DANH MỤC TÀI LIỆU
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM VẬT LÝ HẠT NHÂN NGUYÊN TỬ Chuyên đề: PHÓNG XẠ
BÀI T P TR C NGHI M V T LÝ H T NHÂN NGUYÊN T Ệ Ậ
Chuyên đ : PHÓNG X
Câu 1: M t kh i ch t phóng x . Trong t1 gi đ u tiên phát ra n1 tia phóng xa, trong t2=2t1 gi ti p theo nó phát ra ờ ầ ế
n2 tia phóng x . Bi t n2=9n1/64. Chu kỳ bán rã c a ch t phóng x trên là ? ạ ế
A. t1/3 B. t2/3 C. 3t1D. 3t2
Câu 2: Cho m t kh i ch t phóng x có đ phóng x Ho, g m 2 ch t phóng x có s h t ban đ u b ng nhau. chu ấ ạ ấ ạ
kì bán rã c a chúng l n l t là T1= 2s, T2= 3s. sau 6h, đ phóng x c a kh i ch t còn l i là : ượ ạ ủ
A. 3Ho/16 B.3Ho/8 C. 5Ho/8 D. 5Ho/16
Câu 3: B n m t h t vào h t nhân
14
7N
đang đ ng yên gây ra ph n ng: ả ứ . Năng
l ng c a ph n ng này b ngượ ả ứ -1,21 MeV. Gi s hai h t sinh ra có cùng vect v n t c. Đ ng năng c a h t ơ
là:
(xem kh i l ng h t nhân tính theo đ n v u g n đúng b ng s kh i c a nó) ượ ơ ị ố ố
A. 1,36MeV B. 1,65MeV C. 1,63MeV D. 1,56MeV
Câu 4: M t ngôi m c v a m i khai qu t. M t m u ván quan tài c a nó ch a 50g cacbon có đ phóng x là 457 ớ ậ ộ ạ
phân rã/phút (ch có 14C là phóng x ). Bi t r ng đ phóng x c a cây c i đang s ng vào kho ng 3000 phân ế ạ ủ
rã/phút tính trên 200g cacbon. Chu kì bán rã c a C14 kho ng 5600 năm. Tu i c a ngôi m c đó c bao nhiêu ộ ổ
năm ?
A. 9190 năm. B. 15200 năm. C. 2200 năm. D. 4000 năm
Câu 5: Ch t phóng x pôlôni ấ ạ
210
84 Po
phóng ra tia
bi n đ i thành chì ế ổ
206
82 Pb
. H i trong 0,168g pôlôni bao
nhiêu nguyên t b phân rã sau 414 ngày đêm và xác đ nh l ng chì t o thành trong kho ng th i gian nói trên. Choử ị ượ
bi t chu kì bán rã c a Po là 138 ngàyế ủ
A. 4,21.1010 nguyên t ; 0,144gB. 4,21.1020 nguyên t ; 0,144g
C. 4,21.1020 nguyên t ; 0,014gD. 2,11.1020 nguyên t ; 0,045g
Câu 6: Tính kh i l ng Pôlôni ố ượ
210 Po
có đ phóng x 0,5Ci.ộ ạ
A. 0,11mg B. 0,11g C. 0,44mg D. 0,44g
Câu 7: Pôlôni
210
84 Po
nguyên t phóng x ố ạ
, nó phóng ra m t h t ộ ạ
bi n đ i thành h t nhân con X. Chuế ổ
bán rã c a Po là 138 ngày.
a) Vi t ph ng trình ph n ng. Xác đ nh h t nhân X.ế ươ ả ứ
b) Ban đ u m u Po nguyên ch t có kh i l ng 0,01g. Tính đ phóng x c a m u ch t trên sau 3 chu kì bán rã. ượ ạ ủ
c) Tính t s kh i l ng Po và kh i l ng ch t X trong m u ch t trên sau 4 chu kì bán rã ố ượ ố ượ
A. b) 2,084.1011Bq; c) 0,068 B. b) 2,084.1011Bq; c) 0,68
C. b) 2,084.1010Bq; c) 0,068 D. b) 2,084.1010Bq; c) 0,68
Câu 8: H t nhân
14
6C
là m t ch t phóng x , nó phóng ra tia ộ ấ
có chu kì bán rã là 5730 năm.
a) Vi t ph ng trình c a ph n ng phân rãế ươ ả ứ
b) Sau bao lâu l ng ch t phóng x c a m t m u ch còn b ng 1/8 l ng ch t phóng x ban đ u c a m u đó?ượ ủ ộ ượ ủ ẫ
c) Trong cây c i có ch t ố ấ
14
6C
. Đ phóng x c a m t m u g t i và m t m u g c đ i đã ch t cùng kh i l ng ộ ẫ ươ ộ ẫ ế ượ
l n l t là 0,250 Bq và 0,215 Bq. Xác đ nh xem m u g c đ i đã ch t cách đây bao lâu? ượ ỗ ổ ế
A. 1719 năm; 250 năm B. 5730 năm; 1250 năm C. 17190 năm; 2500 năm D. 17190 năm; 1250 năm
Câu 9: Pooloni
210
84 Po
ch t phóng x ấ ạ
t o thành h t nhân chì. Chu kì bán rã c a h t nhân ủ ạ
210
84 Po
140 ngày.
