DANH MỤC TÀI LIỆU
Bài tập xác suất thống kê: PHẦN TÍNH TOÁN CÁC THAM SỐ ĐẶC TRƯNG MẪU
1
BÀI TP CHO MÔN HC XÁC SUT - THNG
PHN TÍNH TOÁN CÁC THAM S ĐẶC TRƯNG MU
Bài 1
Có s liu v tin lương bình quân tháng (triu đ) ca nhân viên phòng kế toán và phòng kinh
doanh ti 1 công ty như sau :
*Phòng kế toán:
2,0 2,2 2,4 2,6 2,8 3,0 3,2 3,4 4,0 4,4
*Phòng kinh doanh:
2,0 2,4 2,5 2,6 3,2 3,4 3,6 4,0 4,2 4,5 5,0
Yêu cu:
1-Hãy phân tích d liu v 2 tng th mu trên bng c tham s : s trung bình, phương sai,
độ lch tiêu chun ?
2-So sánh kết qu phân tích gia 2 mu và rút ra nhnt ?
Bài 2
Có tài liu v tin lương (nghìn đ/tun) ca 2 nhóm công nhân như sau:
Nhóm 1: 300, 400, 500, 600, 700 Nhóm 2: 400, 450, 500, 550, 600
Yêu cu:
1-So sánh s trung bình v tin lương gia 2 nhóm công nhân ?
2-So sánh độ lch chun v tin lương gia 2 nhóm công nhân ?nhn xét.
Bài 3
s liu v tui th (gi) ca 1 mu ngu nhiên gm 30 bóng đèn được sn xut trong 1 ca
làm vic ti 1 phân xưởng như sau:
800 820 810 815 800 820
830 830 825 820 830 835
820 815 830 825 835 820
815 820 840 840 810 815
840 810 810 830 800 800
Yêu cu:
Phân tích d liu bng các tham s : s trung bình , phương sai
Bài 4 Có tài liu v tui ca các hc viên 2 lp đại hc ti chc năm th 1 ti 1 trường đại hc
:
S hc viên Tui
Lp Kế toán Lp qun tr kinh
doanh
20 - 24 30 16
25 - 29 20 24
30 - 34 15 10
35 - 39 5 12
40 - 6
Cng 70 68
Yêu cu:
1-Tính s trung bình v tui ca hc viên tng lp ?
2-So sánh độ lch chun v tui gia 2 lp ?
3. So sánh hình dáng phân phi ca hai tp d liu tui này
2
4. Bao nhiêu phn trăm hc viên có tui trong tm 30-34 tui
Bài 5
Có tài liu v lượng nước tiêu th (m
3
/tháng) ca 200 h gia đình ti huyn X như sau:
Lượng nước tiêu th (m3/tháng) S h
< 25 24
25- 50 66
50 - 75 80
75 - 100 20
100 10
Cng 200
Yêu cu:
1- Tính lượng nước tiêu th trung bình ca các h gia đình ti huyny trong 1 tháng ?
2. Tính biến thiên ca lượng nước tiêu th ca các h gia đình ti huyn này trong 1 tháng ?
3. V biu đồ Histogram mô t hình dáng phân phi v lượng nước tiêu th, nhn xét.
Bài 6
Để nghiên cu tình hình năng sut lao động ca công nhân ti 1 xí nghip, người ta chn ngu
nhiên 1 mu 50 công nhân và thu được kết qu như sau:
Năng sut lao động (kg) S công nhân
20 – 30 14
30 – 40 18
40 – 50 10
50 – 60 5
60 3
Cng 50
Yêu cu:
1-Hãy phân tích d liu bng các tham s : s trung bình, phương sai, độ lch chun ?
2- Hãy đánh giá hình dáng phân phi ca tp d liu v năng sut lao động này.
3- Mc năng sut nào ph biến nht, chiếm bao nhiêu % s công nhân có năng sut đó.
Bài 7
Chiu cao ca tr em ti mt trường hc được lp bng như sau
Chiu cao (cm) S tr
100-110 20
110-120 48
120-130 100
130-140 170
140-150 98
150-160 44
160-170 20
500
Nhn xét được gì v quy lut phân b ca chiu cao tr em đây
Tính kh năng chn ngu nhiên được mt tr có chiu cao trên 150cm trong trường này.
