tt ni dung cơ bn:
- Khái nim, ni dung doanh thu, thu nhp trong doanh nghip.
- Phương pháp xác định doanh thu bán hàng theo phương pháp tính thuế
GTGT trc tiếp hay phương pháp khu tr.
- Nm vng công thc tính các loi thuế trong doanh nghip.
- Khái nim, ni dung ca li nhun, phương pháp tính li nhun trong
doanh nghip.
- Phương pháp lp kế hoch li nhun trong doanh nghip.
- Ni dung chế độ phân phi li nhun trong doanh nghip Nhà nước.
- Chế độ trích lp và s dng các qu trong doanh nghip Nhà nước.
4.2 - Bài tp
Bài tp s 32
Căn c vào tài liu dưới đây ti doanh nghip sn xut Công nghip Y
Tài liu
1. Theo tài liu b phn kế toán thì s lượng sn phm sn xut quý III và s
sn phm gi bán ca các tháng trong quý III năm báo cáo như sau:
Đvt: cái
S sn phm xut gi bán
Tên
SP
S sp sn
xut quý III 30/ 6 31/ 7 31/ 8 30/ 9
S sp tn kho
đến 30/ 9
A 270 10 5 8 12 5
B 810 14 10 18 50 60
C 450 12 3 5 8 7
2. Theo kế hoch sn xut và tiêu th quý IV năm báo cáo:
Đvt: cái
Tên sn phm S lượng sn phm sn xutS lượng sn phm tiêu th
A 300 303
B 900 910
C 600 595
3. Theo kế hoch sn xut và định mc thành phm tn kho năm kế hoch:
Đvt: cái
Tên
SP
S lượng sn phm
sn xut c năm
S lượng sn phm
sn xut quý IV
Định mc tn kho
thành phm cui năm
A 1.500 360 2
B 4.000 1.080 12
C 900 270 12
D 400 180 2
4. Gi thiết điu kin sn xut và thanh toán năm kế hoch so vi năm báo
cáo chưa có gì thay đổi. S lượng sn phm D xut ra chưa được chp
60
Bμi tËp tμi chÝnh doanh nghiÖp
nhn tiêu th cui quý IV năm kế hoch d kiến bng s lượng sn
phm C chưa được chp nhn tiêu th cui quý IV.
Yêu cu: Hãy tính
1. S lượng sn phm kết dư đầu và cui năm kế hoch?
2. S lượng sn phm tiêu th năm kế hoch?
Bài tp s 33
Căn c vào tài liu dưới đây ca doanh nghip sn xut Hoàng Gia:
I. Tài liu năm báo cáo
1. Theo tài liu kế toán thì s lượng sn phm tn kho và s lượng sn phm
gi bán ca các tháng trong quý III như sau:
Đvt: cái
S SP gi bán ca các tháng đến ngày
Tên
SP
S SP sn
xut quý III 30/6 31/7 31/8 30/9
Tn kho đến
ngày 30/9
A 4.000 200 150 120 100 424
B 4.800 - 160 220 200 625
2. Theo kế hoch sn xut và tiêu th quý IV năm báo cáo:
Tên sp S lượng sn phm
sn xut (cái)
S lượng sn phm
tiêu th (cái)
Đơn giá bán
(1.000đ)
A 4.800 5.400 400
B 5.600 6.300 700
3. Căn c vào tình hình hoàn thành kế hoch tiêu th ca 3 quý đầu năm, d
kiến quý 4 như sau:
- Hoàn thành vượt mc kế hoch sn xut:
+ Sn phm A vượt: 10% so vi kế hoch sn xut trong quý.
+ Sn phm B vượt: 5% so vi kế hoch sn xut trong quý.
- V tình hình tiêu th:
+ Sn phm A vượt: 5% so vi kế hoch tiêu th trong quý.
+ Sn phm B vượt: 3% so vi kế hoch tiêu th trong quý.
II. Năm kế hoch
1. Theo kế hoch sn xut thì sn lượng hàng hoá sn xut c năm và tng
quý như sau:
Đvt: cái
Sn lượng sn xut
Tên SP C năm Q/I Q/II Q/III Q/IV
A 21.600 5.300 5.300 5.600 5.400
B 29.700 6.800 7.400 7.400 8.100
2. Định mc thành phm tn kho cui năm kế hoch: Sn phm A là: 400
cái, sn phm B là: 600 cái.