Sau th i gian t = 420 ngày (k t th i đi m b t đ u kh o sát) ng i ta nh n đ c 10,3 gam chì. ề ừ ườ ượ
a) Tính kh i l ng Poloni t i t = 0ố ượ
A. 10g B.11g C. 12g D. 13g
b) Tính th i gian đ t l gi a kh i l ng chì và kh i l ng Poloni là 0,8 ố ượ ố ượ
A. 100,05 ngày B. 220,23 ngày C. 120,45 ngày D. 140,5 ngày
c). Tính th tích khí He t o thành khi t l gi a kh i l ng chì và kh i l ng Poloni là 0,8 ố ượ ố ượ
A. 674,86 cm3B. 574,96 cm3C. 674,86 cm3D. 400,86 cm3
Câu 10: Đ ng v ồ ị
210
84 Po
phóng x
thành chì. Ban đ u m u Po kh i l ng 1mg. T i th i đi m t ố ượ 1 t l gi aỷ ệ
s h t nhân Pb và s h t nhân Po trong m u là 7:1. T i th i đi m tố ạ ố ạ 2 = t1+414 ngày thì t l đó là 63:1.ỷ ệ
a) Chu kì phóng x c a Poạ ủ
A. 100 ngày B. 220 ngày C. 138 ngày D. 146 ngày
b) Đ phóng x đo đ c t i th i đi m t ượ ạ 1
A. 0,5631Ci B. 1,5631Ci C. 2,5631Ci D. 3,5631Ci
Câu 11: M t m u ộ ẫ
24
11 Na
t i t=0 kh i l ng 48g. Sau th i gian 30 gi m u Na còn l i 12g. Bi t ố ượ ế
24
11 Na
ch t
phóng x
t o thành h t nhân con ạ ạ
24
12 Mg
.
a) Tính chu kì phóng x c a ạ ủ
24
11 Na
(A. T=15h B. 20h C. 25h D. 30h)
b) Tính đ phóng x c a m u Na trên khi có 42g ạ ủ
24
12 Mg
t o thành.
A. 1,56.1018 Bq B. 2,00.1018 Bq C. 1,931.1018 Bq D. 2,56.1018 Bq
Câu 12: Nh m t máy đ m xung, ng i ta đ c thông tin sau v 1 ch t phóng x X. Ban đ u, trong th i gianờ ộ ế ườ ượ
2 phút có 3200 nguyên t c a ch t X phóng x , nh ng 4 gi sau (k t th i đi m ban đ u) thì trong 2 phút ch ư ể ừ
200 nguyên t phóng ra. Chu kì bán rã c a ch t phóng x này là ủ ấ
A. 1 giB. 2 giC. 3 giD. 4 gi
Cau 13: Đ phóng x c a m t t ng c b ng g kh i l ng M 8Bq. Đ phóng x c a m u g kh i l ng ộ ượ ố ượ ố ượ
1,5M c a m t cây v a m i ch t 15Bq. Xác đ nh tu i c a b c t ng c . Bi t chu kì bán c a C14 T=5600ủ ộ ừ ớ ặ ượ ế
năm.
A. 1800 năm B. 2800 năm C. 3000 năm A. 2000 năm
Câu 14 (ĐH 2011): Ch t phóng x pôlôni ấ ạ
210
84 Po
phát ra tia α và bi n ếđ i thành chì
206
82 Pb
. Cho chu kì bán rã c a
210
84 Po
là 138 ngày. Ban đ u (t = 0) có m t m u pôlôni nguyên ch t. T i th i đi m t1 t s gi a s h t nhân pôlôni ỉ ố
và s h t nhân chì trong m u là 1/3. T i th i đi m t2 = t1 + 276 ngày, t s gi a s h t nhân pôlôni và s h t nhân ố ạ ố ạ
chì trong m u là
A. 1/25 B. 1/16 C. 1/9 D. 1/15
Câu 15: Ch t phóng x ấ ạ
có chu kì bán rã 5570 năm. Kh i l ng ố ượ
có đ phóng x 5,0Ci b ng ạ ằ
A. 1,09g. B. 1,09mg. C. 10,9g. D. 10,9mg.
Câu 16: Th i gian bán rã c a ờ ủ
Sr
90
38
là T = 20 năm. Sau 80 năm, s ph n trăm h t nhân còn l i ch a phân rã b ngố ầ ư
A. 6,25%. B. 12,5%. C. 25%. D. 50%.
Câu 17: Đ phóng x c a 3mg ạ ủ
Co
60
27
là 3,41Ci. Chu kì bán rã T c a
Co
60
27
A. 32 năm. B. 15,6 năm. C. 8,4 năm. D. 5,24 năm.
Câu 18: M t l ng ch t phóng x sau 42 năm thì còn l i 1/8 kh i l ng ban đ u c a nó. Chu kì bán rã c a ch tộ ượ ố ượ
phóng x đó là
A. 5,25 năm. B. 14 năm. C. 21 năm. D. 126 năm.
Câu 19: M t m u ch t phóng x rađôn(Rn222) kh i l ng ban đ u m ố ượ 0 = 1mg. Sau 15,2 ngày, đ phóng xộ ạ
c a m u gi m 93,75%. Chu kì bán rã c a rađôn nh n giá tr nào sau đây ?ủ ẫ
A. 25 ngày. B. 3,8 ngày. C. 1 ngày. D. 7,2 ngày.
Câu 20: Đ phóng x ộ ạ
c a m t t ng g b ng 0,8 l n đ phóng x c a m t khúc g cùng kh i l ng v a ộ ượ ố ượ
m i ch t. Bi t chu kì bán rã c a C14 b ng 5600năm. Tu i c a t ng g ế ổ ủ ượ
A. 1200năm. B. 2000năm. C. 2500năm. D. 1803năm.
Câu 21: Khi phân tích m t m u g , ng i ta xác đ nh đ c r ng 87,5% s nguyên t đ ng v phóng x ườ ượ ử ồ