Tính kh năng chn ngu nhiên được mt tr có chiu cao trên 120-130cm trong trường này.
Bài 8
Ban biên tp ca mt t o ngày A tiến hành kho sát 200 người v s t o A h đã
đọc trong tun
3
S báo đọc (t/tun) Tn s(người)
0 44
1 24
2 18
3 16
4 20
5 22
6 26
7 30
Tng 200
1- Tính trung bình và phương sai ca s t báo dân cư đây đọc mi tun
2- Các đáp s tìm được có tính thc tế hay không?
PHN ÔN TP ĐẠI S T HP
Bài 9
Xếp ngu nhiên 6 hc sinh (3 nam, 3 n) vào mt bàn dài 6 ch.
a) có bao nhiêu cách?
b) Có bao nhiêu cách sao cho ngi 2 đầu bàn là 2 hc sinh nam.
c) Có bao nhiêu cách sao cho ngi hai đầu bàn là 1 nam, 1 n.
d) Có bao nhiêu cách sao cho nam n ngi xen k.
ĐS : a. 720 b. 144 c. 432 d. 72
Bài 10
Bin đăng xe gn máy gm 2 phn: phn ch gm hai ch cái phn s gm 4 ch s
chng hn AE 1612 và không được s dng ch s 0.
a) có th đăng kí được bao nhiêu xe?
b) có bao nhiêu bin s mà phn s là mt s chn?
c) có bao nhiêu bin s mà gm các ch và các s hoàn toàn khác nhau?
d) gii quyết li câu a vi điu kin m rng hơn là ch không dùng nhng bin có 4 s 0
lin nhau.
ĐS : a. 4435236 b. 1971216 c. 1965600
Bài 11
Trong mt cuôc liên hoan ca mt lp hc, tt c mi người đều bt tay nhau, người ta
đếm được tt c 1225 cái bt tay. Hãy tìm s người ca lp đó.
Vi 1225 cái bt tay chúng ta có 2450 cái tay. Mt người có hai tay khi thc hin 1 cuc bt
tay thì có 2 tay ca 2 người bt nhau. Vy ta có
2
n
n!
C 1225 n *(n 1) 2450 n 50
2!(n 2)
= = − = =
Đ
S : có 50 ng
ườ
i
Bài 12
M
t l
p h
c 20 h
c sinh nam 30 m
ươ
i h
c sinh n
: C
n l
p ra m
t tam ca n
m
t
độ
i múa g
m 5 nam, 5 n
.
a)
Có bao nhiêu cách th
c hi
n vi
c này?
b)
Có bao nhiêu cách th
c hi
n n
ế
u ai
đ
ã
đ
ã tham gia ca thì không tham gia múa?
Đ
S : a.
5
20
5
30
3
30
CCC
b.
5
20
5
27
3
30
CCC
4
Bài 13
L
p có 50 sinh viên trong
đ
ó có A và B
a)
có m
y cách
để
c
4 sinh viên
đ
i du h
c
cùng m
t
đấ
t n
ướ
c?
b)
4 n
ướ
c khác nhau m
i n
ướ
c có m
t ng
ườ
i?
c)
4 n
ướ
c khác nhau m
t n
ướ
c m
t ng
ườ
i, trong 4 ng
ườ
i có A và B?
d)
cùng n
ướ
c, trong
đ
ó có A và B?
Đ
S: a. 230300 b. 5527200 c. 27072 d. 1128
Bài 14
Trong m
t cu
c picnic c
a m
t nhóm sv, hai ng
ườ
i b
t trong nhóm
đề
u ch
p chung m
t
t
m
nh k
ni
m m
i
nh
đề
u ch
ch
p 3 ng
ườ
i. M
t cu
n phim 36 t
m dùng v
a
đủ
. H
i
nhóm sv này có bao nhiêu ng
ườ
i
Đ
S: 9 ng
ườ
i
Bài 15
Hãy l
p công th
c tính s
đườ
ng chéo c
a m
t
đ
a giác l
i n c
nh
Đ
S: [n(n-3)]/2
Bài 16
Có 5 lá phi
ế
u ghi s
t
1
đế
n 5, x
ế
p ng
u nhiên chúng c
nh nhau
a.
có m
y cách x
ế
p
b.