60
Bμi tËp tμi chÝnh doanh nghiÖp
3. Đơn giá bán năm kế hoch ca sn phm A vn gi nguyên như năm
báo cáo, sn phm B d tính s h: 2% so vi quý 4 năm báo cáo (do h
thp giá thành sn phm năm kế hoch).
Chú ý:
a. Trong quý 3 năm báo cáo, doanh nghip phi ngng sn xut mt 10
ngày do đin b hng nng đột xut.
b. Biết đơn giá bán sn phm tiêu th là giá bán chưa có thuế GTGT,
thuế sut thuế GTGT ca 2 mt hàng này là: 10%.
c. Doanh nghip np thuế GTGT theo phương pháp khu tr.
d. Sn phm kết dư đầu năm đều là tn kho
Yêu cu: Hãy tính:
1. S lượng sn phm kết dư đầu và cui năm kế hoch?
2. S lượng sn phm tiêu th năm kế hoch?
3. Doanh thu tiêu th sn phm năm kế hoch?
Bài tp s 34
Căn c vào tài liu sau đây ti doanh nghip X năm kế hoch
Tài liu:
1. Theo tài liu kế toán s lượng sn phm kết dư thc tế đến 30/ 9 năm
báo cáo:
- Sn phm A: 521 cái
- Sn phm B: 825 cái
2. Theo kế hoch sn xut và tiêu th quý IV năm báo cáo:
+ Sn phm A: sn xut 5.346 cái; Tiêu th 5.647 cái
+ Sn phm B: sn xut 5.880 cái; Tiêu th 6.489 cái
3. Theo kế hoch sn xut năm kế hoch thì s lượng sn phm, hàng hoá
sn xut c năm:
- Sn phm A: 21.600 cái
- Sn phm B: 29.700 cái
4. Căn c vào tình hình sn xut và th trường tiêu th qua các năm, d
kiến s lượng sn phm, hàng hoá kết dư đến cui năm kế hoch:
- Sn phm A: 10% so vi sn lượng sn xut c năm.
- Sn phm B: 5% so vi sn lượng sn xut c năm.
5. Giá bán đơn v sn phm năm kế hoch (chưa có thuế GTGT):
- Sn phm A: 10.000 đồng, đã tính h 500 đ/sp so vi năm báo cáo
- Sn phm B: 20.000 đồng, đã tính h 1.000 đ/sp so vi năm báo cáo
6. D kiến trong năm góp vn tham gia liên doanh dài hn vi công ty Z
(cơ s đồng kim soát): 500 triu đồng, kết qu d kiến được phân chia
theo hp đồng liên doanh: 15% trên vn góp.
Theo kế hoch trong năm s thanh lý mt s TSCĐ hết thi hn s dng, vi
chí phí thanh lý d kiến là: 5 triu đồng, thu v thanh lý d kiến là: 8 triu
đồng.
7. Trong năm s bán mt s nguyên vt liu kém, mt phm cht vi giá
bán: 15 triu đồng.
8. Trong s sn phm kết dư đầu năm kế hoch:
60
Bμi tËp tμi chÝnh doanh nghiÖp
- Sn phm A có 40% là tn kho
- Sn phm B có 50% là tn kho .
Biết rng:
- Doanh nghip np thuế GTGT theo phương pháp khu tr.
- Các sn phm A, B đều thuc đối tượng chu thuế GTGT.
Yêu cu: Hãy tính tng thu nhp ca doanh nghip năm kế hoch?
Bài tp s 35
Căn c vào tài liu sau: (ti doanh nghip có vn chi phi ca Nhà nước
60%)
Tài liu
1. Trong năm doanh nghip sn xut và nhp kho thành phm A:
100.000 cái.
2. Tình hình tiêu th thành phm A như sau: (đơn giá bán chưa có thuế
GTGT).
* Sáu tháng đầu năm:
+ Bán cho công ty Thương mi 10.000 sp, giá bán: 12.000 đ/sp. Tiêu
th qua đại lý bán l: 18.000 sp, giá bán theo hp đồng gia công ty vi đại
lý: 13.000 đ/sp. U thác xut khu qua công ty xut khu: 12.000 sp vi giá
FOB quy ra tin Vit Nam: 14.000 đ/sp.