đã
b phân rã thành các nguyên t ị ử
N
14
7
. Bi t chu kì bán rã c a ế ủ
là T = 5570 năm. Tu i c a m u g này làổ ủ
A. 16714 năm. B. 17000 năm. C. 16100 năm. D. 16714 ngày.
Câu 22: Áp d ng ph ng pháp dùng đ ng v phóng x ươ ồ ị
đ đ nh tu i c a các c v t. K t qu đo cho th yề ị ổ ậ ế
đ phóng x c a m t t ng c b ng g kh i l ng m 4Bq. Trong khi đó đ phóng x c a m t m u g kh i ạ ủ ượ ượ ạ ủ
l ng 2m c a m t cây v a m i đ c ch t là 10Bq. L y T = 5570 năm. Tu i c a t ng c này làượ ượ ổ ủ ượ
.A. 1974 năm. B. 1794 ngày. C. 1700 năm. D. 1794 năm
Câu 11: M t m nh g c đ phóng x c a ỗ ổ ạ ủ
3phân rã/phút. M t l ng g t ng đ ng cho th y t c ượ ỗ ươ ươ
đ đ m xung là 14xung/phút. Bi t r ng chu kì bán rã c a ộ ế ế
là T = 5570năm. Tu i c a m nh g ổ ủ
A. 12400 ngày. B. 14200 năm. C. 12400 năm. D. 13500 năm.
Câu 12: Ban đ u có m0 gam
24
11 Na
nguyên ch t. Bi t r ng h t nhân ế ằ
24
11 Na
phân rã
t o thành h t nhân X. Chuạ ạ
kỳ bán rã c a
24
11 Na
là 15h. Th i gian đ t s kh i l ng ch t X và Na b ng 3/4 là ể ỉ ượ
A. 12,1h B. 22,1h C. 8,6h D. 10,1h
l ng) cùng chu bán là T. T i th i đi m quan sát, hai m u l n l t đ phóng x Hượ ẫ ầ ượ X HY. N u Xế
có tu i l n h n Y thì hi u tu i c a chúng làổ ớ ơ
A.
2ln
)H/Hln(.T YX
.B.
2ln
)H/Hln(.T XY
. C.
)H/Hln(.
T
1
YX
. D.
)H/Hln(.
T
1
XY
.
Câu 13: Th i gian
đ s h t nhân m t m u đ ng v phóng x gi m e l n g i là tu i s ng trung bình c a m u ẫ ồ ầ ọ
đó( e là c s t nhiên). S liên h gi a ơ ố ự
tho mãn h th c nào sau đây: ệ ứ
A.
. B.
=
/2. C.
= 1/
.D.
= 2
.
Câu 14: S h t ố ạ
đ c phát ra trong phân rã phóng x ượ ạ
X
200
90
?
Y
168
80
A. 6 và 8. B. 8 và 8. C. 6 và 6. D. 8 và 6.
Câu 15: T i th i đi m tạ ờ ể 1 đ phóng x c a m t m u ch t là x, th i đi m t ộ ẫ ờ ể 2 y. N u chu bán rã c a m uế ủ ẫ
là T thì s h t nhân phân rã trong kho ng th i gian tố ạ 2 – t1
A. x – y. B. (x-y)ln2/T. C. (x-y)T/ln2. D. xt1 – yt2.
Câu 16: Radium C chu phóng x 20 phút. M t m u Radium C kh i l ng là 2g. Sau 1gi 40 phút, ố ượ
l ng ch t đã phân rã nh n giá tr nào sau đây ?ượ ấ
A. 0,0625g. B. 1,9375g. C. 1,250g. D. 1,9375kg.
Câu 17: Sau 2 gi , đ phóng x c a m t kh i ch t gi m 4 l n, chu kì c a ch t phóng x đó nh n giá tr nào sau ạ ủ
đây ?
A. 2 gi .B. 1,5 gi .C. 3 gi . D. 1 gi .
Câu 18: Chu kì bán rã c a ch t phóng x là 2,5 năm. Sau 1 năm t s gi a s h t nhân còn l i và s h t nhân ban ố ạ ố ạ
đ u là
A. 0,4. B. 0,242. C. 0,758. D. 0,082.
Câu 19: M t đ ng v phóng x A lúc đ u Nộ ồ 0 = 2,86.1016 h t nhân. Trong gi đ u phát ra 2,29.10 ờ ầ 15 tia phóng
x . Chu kỳ bán rã c a đ ng v A ủ ồ
A. 8 gi .B. 8 gi 30 phút.C. 8 gi 15 phút.D. 8 gi 18 phút.
Câu 20: Côban(
Co
60
27
) chu phóng x 16/3 năm bi n thành ạ ế
Ni
60
28
; kh i l ng ban đ u c a côbanố ượ
là1kg. Kh i l ng côban đã phân rã sau 16 năm làố ượ
A. 875g. B. 125g. C. 500g. D. 1250g.
Câu 21: Chu kì bán rã c a 60Co b ng g n 5năm. Sau 10 năm, t m t ngu n Co60 có kh i l ng 1g s còn l i bao ố ượ
nhiêu gam ?
A. 0,10g. B. 0,25g. C. 0,50g. D. 0,75g.
Câu 21: Ch t phóng x ấ ạ
Co
60
27
có chu kì bán rã T = 5,33 năm và kh i l ng nguyên t là 56,9u. Ban đ u500gố ượ
ch t 60Co. Sau bao nhiêu năm thì kh i l ng ch t phóng x này còn l i là 100g ?ố ượ
A. 8,75 năm. B. 10,5 năm. C. 12,38 năm. D. 15,24 năm.
Câu 23: G i
t
là kho ng th i gian đ s h t nhân c a m t kh i l ng ch t phóng x gi m đi e l n( e là c s ể ố ượ ơ ố
loga t nhiên, lne = 1). H i sau th i gian t = 0,51 ỏ ờ
t
ch t phóng x còn l i bao nhiêu ph n trăm l ng phóng x ạ ạ ượ
ban đ u ?