có m
y cách x
ế
p
để
s
ch
n luôn c
nh nhau
2!*3! 3*(2!*3!) 48
+ =
( Gi
i thích s
cách s
p x
ế
p
ph
n t
đầ
u tiên s
ch
n thì
ph
n t
th
2 b
t bu
c s
ch
n có , các s
l
còn l
i m
t hoán v
c
a 3 ph
n t
(1,3,5).
c.
có m
y cách x
ế
p
để
s
ch
n và s
l
riêng bi
t
2 Th x
y ra
Th1. S
ch
n s
p tr
ướ
c sau
đ
ó m
i
đế
n s
l
: 2!*3!=12
Th2: S
l
đứ
ng tr
ướ
c sau
đ
ó m
i
đế
n s
ch
n: 3!*2!=12
V
y có 12+12=24 cách x
ế
p
để
s
ch
n và s
l
riêng bi
t
Đ
S: a. 120 b. 48 c. 24
TÍNH XÁC SU
T B
NG
ĐỊ
NH NGH
Ĩ
A C
Đ
I
N V
N D
NG
ĐẠ
I S
T
H
P
Bài 17
5
đ
o
n th
ng có chi
u i 1, 3, 5, 7 9cm. Xác
đị
nh xác su
t
để
khi l
y ng
u nhiên 3
đ
o
n th
ng (trong 5
đ
o
n th
ng) có th
l
p thành m
t tam giác.
Đ
S : 0,3
Bài 18
Ta vi
ế
t các ch
s
: 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8 9 lên các t
m phi
ế
u, sau
đ
ó s
p th
t
ng
u nhiên
thành m
t hàng.
a.
Tính xác su
t
để
đượ
c m
t s
ch
n.
b.
C
ũ
ng t
9 t
m phi
ế
u trên ch
n ng
u nhiên 4 t
m r
i x
ế
p th
t
thành hàng, tính xác
su
t
để
đượ
c 1 s
ch
n
5
Đ
S : a. 4/9 b. 4/9
Bài 19
B
bài có 52 lá, trong
đ
ó có 4 lá Át. L
y ng
u nhiên 3 lá. Tính xác su
t có:
a)
1 lá Át b) 2 lá Át
Đ
S : a. 0,204 b. 0,013
Bài 20
M
t bình có 10 bi, trong
đ
ó 3 bi
đỏ
, 4 bi xanh, 3 bi
đ
en. L
y ng
u nhiên 4 viên. Tính xác
su
t
để
:
a)
2 bi xanh
b)
1 xanh, 1
đỏ
, 2
đ
en.
Đ
S: a. 90/210 b. 36/210
Bài 21
X
ế
p ng
u nhiên 5 ng
ườ
i vào m
t cái bàn dài có 5 ch
ng
i, tính xác su
t
a.
x
ế
p A và B
đầ
u bàn
b.
x
ế
p A và B c
nh nhau
Đ
S: a. 0,1 b. 0,4
Bài 22
M
t
đơ
n v
30 ng
ườ
i, nh xác su
t
để
ngày sinh c
a h
hoàn toàn khác nhau không t n
ă
m
nhu
n
Đ
S:
3030
365
365/A
Bài 23
M
t em bé có 5 ch
s
đồ
ch
ơ
i ti
n b
ng g
1, 2, 3, 4, 5. tính xác su
t
a.
Em bé này nh
t ng
u nhiên 3 ch
s
t
ng các ch
s
c
ng l
i là s
ch
n
b.
Em bé l
y có th
t
3 con s
đặ
t c
nh nhau
đượ
c 1 s
ch
n
Đ
S: a. 6/10 b. 2/5
Bài 24
X
ế
p ng
u nhiên 5 ng
ườ
i lên 1
đ
oàn tàu có 7 toa, tính xác su
t
để
a.
5 ng
ườ
i cùng lên toa
đầ
u
b.
5 ng
ườ
i lên cùng toa
c.
5 ng
ườ
i lên 5 toa
đầ
u tiên
d.
5 ng
ườ
i lên 5 toa khác nhau
e.
A và B lên cùng toa
đầ
u
f.
A và B lên cùng toa
g.
