DANH MỤC TÀI LIỆU
Bài tập tiếng việt t1
CHƯƠNG TRÌNH ĐỊA PHƯƠNG PHẦN TIẾNG VIỆT
I . Mục đích yêu cầu:
Giúp HS:
Khắc phục được một số lỗi chính tả do ảnh hưởng của cách phát âm địa phương
II . Phương pháp và phương tiện dạy học
- Đàm thoại, diễn giảng
- SGK + SGV + giáo án
III. Nội dung và phương pháp lên lớp
1. Ổn định lớp: 1 phút
2. Kiểm tra bài cũ:
3. Giới thiệu bài mới
Hoạt động của thầy và trò Nội dung
Tiếp tục làm các dạng bài tập khắc
phục những lỗi chính tả.
Yêu cầu HS viết đúng các phụ âm đầu.
HS viết đúng phụ âm cuối, các thanh
Điền một chữ cái, một dấu thanh
Tìm từ theo yêu cầu?
I. Nội dung luyện tập
1. Đối với các tỉnh miền Bắc
Viết đúng phụ âm đầu:
Tr / ch, s / x, r / d / gi, l / n
2. Đối với các tỉnh miền Trung, miền Nam.
a. Viết đúng các tiếng có phụ âm cuối: c / t,
n / ng.
b. Viết đúng các tiếng có dấu thanh dễ mắc lỗi:
(dấu hỏi / dấu ngã)
c. Viết đúng các tiếng có nguyên âm: i / iê,
o / ô
d. Viết đúng các tiếng có các phụ âm đầu: v / d
II. Một số hình thức luyện tập
1. Viết những đoạn,bài chứa các âm, dấu
thanh dễ mắc lỗi.
GV đọc cho HS viết một đoạn văn, đoạn thơ.
2. Làm các bài tập chính tả
a. Điền vào chổ trống.
_ Điền s hoặc x
Xử lí, sử dụng, giả xử, xét xử,
_ Điền dấu hỏi hoặc dấu ngã .
Tiểu sử, tiểu trừ, tiểu thuyết, tuần tiễu.
_ Điền một tiếng, một từ chứa âm vần
+ Chọn tiếng thích hợp
Chung sức, trung thành, thủy chung,
trung đại.
+ Điềm mãnh / mảng
Mỏng mãnh, dũng mảnh, mãnh liệt, mảnh
trăng
b .Tìm từ theo yêu cầu.
_ Tìm tên các họat động, trạng thái, đặc đểm,
tính chất.
+ Tìm tên các loài vật, cá bắt đầu bằng:
tr / ch
Ch: cá chép, cá chẽm, cá chích, cá chim
Tr: cá trắm, cá trắng, cá trĩ, cá lưỡi trâu.
_ Tìm tên các họat động, trạng thái chứa
tiếng có thanh hỏi, thanh ngã.
+ Nghỉ ngơi, vui vẻ
+ Buồn bã
_ Tìm từ hoặc cụm từ dưa theo nghĩa và đặc
điểm ngữ âm cho sẵn.
+ Tìm những trường hợp bằng r / d /gi
Không thật: rì rào
Tàn ác vô nhân đạo: dã man
Cử chỉ ánh mắt làm dấu hiệu:
_ Đặt câu để phân biệt chứa những tiếng dễ
lẫn
4 Củng cố: 2 phút
5. Dặn dò:1 phút
Học thuộc bài cũ, đọc soạn trước bài mới “Tục ngữ về thiên nhiên và lao động
sản xuất” SGK trang 179
thông tin tài liệu
Bài tập tiếng việt . Nội dung luyện tập 1. Đối với các tỉnh miền Bắc Viết đúng phụ âm đầu: Tr / ch, s / x, r / d / gi, l / n 2. Đối với các tỉnh miền Trung, miền Nam. a. Viết đúng các tiếng có phụ âm cuối: c / t, n / ng. b. Viết đúng các tiếng có dấu thanh dễ mắc lỗi: (dấu hỏi / dấu ngã) c. Viết đúng các tiếng có nguyên âm: i / iê, o / ô d. Viết đúng các tiếng có các phụ âm đầu: v / d II. Một số hình thức luyện tập 1. Viết những đoạn,bài chứa các âm, dấu thanh dễ mắc lỗi. GV đọc cho HS viết một đoạn văn, đoạn thơ. 2. Làm các bài tập chính tả a. Điền vào chổ trống. _ Điền s hoặc x Xử lí, sử dụng, giả xử, xét xử, _ Điền dấu hỏi hoặc dấu ngã . Tiểu sử, tiểu trừ, tiểu thuyết, tuần tiễu. _ Điền một tiếng, một từ chứa âm vần + Chọn tiếng thích hợp Chung sức, trung thành, thủy chung, trung đại. + Điềm mãnh / mảng Mỏng mãnh, dũng mảnh, mãnh liệt, mảnh trăng b .Tìm từ theo yêu cầu. _ Tìm tên các họat động, trạng thái, đặc đểm, tính chất.
Mở rộng để xem thêm
xem nhiều trong tuần
yêu cầu tài liệu
Giúp bạn tìm tài liệu chưa có

LÝ THUYẾT TOÁN


×