A. 40%. B. 30%. C. 50%. D. 60%.
Câu 24: Chu kì bánc a
Po
210
84
140 ngày đêm. Lúc đ u có 42 mg Pôlôni. Đ phóng x ban đ u nh n giá tr ầ ậ
A. 6,8.1014Bq. B. 6,8.1012Bq. C. 6,8.109Bq. D. 6,9.1012Bq.
Câu 25: Đ ng v phóng x ồ ị
Cu
66
29
có th i gian bán rã T= 4,3 phút. Sau th i gian 12,9 phút đ phóng x c a đ ng ạ ủ
v này gi m đi làị ả
A. 85% . B. 87,5%. C. 82,5%. D. 80%.
Câu 26: Tính s phân t nit (N) có trong 1 gam khí nit . Bi t kh i l ng nguyên t c a nit là 13,999u. ơ ơ ế ượ ử ủ ơ
A. 43.1021.B. 215.1020.C. 43.1020. D. 21.1021.
Câu 27: Trong ngu n phóng x 32P 108 nguyên t v i chu bán T = 14ngày. 4 tu n l tr c đó, s nguyênử ớ ướ
t P32 trong ngu n đó làử ồ
A. N0 = 1012.B. N0 = 4.108.C. N0 = 2.108. D. N0 = 16.108.
Câu 28: Kh i l ng ban đ u c a đ ng v phóng x natri ố ượ
Na
23
11
0,23mg, chu kì bán rã c a natri là T = 62s. Đủ ộ
phóng x ban đ u b ng ầ ằ
A. 6,7.1014Bq. B. 6,7.1015Bq. C. 6,7.1016Bq. D. 6,7.1017Bq.
Câu 29: M t kh i ch t phóng x chu bán b ng 10 ngày. Sau 30 ngày kh i l ng ch t phóng x ch còn ấ ạ ượ ấ ạ
l i trong kh i đó s b ng bao nhiêu ph n lúc ban đ u ? ẽ ằ
A. 0,5. B. 0,25. C. 0,125. D. 0,33.
Câu 30: Chu kì bán rã c a hai ch t phóng x A và B l n l t là 20 phút và 40 phút. Ban đ u hai kh i ch t A và B ầ ượ
có s l ng h t nhân nh nhau. Sau 80 phút t s các h t nhân A và B còn l i làố ượ ư
A. 1:6. B. 4:1. C. 1:4. D. 1:1.
Câu 31: Urani
U
238
92
sau nhi u l n phóng x ề ầ
bi n thành ế
Pb
206
82
. Bi t chubán rã c a s bi n đ iế ự ế
t ng h p này là T = 4,6.10ổ ợ 9 năm. Gi s ban đ u m t lo i đá ch ch a urani, không ch a chì. N u hi n nay t l ế ỉ ệ
c a các kh i l ng c a urani và chì là m(U)/m(Pb) = 37, thì tu i c a lo i đá y là ố ượ
A. 2.107năm. B. 2.108năm. C. 2.109năm. D. 2.1010năm.
Câu 32: M t khúc x ng ch a 200g C14(đ ng v cácbon phóng x ) đ phóng x 375 phân rã/phút. Tính ươ ồ ị
tu i c a khúc x ng. Bi t r ng đ phóng x c a c th s ng b ng 15 phân rã/phút tính trên 1g cácbon và chu ươ ế ơ ể ố
bán rã c a C14 là 5730 năm.
A. 27190 năm. B. 1190 năm. C. 17190 năm. D. 17450 năm.
Câu 33: U238 phân thành 206Pb v i chu bán T = 4,47.109 năm. M t kh i đá đ c phát hi n ch aộ ố ượ
46,97mg 238U 2,135mg 206Pb. Gi s kh i đá lúc m i hình thành không ch a nguyên t chì. Hi n t i t l gi a ỉ ệ
s nguyên t 238U và 206Pb là bao nhiêu?
A. 19. B. 21. C. 20. D. 22.
A. b l ch khi bay xuyên qua m t đi n tr ng hay t tr ng.ị ệ ườ ườ
B. làm iôn hoá ch t khí.
C. làm phát quang m t s ch t.ộ ố
D. có kh năng đâm xuyên m nh.ả ạ
Câu 34: M t ch t phóng x có chu kì bán rã là T. Sau th i gian t, s h t đã b bán rã b ng 7/8 s h t ban đ u. K t ố ạ ố ạ ế
lu n nào sau đây là đúng ?
A. t = 8T. B. t = 7T. C. t = 3T. D. t = 0,785T.
Câu 35: Pôlôni
Po
210
84
ch t phóng x chu bán 138 ngày. Đ phóng x ban đ u H ạ ầ 0. Sau th i gian
bao lâu thì đ phóng x c a nó gi m đi 32 l n ? ạ ủ
A. 4,3 ngày. B. 690 ngày. C. 4416 ngày. D. 32 ngày.
Câu 36: M t ch t phóng x ộ ấ
210
84
Po phát ra tia bi n đ i thành ế ổ
206
82
Pb. Bi t kh i lế ư ng các h t ợ ạ
mPb=205,9744u, mPo=209,9828u, m=4,0026u. Năng lưng t a ra khi 10g Po phân rã h t là : ợ ỏ ế
A. 2,2.1010J B. 2,5.1010J C. 2,7.1010J D. 2,8.1010J
Câu 37: M t t ng c b ng g đ phóng x β c a gi m đi 87,5% l n đ phóng x c a m t khúc g , ượ ộ ạ ộ ạ
kh i l ng b ng n a t ng c và v a m i ch t. Bi t chu kì bán rã c a C14 là 5600 năm. Tu i c a t ng c là: ượ ử ượ ế ổ ủ ượ
A. 1400 năm B. 11200 năm C. 16800 năm D.22400 năm
Câu 38: Nit t nhiên kh i l ng nguyên t m = 14,00666u g m 2 đ ng v chính N14 (có kh i l ngơ ố ượ ố ượ
nguyên t m1 = 14,00307u ) N15 (có kh i l ng nguyên t mố ượ 2). Bi t N14 chi m 99,64% N15 chi m 0,36%ế ế
s nguyên t trong nit t nhiên. Hãy tìm kh i l ng nguyên t m ơ ự ượ 2 c a N15
A. m2 = 15,00029u B. m2 = 14,00746u C. m2 = 14,09964u D. m2 = 15,0001u
Câu 39: M t ch t phóng x sau 10 ngày đêm gi m đi 3/4 kh i l ng ban đ u. Chu kì bán rã c a ch t này là ố ượ
A. 20 ngày B. 5 ngày C. 24 ngày D. 15 ngày
Câu 40: T h t nhân ừ ạ
226
88 Ra
phóng ra 3 h t α và m t h t β ộ ạ - trong m t chu i phóng x liên ti p, khi đó h t nhân t oộ ỗ ế
thành là
A.