A và B lên cùng toa
đầ
u, không còn ai khác trên toa
đầ
u này
Đ
S: a. 1/7
5
b. 1/7
4
c. 120/7
5
d. 2520/7
5
e. 1/7
2
f. 1/7
g. 6
3
/7
5
TÍNH XÁC SU
T THEO CÁC CÔNG TH
C TÍNH XÁC SU
T (C
NG; NHÂN;
ĐẦ
Y
ĐỦ
; BAYES VÀ BECNULI)
Bài 25
Trong m
t b
bài 54 lá có 4 lá át l
y ng
u nhiên 3 lá, tính xác su
t
để
6
a.
1 ho
c 2 lá Át
b.
Ít nh
t m
t lá Át
Đ
S : a. 4800/22100 b. 4804/22100
Bài 26
M
t h
p có 80 tách pha trà,trong
đ
ó có 3 cái m
mi
ng, 4 cái g
y quai và trong nh
ng cái này
2 cái v
a m
mi
ng v
a gãy quai. L
y ng
u nhiên 1 cái tách trong h
p. Tính xác su
t
để
cái
đ
ó có khuy
ế
t t
t.
Đ
S : 5/80
Bài 27
Theo th
ng kê trung bình m
t n
ă
m (365 ngày) 60 ngày có m
ư
a th
t to, 40 ngày có gió th
t
l
n và 20 ngày có bão (v
a m
ư
a th
t to v
a gió th
t l
n). tính xác su
t
để
m
t ngày ch
n ng
u
nhiên trong n
ă
m là có th
i ti
ế
t b
t th
ườ
ng.
Đ
S : 80/365
Bài 28
M
t thi
ế
t b
g
m 3 c
m chi ti
ế
t, m
i c
m b
h
ng không
nh h
ưở
ng
đế
n các c
m khác
ch
c
n m
t c
m h
ng thi
ế
t b
ng
ng ho
t
độ
ng. c su
t
để
c
m th
nh
t b
h
ng trong
ngày m vi
c 0,1, t
ươ
ng t
cho 2 c
m còn l
i là 0,5 ; 0,15. Tính xs
để
thi
ế
t b
không b
ng
ng ho
t
độ
ng trong ngày
Đ
S : 0,72675
Bài 29
5 linh ki
n
đ
i
n t
, xác su
t
để
m
i linh ki
n h
ng trong m
t th
i
đ
i
m b
t l
n l
ượ
t
0,01; 0,02; 0,02; 0,01; 0,04. 5 linh ki
n
đ
ó
đượ
c l
p vào m
ch theo các s
ơ
đồ
d
ướ
i
đ
ây. Trong
m
i tr
ườ
ng h
p hãy tính xác su
t
để
trong m
ch có dòng
đ
i
n ch
y qua.
Đ
S : a. 0,904 b. 0,99999. c. 0,99997
Bài 30
M
t sinh viên ph
i thi liên ti
ế
p 2 môn là tri
ế
t h
c và toán. Xác su
t qua môn tri
ế
t là 0,6 và qua
toán là 0,7. N
ế
u tr
ướ
c
đ
ó
đ
ã qua môn tri
ế
t thì xác su
t qua toán là 0,8. Tính các xác su
t
a.
qua c
hai môn
b.
qua ít nh
t 1 môn
c.
qua
đ
úng 1 môn
d.
qua toán bi
ế
t r
ng
đ
ã không qua tri
ế
t
Đ
S: a. 0,48 b. 0,82 c. 0,34 d. 0,55
Bài 31
M
t công ty s
d
ng hai nh th
c qu
ng cáo qu
ng o trên
đ
ài phát thanh qu
ng cáo
trên tivi. Gi
s
25% khách ng bi
ế
t
đượ
c thông tin qu
ng o qua tivi 34% khách
hàng bi
ế
t
đượ
c thông tin qu
ng cáo qua
đ
ài phát thanh và 10% khách hàng bi
ế
t
đượ
c thông tin
2
3
4
5
6
a
2
3
4
5
b
2
3
4
5
c
thông tin tài liệu
PHẦN TÍNH TOÁN CÁC THAM SỐ ĐẶC TRƯNG MẪU Bài 1 Có số liệu về tiền lương bình quân tháng (triệu đ) của nhân viên phòng kế toán và phòng kinh doanh tại 1 công ty như sau : *Phòng kế toán:
Mở rộng để xem thêm
xem nhiều trong tuần
yêu cầu tài liệu
Giúp bạn tìm tài liệu chưa có

LÝ THUYẾT TOÁN


×