Tên cơ sở sản xuất hoặc đặt
gia công thuốc
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
………….., ngày ……. tháng ……. năm ……..
BẢNG THUYẾT MINH VỀ CƠ CẤU GIÁ
(Đối với thuốc sản xuất trong nước)
Tên thuốc, số giấy đăng ký lưu hành: .…………….……………………………………….
Hoạt chất, nồng độ hoặc hàm lượng: .…………….……………………………………….
Dạng bào chế, quy cách đóng gói: .…………….…………………………………………..
Tên cơ sở sản xuất: .…………….…………………………………………………………
I. BẢNG TỔNG HỢP TÍNH GIÁ VỐN, GIÁ BÁN THUỐC SẢN XUẤT TRONG
NƯỚC CHO MỘT ĐƠN VỊ ĐÓNG GÓI NHỎ NHẤT
STT Nội dung chi phí
Đơn
vị
tính
Số
lượng
Đơn
giá
(VNĐ)
Thành
tiền
(VNĐ)
A Sản lượng tính giá
B Chi phí sản xuất, kinh doanh
I Chi phí trực tiếp:
1 Chi phí nguyên liệu, vật liệu, công cụ, dụng cụ, nhiên
liệu, năng lượng trực tiếp
2 Chi phí nhân công trực tiếp
3 Chi phí khấu hao máy móc thiết bị trực tiếp (trường
hợp được trích khấu hao)
4 Chi phí sản xuất, kinh doanh (chưa tính ở trên) theo
đặc thù của từng ngành, lĩnh vực
II Chi phí chung
5 Chi phí sản xuất chung (đối với doanh nghiệp)
6 Chi phí tài chính (nếu có)
7 Chi phí bán hàng
8 Chi phí quản lý
Tổng chi phí sản xuất, kinh doanh
C Chi phí phân bổ cho sản phẩm phụ (nếu có)