224
84 X
B.
214
83 X
C.
218
84 X
D.
224
82 X
Câu 41:M t ch t phóng x lúc đ u đ phóng x 8Ci. Sau 2 ngày đ phóng x còn 4,8Ci. H ng s phóngộ ấ
x c a ch t đó là: ạ ủ
A. 0,255 B. 0,355 C. 0,455 D.0,655
Câu 42:H t nhân Pôlôni
210
84 Po
ch t phóng x chu bán 138 ngày .Kh i l ng ban đ u 10g .Cho N ố ượ A
=6,023.1023 mol-1 .S nguyên t còn l i sau 207 ngày là ử ạ
A. 1,02.1023 nguyên t B. 2,05.1022 nguyên t C. 1,02.1022 nguyên t D. 3,02.1022 nguyên t
Câu 43: M i đ ng v phóng x A lúc đ u Nỗ ồ o=2,86.1026 h t nhân. Trong gi đ u phát ra 2,29.10 ờ ầ 15 tia phóng x .
Chu kỳ bán rã đ ng v A là :ồ ị
A 8 gi 18 phút. B. 8 gi . C 8 gi 30 phút. D 8 gi 15 phút.
Câu 44: M t ch t phóng x h ng s phân λ = 1,44.10ộ ấ -3 (h-1). Trong th i gian bao lâu thì 75% h t nhân banờ ạ
đ u s b phân rã ẽ ị
A. 36 ngày. B. 40,1 ngày. C. 39,2 ngày. D. 37,4 ngày.
Câu 45: Ng i ta nh n v phòng thí nghi m m(g) m t ch t phóng x A có chu kỳ bán rã là 192 gi . Khi l y ra sườ ậ ề
d ng thì kh i l ng ch t phóng x này ch còn b ng 1/64 kh i l ng ban đ u. Th i gian k t khi b t đ u nh n ố ượ ố ượ
ch t phóng x v đ n lúc l y ra x d ng là ạ ề ế ử ụ
A. 48 ngày. B. 36 ngày. C. 24ngày. D. 32 ngày.
Câu 46:
210
84 Po
ch t phóng x α, phóng ra m t h t α bi n đ i thành h t nhân X. T gi a s h t nhân ế ố ạ
Po và s h t nhân X sau 4 chu kì bán rã là A. 16/15.ố ạ B. 15/16. C. 16.
D. 15.
Câu 47:
210
84 Po
ch t phóng x α, phóng ra m t h t α bi n đ i thành h t nhân X. T gi a kh i l ng ế ố ượ
Po và kh i l ng X sau 4 chu kì bán rã làố ượ
A. 0,068. B. 0,043. C. 0,067. D. 0,68.
Câu 48: Đ ng v Na 24 ch t phúng x t o thành đ ng v c a Mg. Sau 105 gi , đ phóng x c a Na gi mồ ị ồ ị
đi 128 l n. Chu kì bán rã c a Na b ng A. 17,5 h. ủ ằ B. 21 h. C. 45 h. D. 15 h.
Câu 49: Đ ng v Na 24 ch t phóng x t o thành đ ng v c a Mg.Lúc đ u m u Na nguyên ch t. Ng iồ ị ồ ị ườ
ta th y th i đi m b t đ u kh o sát thì t s kh i l ng c a Mg kh i l ng c a Na 2. Lúc b t đ u kh o ố ượ ố ượ
sát thì
A. s nguyên t Na nhi u g p 2 l n s nguyên t Mg. B. s nguyên t Na nhi u g p 4 l nố ử ố ử ố ử
s nguyên t Mg.ố ử
C. s nguyên t Mg nhi u g p 2 l n s nguyên t Na. D. s nguyên t Mg nhi u g p 4 l nố ử ố ử ố ử
s nguyên t Na.ố ử
Câu 50: Đ ng v Na 24 là ch t phóng x t o thành đ ng v c a Mg v i T = 15 gi . Khi nghiên c u m u ch tồ ị ồ ị
Na 24, ng i ta th y th i đi m b t đ u kh o sát thì t s kh i l ng c a Mg và kh i l ng c a Na 24 là 0,25.ườ ố ượ ố ượ
Sau đó bao lâu thì t s này b ng 9?ỉ ố
A. 45h. B. 20 h. C. 15 h. D. 30 h.
Câu 51:
Na
24
11
ch t phóng x ấ ạ
chu bán T. th i đi m t = 0 kh i l ng c a ố ượ
Na
24
11
m0 = 24 g. Sau
kho ng th i gian là 3T thì s h t ố ạ
sinh ra b ng (cho NA = 6,02.1023)
A. 7,53.1022 . B. 2.1023 . C. 5,27.1023. D. 1,51.1023.
Câu 52:Ban đ u có 1 kg ch t phóng x ấ ạ
Co
60
27
v i chu kì bán rã T = 16/3 năm. Sau khi phân rã
Co
60
27
bi n thànhế
Ni
60
28
. Th i gian c n thi t đ có 984,375 g ch t ế ể
Co
60
27
b phân rã là
A. 4 năm. B. 16 năm. C. 32 năm. D. 64 năm.
Câu 53;
Po
210
84
là ch t phóng x v i chu kì bán rã là T = 138 ngày, nó phóng ra m t h t và bi n đ i thành h t ế ổ
nhân X. Bi t r ng th i đi m kh o sát t sô gi a s h t nhân X và s h t nhân Po b ng 7. Tu i c a m u ch t ế ố ạ ố ạ
trên là
A. 276 ngày. B. 46 ngày. C. 552 ngày. D. 414 ngày.
Câu 54:
Po
210
84
là ch t phóng x có chu kì bán rã là T = 3312 h. Lúc đ u đ phóng x c a m t l ng ch t Po b ng ạ ủ ượ
4.1013 Bq, sau kho ng th i gian b ng bao nhiêu thì đ phóng x c a l ng ch t Po trên b ng 0,5.10 ạ ủ ượ 13 Bq?
A. 3312 h. B. 9936 h. C. 1106 h. D. 6624 h.
Câu 55:H t nhân
24
11 Na
phân rã
bi n thành h t nhân ế ạ
A
ZX
v i chu kì bán 15gi . Lúc đ u m u Natri ầ ẫ
nguyên ch t. T i th i đi m kh o sát th y t s gi a kh i l ng ỉ ố ượ
A
ZX
kh i l ng natri trong m u 0,75.ố ượ
Hãy tìm tu i c a m u natriổ ủ ?
