DANH MỤC TÀI LIỆU
Bài thuốc chữa bệnh loãng xương
Đi u tr loãng x ng b ng y h c c truy n ươ ọ ổ
Theo quan ni m c a y h c c truy n (YHCT), bi u hi n c a loãng x ng đ c mô t ọ ổ ươ ượ
trong ph m vi ch ng h lao. Là tên g i chung c a c ngũ lao, th t th ng và l c c c... ư ủ ả ươ ụ ự
c th Th n lao hay C t c c. Đ đi u tr b nh này, YHCT chia làm 3 th : Khí ị ệ
huy t h , Th n âm h và Th n d ng h .ế ư ư ươ ư
Th Khí huy t h : Ngoài các tri u ch ng đau nh c vùng c t s ng th t l ng, c t s ng ế ư ộ ố ư ộ ố
c , kh p g i..., ng i b nh có các tri u ch ng nh : m t m i, u o i th ng xuyên, ăn ườ ư ể ả ườ
ng kém, ng i nói, thích n m, chóng m t, s c m t nh t nh t, r i lo n kinh nguy t. ạ ố
N u n ng, ng i b nh th b sa tr c tràng, sa t cung... th ng bi u hi n:ế ườ ể ị ườ
L i nh t, đóng rêu tr ng, m ch tr m nh c (chìm y u). Cách tr ch y u đi uưỡ ượ ế ủ ế
b khí huy t. Ng i b nh có th dùng m t trong hai bài thu c sau: ế ườ ệ
B ch th c.ạ ượ
Bài 1: B trung ích khí thang (có th gia gi m tùy th tr ng t ng ng i), g m c v : ể ạ ườ
nhân sâm 15g; huỳnh kỳ 15g; b ch tru t 10g; b ch linh 15g; đ ng quy 15g; thăng maạ ậ ươ
15g; sài h 10g; tr n bì 10g; hoài s n 15g; đ i táo 15g; cam th o 10gồ ầ ơ
- Cách dùng: S c u ng ngày m t thang, nên u ng tr c khi ăn 30 phút và khi thu c cònắ ố ướ
m.
Bài 2: Th p toàn đ i b . G m c v : nhân sâm15g, đ ng quy 10g, b ch tru t 5g, ạ ổ ươ
xuyên khung10g, b ch linh 5g, th c đ a 15g, cam th o 10g, b ch th c 10g, huỳnh kỳ ụ ị ượ
5g , nh c qu 10g.ụ ế
- Cách dùng: S c u ng m i ngày m t thang, nên u ng tr c khi ăn 30 phút và khi thu cắ ố ư
còn m.
Th Th n âm h : Ngoài tri u ch ng đau nh c nh trên, b nh nhân còn các tri uể ậ ư ư
ch ng nh s t hâm h p v chi u, đau m i l ng âm , c m giác nóng trong ng i, ư ố ư ườ
th nh tho ng c n nóng ph ng m t, ngũ tâm phi n nhi t (nóng lòng bàn tay, bàn ơ ừ ặ ề ệ
chân c m giác nóng vùng tr c ng c), đ m hôi tr m. Ng i b nh còn các bi u ướ ổ ồ ườ ệ
hi n nh : l i đ , rêu vàng, m ch tr m t sác. ư ưỡ ế
Cách tr : Dùng bài thu c b th n, ích tinh, t âm, d ng huy t. Dùng bài thu c: l c v ổ ậ ư ư ế
đ a hoàng hoàn gia v : th c đ a 32g, hoài s n 16g, s n thù 16g, đ n bì 8g, b ch linh 8g, ụ ị ơ ơ ơ
tr ch t 8g, đ n sâm 12g, đ ng quy 12g, b ch th c 8g.ạ ả ơ ươ ượ
- Cách dùng: S c u ng ngày m t thang, u ng tr c khi ăn 30 phút khi thu c còn m.ắ ố ư
Th th n d ng h : Ngoài các tri u ch ng đau nh c x ng nh trên, b nh nhân c mể ậ ươ ư ươ ư
th y luôn m t m i, n l nh, tay chân l nh (th ng có c m giác l nh t đ u g i và hai ườ ừ ầ
khu u tay tr ra), t đ m hôi, ngũ canh t (th ng đi tiêu phân l ng ho c h i s t lúc ự ổ ườ ơ
sáng s m). L i nh t, rêu tr ng, m ch tr m nh c. Cách tr : B th n, tr d ng. ưỡ ượ ợ ươ
Bài thu c: H u quy hoàn: th c đ a 32g, hoài s n 16g, s n thù 16g, câu k t 16g, đ ơ ơ ỷ ử
tr ng 16g, th ty t 16g, l c giác giao 16g, đ ng quy 16g, nh c qu 4g, ph t ch : ươ ế ụ ử ế
4g.
- Cách dùng: S c u ng ngày m t thang, u ng tr c khi ăn 30 phút, khi thu c còn m.ắ ố ư
N u b n đang đi u tr b ng thu c tây có th k t h p v i vi c s d ng thu c Y h c cế ị ằ ế ử ụ
truy n, nh ng nên đ n khoa Y h c c truy n t i các b nh vi n đ đ c khám, t v n ư ế ể ượ ư ấ
và ch a tr phù h p.ữ ị
thông tin tài liệu
Bài thuốc chữa bệnh loãng xương Bài 1: Bổ trung ích khí thang (có thể gia giảm tùy thể trạng từng người), gồm các vị: nhân sâm 15g; huỳnh kỳ 15g; bạch truật 10g; bạch linh 15g; đương quy 15g; thăng ma 15g; sài hồ 10g; trần bì 10g; hoài sơn 15g; đại táo 15g; cam thảo 10g - Cách dùng: Sắc uống ngày một thang, nên uống trước khi ăn 30 phút và khi thuốc còn ấm. Bài 2: Thập toàn đại bổ. Gồm các vị: nhân sâm15g, đương quy 10g, bạch truật 5g, xuyên khung10g, bạch linh 5g, thục địa 15g, cam thảo 10g, bạch thược 10g, huỳnh kỳ 5g , nhục quế10g. - Cách dùng: Sắc uống mỗi ngày một thang, nên uống trước khi ăn 30 phút và khi thuốc còn ấm. Thể Thận âm hư: Ngoài triệu chứng đau nhức như trên, bệnh nhân còn có các triệu chứng như sốt hâm hấp về chiều, đau mỏi lưng âm ỉ, cảm giác nóng trong người, thỉnh thoảng có cơn nóng phừng mặt, ngũ tâm phiền nhiệt (nóng ở lòng bàn tay, bàn chân và cảm giác nóng vùng trước ngực), đổ mồ hôi trộm. Người bệnh còn các biểu hiện như: lưỡi đỏ, rêu vàng, mạch trầm tế sác.
Mở rộng để xem thêm
xem nhiều trong tuần
yêu cầu tài liệu
Giúp bạn tìm tài liệu chưa có

LÝ THUYẾT TOÁN


×