DANH MỤC TÀI LIỆU
Bài tập tiếng việt t3
ÔN TẬP TIẾNG VIỆT
I . Mục đích yêu cầu:
Giúp HS:
_ Ôn lại từ ghép, từ láy, đại từ quan hệ từ, yếu tố Hán Việt.
_ Giải các bài tập
II. Phương pháp và phương tiện dạy học
- Đàm thoại, diễn giảng
- SGK + SGV + giáo án
III. Nội dung và phương pháp lên lớp
1. Ổn định lớp: 1 phút
2. Kiểm tra bài cũ:
3.Giới thiệu bài mới.
Ôn luyện
Vẽ lại sơ đồ SGK trang 183 vào bài tập và cho ví dụ?
1. Vẽ lại sơ đồ, cho ví dụ
Từ phức
Từ ghép Từ láy
Chính phụ Đẳng lập
Toàn bộ Bộ phận
Phụ âm đầu Láy vần
Nhà máy Quần áo Róc rách Thiêng liêngXinh xinh
Đại từ
Đại từ để trỏ Đại từ để hỏi
Trỏ
người,
sự vật
Trỏ tính
chất, sự
vật
Trỏ số
lượng
Hỏi về
người,
sự vật
Hỏi về
số
lượng
Hỏi về
họat
động,
tính
chất
Lập bảng so sánh quan hệ từ với danh từ, động từ, tính từ về ý nghĩa và chức
năng?
2. Bảng so sánh.
Từ loại
Ý nghĩa chức
năng
Danh từ Động từ Tính từ Quan hệ từ
Ý nghĩa Chỉ người vật,
hiện tượng, khái
niệm
Chỉ hoạt động Chỉ trạng thái,
tính chất
Biểu thị ý nghĩa
quan hệ
Chức năng Làm thành phần
cụm từ, chủ ngữ
Làm thành phần
cụm từ, vị ngữ
Làm thành phần
cụm từ, vị ngữ
Liên kết các thành
phần của cụm từ,
câu
3. Giải thích nghĩa của yếu tố Hán Việt đã học:
_ Bạch (bạch cầu): trắng, sáng
_ Bán (bức tượng bán thân ): một nữa
_ Cô (cô độc): lẻ loi.
_ Cư (cư trú): chở ở.
_ Cửu (cửu chương): chín
_ Dạ (dạ hương, dạ hội) đêm
_ Đại (đại lộ. đại thắng): to lớn
_ Điền (địền chủ,công điền): ruộng.
_ Hà (sơn hà): sông
_ hậu (hậu vệ): sau
_ Hồi (hồi hương, thu hồi): trở về
_ Hữu (hữu ích): có
_ Lực (nhân lực): sức mạnh
_ Mộc (thảo mộc, mộc nhĩ) thân cây gỗ
_ Nguyệt (nguyệt thực): trăng
_ Nhật (nhật kí): ngùy
_ Quốc (quốc ca): nước
_ Tam (tam giác): ba
_ Tâm (yên tâm): lòng
_ Thảo (thảo nguyên): cỏ
_ Thiên (thiên niên kỉ): nghìn
_ Thiết (thiết giáp): sắt, thép
_ Thiếu (thiếu niên, thiếu thời): trẻ
_ Thôn (thôn xã, thôn nữ): làng
_ Thư (thư viện): sách
_ Tiền (tiền đạo): trước
_ Tiểu (tiểu đội): nhỏ, bé
_ Tiếu (tiếu Lâm): cười
_ Vấn (Vấn đáp): hỏi
4. Từ đồng nghĩa:
_ Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.
_ Một từ nhiều nghĩa có thể thuộc vào nhiều nhóm từ đồng nghĩa khác
_Từ đồng nghĩa có hai loại:
+ Từ đồng nghĩa hoàn toàn (không phân biệt về sắc thái ý nghĩa).
+ Từ đồng nghĩa không hoàn toàn (có sắc thái ý nghĩa khác nhau).
5 Từ trái nghĩa
_ Từ trái nghĩa là từ có nghĩa trái ngược nhau
*Tìm từ trái nghĩa và từ đồng nghĩa với các từ sau: bé, thắng, chăm chỉ
Đồng nghĩa Trái nghĩa
Nhỏ to , lớn
Được (được cuộc) Thắng thua
Siêng năng Chăm chỉ lười biếng
6. Từ đồng âm.
Từ đồng âm là những từ giống nhau về mặt âm thanh nhưng nghĩa khác xa nhau,
không liên quan gì nhau.