A. 60 gi B. 2,112gi C. 12,12gi D. 21,12 gi
Câu 56: M t ch t phúng x phát ra tia ộ ấ , c m t h t nhân phân rã cho m t h t . Trong th i gian m t phút đ u ộ ầ
kh i ch t phóng x phát ra 360 h t , nh ng 6 gi sau, k t lúc b t đ u đo l n th nh t, trong m t phút ư ể ừ
kh i ch t phóng x đó phát ra 45 h t . Chu kì bán rã c a ch t phóng x này làủ ấ
A. 1 gi .B. 2 gi .C. 3 gi . D. 4 gi.
Câu 57: Ban đ u 5 gam Radon Rn là ch t phóng x v i chu kì bán rã T = 3,8 ngày. Đ phóng x c a l ng Rn ạ ủ ượ
trên sau th i gian 9,5 ngày là:
A. 1,22.105 Ci B.1,36.105 Ci C.1,84.105 Ci D.1,92.105 Ci
Câu 58:M t ngu n phóng x có chu kì bán rã T và t i th i đi m ban đ u có 32N ạ ờ ể 0 h t nhân . Sau các kho ng th i ả ờ
gian T/2, 2T và 3T thì s h t nhân còn l i l n l t là ?ố ạ ượ
A. 24N0, 12N0, 6N0 B. 16
2
N0, 8N0, 4N0 C.16N0, 8N0, 4N0 D. 16
2
N0, 8
2
N0, 4
2
N0
Câu 59: Có bao nhiêu h t β – đ c gi i phóng trong m t gi t 1 ượ ờ ừ
g
đ ng v ồ ị
23
11
Na. Bi t đ ng v phóng x ế ồ
23
11
Na có chu kì bán rã là 15 h.
A. 2,134.1015 h t B. 4,134.1015 h t C. 3,134.1015 h t D. 1,134.1015 h t
Câu 60:M t gam ch t phóng x trong 1s phát ra 4,2.10ộ ấ 13 h t β. Kh i l ng nguyên t c a ch t phóng x này là ượ ử ủ
58,933 u; 1u = 1,66.10-27 kg . Chu kì bán rã c a ch t phóng x này là ?ủ ấ
A. 1,78.108 s B. 1,68.108 s C. 1,86.108 s D. 1,87.108 s
Câu 61: M t ch t phóng x có chu kỳ bán rã T =10s. Lúc đ u có đ phóng x 2.10ộ ấ 7 Bq đ cho đ phóng x gi m ạ ả
xu ng còn 0,25.107 Bq thì ph i m t m t kho ng th i gian bao lâu:ả ấ ộ
A . 30 s. B. 20 s. C. 15 s. D. 25 s.
Câu 62: Ban đ u (t= 0) có m t m u ch t phóng x X nguyên ch t. th i đi m t ấ Ở 1 m u ch t phóng x X còn l i ẫ ấ
40% h t nhân ch a b phân rã. Đ n th i đi m t ư ị ế 2= t1+100 (s) s h t nhân X ch a b b phân rã ch còn 10% so v i ố ạ ư ị ị
h t nhân ban đ u. Chu kì bán rã c a ch t phóng x đó là ủ ấ :
A. 50s B. 25s C. 400s D. 200s
Câu 63 : Cho ph n ng h t nhân: ả ứ
3 2 4 1
1 1 2 0 17,6H H He n MeV  
. Năng l ng t a ra khi t ng h p đ c 1gượ ợ ượ
khí Heli x p x b ng: ỉ ằ
A.
8
4,24.10 J
B.
5
4,24.10 J
C.
11
5,03.10 J
D.
11
4,24.10 J
Câu 64 : Ban đ u có m t l ng ch t phóng x nguyên ch t c a nguyên t X, có chu kỳ bán rã là T. sau th i gian t ộ ượ
= 3 T, t s gi a s h t nhân ch t phóng x X phân rã thành h t nhân c a nguyên t khác và s h t nhân còn l i ố ạ ố ạ
c a ch t phóng x X b ngủ ấ
A. 8. B. 7. C.
1/ 7
. D.
1/ 8
.
Câu 65 : H t nhân
1
1
A
ZX
phóng x và bi n thành m t h t nhân ế ộ ạ
2
2
A
ZY
b n. Coi kh i l ng c a h t nhân X, Y b ng ố ượ
s kh i c a chúng tính theo đ n v u. Bi t ch t phóng x ố ố ơ ị ế
1
1
A
ZX
có chu kỳ bán rã là T. Ban đ u có m t kh i l ng ố ượ
ch t
1
1
A
ZX
, sau 3 chu kỳ bán rã thì t s gi a kh i l ng c a ch t Y và kh i l ng c a ch t X là ố ượ ố ượ
A.
1
2
A
7A
.B.
2
1
A
7A
.C.
2
1
A
8A
. D.
1
2
A
8A
.
Câu 66 : Do s b c x nên m i ngày (86400 s) kh i l ng M t Tr i gi m m t l ng ố ượ ộ ượ
14
3,744.10 kg
. Bi t v n ế ậ
t c ánh sáng trong chân không là
8
3.10 m / s
. Công su t b c x (phát x ) trung bình c a M t Tr i b ngấ ứ ờ ằ
A.