* Sáu tháng cui năm:
+ Bán cho công ty Thương mi: 10.000sp, giá bán: 12.000 đ/sp. Gi
bán qua đại lý bán l: 23.000 sp, giá bán theo hp đồng gia công ty vi đại
lý: 13.000 đ/sp. Đến cui năm còn tn kho ti đại lý là: 3.000 sp. Bán l:
5.000sp, giá bán là: 13.000 đ/sp. Xut khu trc tiếp 10.000 sp vi giá FOB
qui ra tin Vit Nam là: 13.500 đ/sp.
+ Xut đổi hàng ly vt tư: 10.000 sp, giá bán tho thun ca hàng
trao đổi là: 12.000 đ/sp.
3. Chi phí kinh doanh phát sinh trong năm (chưa k các loi thuế phát
sinh trong quá trình tiêu th thành phm):
- Chi phí vt tư trc tiếp:
+ Vt liu chính: Xut dùng thc tế: 102.500 kg, định mc tiêu hao = 1
kg/sp, giá thc tế bình quân xut kho là: 5.000 đ/sp.
+ Vt liu ph: 32 triu đồng, s còn dư nhp kho giá tr 2 triu đồng.
- Chi phí nhân công trc tiếp: 120 triu đồng.
- Chi phí sn xut chung:
+ Chi phí nhân viên phân xưởng: 50 triu đồng
+ Khu hao TSCĐ: 35 triu đồng, trong đó khu hao TSCĐ đã khu
hao hết so vi nguyên giá là: 5 triu đồng.
+ Chi phí vt liu, công c, dng c sn xut và chi phí khác bng tin
là: 25 triu đồng (trong đó chi phí vt tư là: 10 triu đồng)
- Chi phí bán hàng:
+ Chi phí tr tin hoa hng: 5% trên giá bán cho đại lý bán hàng.
+ Chi phí hoa hng u thác xut khu cho công ty xut - nhp khu là:
4% trên giá tr hàng u thác xut khu.
60
Bμi tËp tμi chÝnh doanh nghiÖp
+ Chi phí đóng gói và vn chuyn, gii thiu sn phm hàng hoá là: 5
triu đồng
+ Lương và ph cp nhân viên bán hàng 28 triu đồng.
+ Chi phí vn chuyn và lưu kho 6,5 triu đồng.
+ Các chi phí khác 15 triu đồng.
- Chi phí qun lý doanh nghip:
+ Chi phí nhân viên: 40 triu đồng.
+ Khu hao TSCĐ: 12 triu đồng, trong đó 2 triu đồng là khu hao
ca TSCĐ đã khu hao hết so vi nguyên giá.
+ Thuế môn bài, thuế nhà đất và các khon l phí phi np là: 8 triu
đồng.
+ Các khon chi phí v sa cha ln TSCĐ thc chi trong năm là: 10
triu đồng
+ Chi phí vt liu, dng c đồ dùng văn phòng, chi phí hi ngh tiếp
khách ...10 triu đồng (trong đó chi phí vt tư là: 3 triu đồng, chi phí không
có chng t hp l là: 2 triu đồng).
4. Doanh thu t hot động tài chính:
+ Thu lãi tin gi: 25 triu đồng.
+ Lãi được chia t hot động liên doanh vi Công ty K: 20 triu đồng
(Công ty K đã np thuế thu nhp doanh nghip).
5. Thu nhp t hot động khác:
+ Thu tin pht do li cá nhân gây ra bt bi thường là: 5 triu đồng .
+ Thu n khó đòi đã x lý xoá s t năm trước: 5 triu đồng
6. Các khon chi phí cho hot động tài chính :
+ Chi phí tr lãi tin vay ngân hàng: 35 triu đồng.
+ Chi phí cho hot động liên doanh: 5 triu đồng.
7. Chi phí cho hot động khác:
+ B pht do vi phm hp đồng thanh toán tin hàng là: 12 triu đồng.
+ B pht do tr hn np thuế cho Nhà nước là: 4 triu đồng.
+ Chi ng h địa phương nhân các ngày l trong năm là: 25 triu đồng.