7. Thành ngữ.
_ Thành ngữ là cụm từ có cấu tạo cố định, biểu thị một ý nghĩa hoàn chỉnh.
_ Thành ngữ có thể làm vị ngữ, chủ ngữ trong câu hay làm phụ ngữ trong cụm
danh từ, cụm động từ.
_ Thành ngữ thuần việt đồng nghĩa:
+ Bách chiến bách thắng: trăm trận trăm thắng.
+ Bán tín bán nghi: nửa nghi nửa ngờ.
+ Kim chi ngọc diệp: cành vàng lá ngọc.
+ Khẩu phật tâm xà: miệng nam mô bụng bồ hòn dao gâm.
** Thay từ im đậm bằng thành ngữ:
+ Đồng ruộng mênh mông và vắng lặng thay bằng đồng không mông quạnh.
+ Phải cố gắng đến cùng thay bằng còn nước còn tác.
+ Làm cha làm mẹ phải chịu trách nhiệm về hành động sai trái của con cái
thay bằng con dại cái mang.
+Giàu có nhiều tiền bạc tron g nhà không thiều thứ gì thay bằng giàu nứt đố
đổ vách
8. Điệp ngữ
_ Điệp ngữ là cách lặp lại từ ngữ nhằm làm nổi bật ý, gây cảm xúc mạnh
_ Điệp ngữ có niều dạng:
+ Điệp ngữ nối tiếp.
+ Điệp ngữ cách quãng.
+ Điệp ngữ chuyển tiếp (điệp ngữ vòng).
9. Chơi chữ
_ Chơi chữ là lợi dụng đặc sắc về âm thanh về nghĩa của từ ngữ để tạo sắc thái
dỏm hài hước….làm câu văn hấp dẫn thú vị.
_ Ví dụ về các lối chơi chữ:
+ Dùng từ ngữ đồng âm
Bà già đi chợ cầu Đông
Xem một vẻ bói lấy chồng lợi chăng.
Thầy bói xem vẻ nói rằng
Lợi thì có lợi nhưng răng không còn
+ Dùng lối nói trại âm (gần âm)
Sánh với Na Va “ranh tướng” Pháp
Tiếng tăm nồng nặc ở Đông Dương.
+ Dùng cách điệp âm
Mênh mông muôn mẫu một màu mây.
Mỏi mắt miêm man mãi mịt mờ.
+ Dùng lối nói láy
Con mèo cái nằm tên mái kèo
+ Dùng từ trái nghĩa, đồng nghĩa, gần nghĩa
mưa đất thịt trơn như mỡ, dò đến hàng nem chả muốn ăn.
4 Củng cố:
5. Dặn dò:1 phút
Học thuộc bài cũ, chuẩn bị thi học kì I
thông tin tài liệu
Bài tập tiếng việt 3. Giải thích nghĩa của yếu tố Hán Việt đã học: _ Bạch (bạch cầu): trắng, sáng _ Bán (bức tượng bán thân ): một nữa _ Cô (cô độc): lẻ loi. _ Cư (cư trú): chở ở. _ Cửu (cửu chương): chín _ Dạ (dạ hương, dạ hội) đêm _ Đại (đại lộ. đại thắng): to lớn _ Điền (địền chủ,công điền): ruộng. _ Hà (sơn hà): sông _ hậu (hậu vệ): sau _ Hồi (hồi hương, thu hồi): trở về _ Hữu (hữu ích): có _ Lực (nhân lực): sức mạnh _ Mộc (thảo mộc, mộc nhĩ) thân cây gỗ _ Nguyệt (nguyệt thực): trăng _ Nhật (nhật kí): ngùy _ Quốc (quốc ca): nước _ Tam (tam giác): ba _ Tâm (yên tâm): lòng _ Thảo (thảo nguyên): cỏ _ Thiên (thiên niên kỉ): nghìn _ Thiết (thiết giáp): sắt, thép _ Thiếu (thiếu niên, thiếu thời): trẻ _ Thôn (thôn xã, thôn nữ): làng _ Thư (thư viện): sách _ Tiền (tiền đạo): trước _ Tiểu (tiểu đội): nhỏ, bé _ Tiếu (tiếu Lâm): cười _ Vấn (Vấn đáp): hỏi
Mở rộng để xem thêm
xem nhiều trong tuần
yêu cầu tài liệu
Giúp bạn tìm tài liệu chưa có

LÝ THUYẾT TOÁN


×