15
6,9.10 MW
.B.
20
3,9.10 MW
.C.
40
4,9.10 MW
. D.
10
5,9.10 MW
.
Câu 67: Ch n câu tr l i đúng: Chu kỳ bán c a ả ờ
14
6C
là 5590 năm. M t m u g c đ phóng x 197 phân ỗ ổ
rã/phút. M t m u g khác cùng lo i cùng kh i l ng c a cây m i h xu ng đ phóng x 1350 phân rã/phút. ố ượ
Tu i c a m u g c là: ỗ ổ
A. 15525 năm B. 1552,5 năm C. 1,5525.105 năm D. 1,5525.106 năm
Câu 68: Urani
238
92U
chu kỳ bán 4,5.109 năm . Sau khi phân bi n thành Thori ế
234
90 Th
. H i bao nhiêu
gam Thori đ c t o thành trong 23,8g Uranni sau th i gian 9.10ượ ạ 9 năm.
A. 17,85 kg B. 18,95g C. 18,95kg D. 17,85g
Câu 69: Urani
238
92 U
sau nhi u l n phóng x α
bi n thành Pb. Bi t chu kỳ bán c a s bi n đ i nàyế ế ự ế
T=4,6.109 năm. Gi s ban đ u m t lo i đá ch ch a urani, không ch a chì. N u hi n nay t l các kh i l ng ế ỷ ệ ượ
c a urani và chì là
 
 
3,7
m U
m Pb
, thì tu i c a đá y là bao nhiêu?ổ ủ
A.
8
1,6.10
năm B.
9
1,6.10
năm C.
10
1,6.10
năm D.
7
1,6.10
năm
Câu 70: M t m u ch t g m hai ch t phóng x A B. Ban đ u s nguyên t A l n g p 4 l n s nguyên t B. ầ ố ầ ố
Hai gi sau s nguyên t c a A và B tr nên b ng nhau. Bi t chu kì bán rã c a A là 0,2h. Chu kì bán rã c a B là: ử ủ ế
A. 0,25h B. 0,4h C. 2,5h D. 0,1h
Câu 71: Magiê
Mg
27
12
phóng x v i chu bán rã là T, lúc tạ ớ 1 đ phóng x c a m t m u magie 2,4.10 ạ ủ 6Bq. Vào
lúc t2 đ phóng x c a m u magiê đó 8.10 ạ ủ 5Bq. S h t nhân b phân rã t th i đi m tố ạ 1 đ n th i đi m tế ờ ể 2
13,85.108 h t nhân. Chu kì bán rã T
Câu 72: Ngày nay t l ỉ ệ
U
235
trong m t m u qu ng urani 0,72% còn l i ộ ẫ
U
238
. Cho bi t chu bán c aế ủ
24
11 Na
U
238
l n l t ầ ượ
8
10.04,7
(năm)
9
10.46,4
(năm). Hãy tính t l ỉ ệ
U
235
trong m u qu ng uraniẫ ặ
nêu trên vào th i kì đ u khi hình thành trái đ t cách đây 4,5 t năm. ờ ầ
A. 13% B. 23% C. 33% D. 43%
Câu 73 : Silic
31
14
Si
ch t phóng x , phát ra h t ấ ạ
bi n thành h t nhân X. M t m u phóng x ế ộ ẫ
31
14
Si
ban đ u
trong th i gian 5 phút có 190 nguyên t b phân rã, nh ng sau 3 gi cũng trong th i gian 5 phút ch 85 nguyên t ử ị ư
b phân rã. Hãy xác đ nh chu kỳ bán rã c a ch t phóng x . ủ ấ
Câu 74. Sau m t gi s nguyên t c a m t ch t phóng x gi m đi 3,8%. H ng s phóng x c a ch t y là : ấ ấ
A. 2,1.10-5s1- B. 1,1.10-5s1- C. 2,39.10-5s1- D. 3,54.10-5s1-
Câu 76: Th i gian đ s h t nhân nguyên t c a m t ch t phóng x gi m đi e l n là ể ố
/1
(
là h ng s ằ ố
phóng x c a ch t y). S ph n trăm nguyên t phóng x b phân rã trong th i gian ấ ấ
là :
A. 50% B. 63% C. 60% D. 55%
Câu 77: Urani U sau nhi u l n phóng x bi n thành Pb. Bi t chu bán c a T. Gi s ban đ u ế ế ả ử
m t m u qu ng urani nguyên ch t. N u hi n nay, trong m u qu ng này ta th y c 10 nguyên t urani thì 2 ẫ ặ ế ẫ ặ
nguyên t chì. Tu i c a m u qu ng này đ c tính theo T là: ổ ủ ượ
A. t = T B. t = T C. t = T D. t = T
Câu 78: G i t là kho ng th i gian đ s h t nhân c a m t l ng phóng x gi m đi e l n. ( el c s c a ể ố ượ ơ ố
logarit t nhiên ng v i lne = 1) và T là chu kì bán rã c a ch t phóng x . Công th c nào sau đây ủ ấ đúng:
A. t = B. t = C. t = D. t =
Câu 79: G i t là kho ng th i gian đ s h t nhân nguyên t c a m t ch t phóng x gi m e l n. Sau th i gian ể ố
b ng bao nhiêu l n t thì s h t nhân c a ch t phóng x đó còn l i 25% ?ố ạ
A. t = 2t B. t = 0,721t C. t = 1,386t D. t = 0,5t
Câu 80: Xét ph n ng h t nhân D + T ả ứ He + n. Bi t đ h t kh i h t nhân D, T, He l n l t là: 0,002491u;ế ộ ụ ượ
0,009106u; 0,030382u và 1u = 931,5 MeV/c. Năng l ng t a ra t ph n ng này x p x b ng:ượ ả ứ ỉ ằ
A. 21,076 MeV B. 15,017 MeV C. 20,25 MeV D. 17,498 MeV
thông tin tài liệu