Biết rng:
a. Toàn b chi phí nhân công bao gm: tin lương, các khon ph cp có
tính cht tin lương và BHXH, BHYT, KPCĐ theo quy định.
b. Thuế GTGT hp l được khu tr c năm là: 80 triu đồng. Thuế sut
GTGT đầu ra phi np cho sn phm tiêu th ni địa: 10 %. Doanh nghip
np thuế GTGT theo phương pháp khu tr.
c. Thuế sut, thuế xut khu phi np là: 2%, thuế sut thuế thu nhp
doanh nghip là: 28 %. Đơn v không có hàng tn kho đầu k
d. Toàn b li nhun thuc vn ngân sách cp doanh nghip được để li
b sung vn kinh doanh để tái đầu tư.
e. Toàn b chi phí bán hàng và chi phí QLDN được phân b hết cho hàng
bán ra trong năm.
Yêu cu: Hãy xác định
1. Li nhun thc hin trong năm ca doanh nghip?
2. Tng s thuế doanh nghip phi np trong năm?.
60
Bμi tËp tμi chÝnh doanh nghiÖp
3. S li nhun được phân phi vào các qu doanh nghip?
Bài tp s 36:
Căn c vào tài liu sau đây ti doanh nghip X (doanh nghip np thuế
GTGT khu tr).
I. Tài liu năm báo cáo
1. Theo tài liu trên s sách kế toán thì sn phm kết dư đến 30/9:
- Sn phm A: 1.000 cái.
- Sn phm B: 1.200 cái.
2. D kiến s lượng sn phm sn xut và tiêu th quý IV:
* V sn xut:
- Sn phm A: 5.200 cái.
- Sn phm B: 5.500 cái.
* V tiêu th:
- Sn phm A: 5.600 cái.
- Sn phm B: 6.000 cái.
3. D kiến trong s sn phm kết dư đến 31/12 có: 50% là sn phm tn
kho ca mi loi.
4. S ln luân chuyn vn lưu động năm báo cáo là: 4,5 ln/năm.
II. Tài liu năm kế hoch
1. Theo kế hoch sn xut thì s lượng sn phm hàng hoá sn xut c
năm:
- Sn phm A: 24.600 cái.
- Sn phm B: 30.000 cái.
- Sn phm C: 3.000 cái. (Sn phm C mi sn xut).
2. Căn c vào tình hình sn xut và th trường tiêu th qua các năm thì sn
phm kết dư đến cui năm kế hoch:
- Sn phm A: 5%, sn phm B: 10% so vơí s lượng sn phm sn
xut c năm.
- Sn phm C: tiêu th 100%.
3. Giá bán đơn v sn phm (chưa có thuế GTGT)
- Sn phm A năm kế hoch như năm báo cáo và bng: 20.000 đ/cái.
- Sn phm B: 28.000 đ/cái (đã tính h: 1.500 đ/cái so vi giá bán năm
báo cáo).
- Sn phm C: 30.000đ/cái.
4. D kiến năm kế hoch góp vn liên doanh dài hn vi Công ty Y:
200.000.000đ, li nhun được chia 15% vn góp.
5. Trong năm s thanh lý mt s TSCĐ hết thi hn s dng, nguyên giá:
100.000.000đ, d kiến chi phí thanh lý: 500.000đ phế liu thu hi sau
khi thanh lý: 1.500.000đ.
6. Trong năm nhượng bán mt s TSCĐ không cn dùng phân xưởng sn
xut chính, nguyên giá: 200.000.000đ, đã khu hao: 100.000.000đ. Bán
giá tho thun chưa có thuế GTGT: 110.000.000đ, thuế GTGT: 5%.
7. Thu lãi tin gi c năm d kiến: 100.000.000đ.
8. Thuế sut thuế GTGT phi np cho sn phm tiêu th:
60
thông tin tài liệu
PHẦN IV DOANH THU, TIỀN THUẾ, LỢI NHUẬN VÀ PHÂN PHỐI LỢI NHUẬN TRONG DOANH NGHIỆP 4.1 - Tóm tắt nội dung cơ bản: - Khái niệm, nội dung doanh thu, thu nhập trong doanh nghiệp. - Phương pháp xác định doanh thu bán hàng theo phương pháp tính thuế GTGT trực tiếp hay phương pháp khấu trừ. - Nắm vững công thức tính các loại thuế trong doanh nghiệp. - Khái niệm, nội dung của lợi nhuận, phương pháp tính lợi nhuận trong doanh nghiệp.
Mở rộng để xem thêm
xem nhiều trong tuần
yêu cầu tài liệu
Giúp bạn tìm tài liệu chưa có

LÝ THUYẾT TOÁN


×