Bi n pháp x lýệ ử b ng cân đ i s phát sinh không cânả ố ố
B ng cân đ i tài kho nả ố ả là m t trong nh ng m u bi u trong b báo cáo tài chínhộ ữ ẫ ể ộ
mà doanh nghi p ph i n p. B ng cân đ i tài kho n luôn có s cân đ i (s b ngệ ả ộ ả ố ả ự ố ự ằ
nhau) gi a s d N đ u kỳ v i s d Có đ u kỳ, s phát sinh N và s phát sinhữ ố ư ợ ầ ớ ố ư ầ ố ợ ố
Có; s d N cu i kỳ và s d Có cu i kỳ.ố ư ợ ố ố ư ố
Tuy nhiên, nhi u b n khi l p b ng cân đ i tài kho n không cânề ạ ậ ả ố ả . Bài vi t sau đây, sế ẽ
h ng d n các b n chi ti t cách kh c ph c khi b ng cân đ i tài kho n không cân.ướ ẫ ạ ế ắ ụ ả ố ả
1. Ki m tra các bút toán k t chuy n cu i kỳể ế ể ố
R t nhi u b n k toán b quên không đ nh kho n bút toán này, đ c bi t là bút toán k tấ ề ạ ế ỏ ị ả ặ ệ ế
chuy n l i nhu n d n đ n s li u trênể ợ ậ ẫ ế ố ệ b ng cân đ i tài kho n không cânả ố ả .
Các bút toán k t chuy n cu i kỳ g m:ế ể ố ồ
Bút toán k t chuy n thu GTGTế ể ế
Bút toán k t chuy n doanh thu, giá v n, chi phíế ể ố
Bút toán xác đ nh k t qu ho t đ ng kinh doanhị ế ả ạ ộ
Bút toán k t chuy n lãi ho c l sang tài kho n l i nhu n ch a phân ph i.ế ể ặ ỗ ả ợ ậ ư ố
2. Ki m tra, đ i chi u s li u các tài kho n khác v i s chi ti tể ố ế ố ệ ả ớ ổ ế
Ki m tra s d và s phát sinh tài kho n 111 v i s qu ti n m t.ể ố ư ố ả ớ ổ ỹ ề ặ
Đ i chi u s d và s phát sinh tài kho n 112 v i s ph ngân hàng.ố ế ố ư ố ả ớ ổ ụ
Đ i chi u s d tài kho n 1331 v i t khai thu .ố ế ố ư ả ớ ờ ế
Đ i chi u s d tài kho n 142, 242, 214 v i b ng phân b chi phí tr tr cố ế ố ư ả ớ ả ổ ả ướ
ho c b ng phân b kh u hao tài s n c đ nh.ặ ả ổ ấ ả ố ị
Đ i chi u s li u tài kho n kho (151, 152, 153, 154, 155, 156, 157) v i b ngố ế ố ệ ả ớ ả
nh p xu t t n.ậ ấ ồ
Đ i chi u s li u tài kho n 131, 331 v i s chi ti t công n ph i thu, công nố ế ố ệ ả ớ ổ ế ợ ả ợ
ph i tr .ả ả
Ki m tra tính h p lý v b n ch t các tài kho n xem đã đúng bên N , bên Cóể ợ ề ả ấ ả ợ
ch a. V i tài kho n doanh thu, chi phí t đ u 5 đ n đ u 9 không có s d cu iư ớ ả ừ ầ ế ầ ố ư ố
kỳ.
Sau khi ki m tra xong h t các tài kho n v i các s chi ti t, b n phát hi n chênhể ế ả ớ ổ ế ạ ệ
l ch và tìm theo s chênh l ch đó, ki m tra các đ nh kho n liên quan đ n ph nệ ố ệ ể ị ả ế ầ
chênh l ch xem có sai sót không và đi u ch nh (N u có).ệ ề ỉ ế
3. Tìm ra nguyên nhân và x lý sai sót.ử
N u sai sót ph n đ nh kho n, b n s a l i đ nh kho n cho đúng.ế ở ầ ị ả ạ ử ạ ị ả
N u th y qu ti n âm ch a tìm đ c nguyên nhân, b n x lý b ng cách vayế ấ ỹ ề ư ượ ạ ử ằ
ng n h n cá nhân đ b sung qu ho c thu h i công n b sung qu .ắ ạ ể ổ ỹ ặ ồ ợ ổ ỹ
N u nh sai sót do ch a phân b chi phí tr tr c, chi phí kh u hao, thì k toánế ư ư ổ ả ướ ấ ế
th c hi n bút toán phân b cho phù h p. L u ý: ki m tra s kỳ phân b cho đúng.ự ệ ổ ợ ư ể ố ổ
N u hàng t n kho b sai so v i b ng nh p – xu t – t n: ki m tra ph ng phápế ồ ị ớ ả ậ ấ ồ ể ươ
tính giá xu t kho, ghi nh n giá v n; ki m tra xem có xu t hàng tr c khi cóấ ậ ố ể ấ ướ
phi u nh p kho không?ế ậ