Câu 1: Một khối chất phóng xạ. Trong t1 giờ đầu tiên phát ra n1 tia phóng xa, trong t2=2t1 giờ tiếp theo nó phát ra n2 tia phóng xạ. Biết n2=9n1/64. Chu kỳ bán rã của chất phóng xạ trên là ? A. t1/3 B. t2/3 C. 3t1 D. 3t2 Câu 2: Cho một khối chất phóng xạ có độ phóng xạ Ho, gồm 2 chất phóng xạ có số hạt ban đầu bằng nhau. chu kì bán rã của chúng lần lượt là T1= 2s, T2= 3s. sau 6h, độ phóng xạ của khối chất còn lại là : A. 3Ho/16 B.3Ho/8 C. 5Ho/8 D. 5Ho/16 Câu 3: Bắn một hạt vào hạt nhân đang đứng yên gây ra phản ứng: . Năng lượng của phản ứng này bằng -1,21 MeV. Giả sử hai hạt sinh ra có cùng vectơ vận tốc. Động năng của hạt là: (xem khối lượng hạt nhân tính theo đơn vị u gần đúng bằng số khối của nó) A. 1,36MeV B. 1,65MeV C. 1,63MeV D. 1,56MeV Câu 4: Một ngôi mộ cổ vừa mới khai quật. Một mẫu ván quan tài của nó chứa 50g cacbon có độ phóng xạ là 457 phân rã/phút (chỉ có 14C là phóng xạ). Biết rằng độ phóng xạ của cây cối đang sống vào khoảng 3000 phân rã/phút tính trên 200g cacbon. Chu kì bán rã của C14 khoảng 5600 năm. Tuổi của ngôi mộ cổ đó cỡ bao nhiêu năm ? A. 9190 năm. B. 15200 năm. C. 2200 năm. D. 4000 năm Câu 5: Chất phóng xạ pôlôni phóng ra tia và biến đổi thành chì . Hỏi trong 0,168g pôlôni có bao nhiêu nguyên tử bị phân rã sau 414 ngày đêm và xác định lượng chì tạo thành trong khoảng thời gian nói trên. Cho biết chu kì bán rã của Po là 138 ngày A. 4,21.1010 nguyên tử; 0,144g B. 4,21.1020 nguyên tử; 0,144g C. 4,21.1020 nguyên tử; 0,014g D. 2,11.1020 nguyên tử; 0,045g Câu 6: Tính khối lượng Pôlôni có độ phóng xạ 0,5Ci. A. 0,11mg B. 0,11g C. 0,44mg D. 0,44g Câu 7: Pôlôni là nguyên tố phóng xạ , nó phóng ra một hạt và biến đổi thành hạt nhân con X. Chu kì bán rã của Po là 138 ngày. a) Viết phương trình phản ứng. Xác định hạt nhân X. b) Ban đầu mẫu Po nguyên chất có khối lượng 0,01g. Tính độ phóng xạ của mẫu chất trên sau 3 chu kì bán rã. c) Tính tỉ số khối lượng Po và khối lượng chất X trong mẫu chất trên sau 4 chu kì bán rã A. b) 2,084.1011Bq; c) 0,068 B. b) 2,084.1011Bq; c) 0,68 C. b) 2,084.1010Bq; c) 0,068 D. b) 2,084.1010Bq; c) 0,68 Câu 8: Hạt nhân là một chất phóng xạ, nó phóng ra tia có chu kì bán rã là 5730 năm. a) Viết phương trình của phản ứng phân rã b) Sau bao lâu lượng chất phóng xạ của một mẫu chỉ còn bằng 1/8 lượng chất phóng xạ ban đầu của mẫu đó? c) Trong cây cối có chất . Độ phóng xạ của một mẫu gỗ tươi và một mẫu gỗ cổ đại đã chết cùng khối lượng lần lượt là 0,250 Bq và 0,215 Bq. Xác định xem mẫu gỗ cổ đại đã chết cách đây bao lâu? A. 1719 năm; 250 năm B. 5730 năm; 1250 năm C. 17190 năm; 2500 năm D. 17190 năm; 1250 năm Câu 9: Pooloni là chất phóng xạ tạo thành hạt nhân chì. Chu kì bán rã của hạt nhân là 140 ngày. Sau thời gian t = 420 ngày (kề từ thời điểm bắt đầu khảo sát) người ta nhận được 10,3 gam chì. a) Tính khối lượng Poloni tại t = 0 A. 10g B.11g C. 12g D. 13g b) Tính thời gian để tỷ lệ giữa khối lượng chì và khối lượng Poloni là 0,8 A. 100,05 ngày B. 220,23 ngày C. 120,45 ngày D. 140,5 ngày c). Tính thể tích khí He tạo thành khi tỷ lệ giữa khối lượng chì và khối lượng Poloni là 0,8 A. 674,86 cm3 B. 574,96 cm3 C. 674,86 cm3 D. 400,86 cm3 Câu 10: Đồng vị phóng xạ thành chì. Ban đầu mẫu Po có khối lượng 1mg. Tại thời điểm t1 tỷ lệ giữa số hạt nhân Pb và số hạt nhân Po trong mẫu là 7:1. Tại thời điểm t2 = t1+414 ngày thì tỷ lệ đó là 63:1. a) Chu kì phóng xạ của Po A. 100 ngày B. 220 ngày C. 138 ngày D. 146 ngày b) Độ phóng xạ đo được tại thời điểm t1 là A. 0,5631Ci B. 1,5631Ci C. 2,5631Ci D. 3,5631Ci Câu 11: Một mẫu tại t=0 có khối lượng 48g. Sau thời gian 30 giờ mẫu Na còn lại 12g. Biết là chất phóng xạ tạo thành hạt nhân con . a) Tính chu kì phóng xạ của (A. T=15h B. 20h C. 25h D. 30h)
Mở rộng để xem thêm
xem nhiều trong tuần
yêu cầu tài liệu
Giúp bạn tìm tài liệu chưa có

LÝ THUYẾT TOÁN


×