DANH MỤC TÀI LIỆU
Bảng và công cụ liên quan đến bảng tiếp
BÀI 1: CHƯƠNG TRÌNH BẢNG TÍNH LÀ GÌ? (tt)
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
- Hiểu khái niệm hàng, cột, ô, địa chỉ ô tính.
- Biết cách nhập, sửa, xóa dữ liệu trên trang tính và cách di chuyển trên trang tính.
2. Kĩ năng:
- Nhận biết được các thành phần cơ bản của màn hình bảng tính.
- Thực hiện nhập, sửa, xóa dữ liệu trên trang tính và cách di chuyển trên trang tính.
3. Thái độ: Tinh thần học tập nghiêm túc, có ý thức tự giác và yêu thích môn học.
II. CHUẨN BỊ:
1. Giáo viên: Sách giáo khoa, máy tính điện tử, giáo án, máy chiếu.
2. Học sinh: Vở ghi, sách giáo khoa.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:
1. Ổn định lớp: (1’)
7A1:……………………………………………………………………………
7A2:……………………………………………………………………………
2. Kiểm tra bài cũ: (4’)
Câu 1: Chương trình bảng tính là gì?
Câu 2: Trình bày tóm tắt các đặc trưng của chương trình bảng tính?
3. Bài mới:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung ghi bảng
Hoạt động 1: (15’) Tìm hiểu màn hình làm việc của chương trình máy tính.
+ GV: Yêu cầu HS đọc mục 3.
Màn hình làm việc của chương
trình bảng tính.
+ GV: Thuyết trình minh họa
trực quan về màn hình làm việc của
chương trình bảng tính.
+ GV: Yêu cầu HS lên bảng chỉ ra
các khu vực của màn hình làm việc
của chương trình bảng tính.
+ GV: Chỉ ra điểm giống khác
nhau giữa màn hình làm việc của
Word với màn hình làm việc của
chương trình bảng tính.
+ GV: Yêu cầu HS trình bày. Địa
chỉ của một ô tính gì, cách xác
định địa chỉ ô tính đó?
+ GV: Lấy ví dụ cho HS quan sát.
+ GV: Trong chương trình bảng
tính khối là gì?
+ GV: Lấy ví dụ minh họa.
+ GV: Cách xác định địa chỉ khối
trong trang tính?
+ GV: Hướng dẫn HS tìm hiểu
+ HS: Đọc SGK tìm hiểu nội dung
mục 3 SGK và trả lời các câu hỏi.
+ HS: Màn hình làm việc chính
gồm:
- Bảng chọn;
- Thanh công cụ;
- Nút lệnh;
- Thanh công thức;
- Bảng chọn Data (Dữ liệu);
- Trang tính;
- Ô tính.
+ HS: Thực hiện theo các yêu cầu.
+ GV: Địa chỉ của một ô tính
cặp tên cột tên hàng ô nằm
trên đó.
+ HS: Ví dụ, địa chỉ ô A1, C5.
+ HS: Khối tập hợp các ô tính
liền nhau tạo thành một vùng.
+ HS: Quan sát nhận biết.
+ GV: Địa chỉ của khối cặp địa
chỉ của ô trên cùng bên trái ô
dưới cùng bên phải, được cách
3. Màn hình làm việc của
chương trình bảng tính.
- Bảng chọn;
- Thanh công cụ;
- Nút lệnh;
- Thanh công thức: Nhập
hiển thị dữ liệu hoặc công
thức trong ô tính;
- Bảng chọn Data (Dữ
liệu): các lệnh để xử dữ
liệu;
- Trang tính: Các cột
hàng làm nhiệm vụ chính
của bảng tính
- Ô tính: vùng giao nhau
giữa cột và hàng.
thông qua các dụ để các em dễ
nắm bắt.
+ GV: Thao tác thực hiện trên bảng
tính để HS quan sát.
+ GV: Gọi một số HS nhận biết các
thành phần của màn hình bảng tính.
+ GV: Nhận xét chốt nội dung.
nhau bởi dấu hai chấm (:). dụ
khối C3:E7.
+ HS: Quan sát các thao tác của
GV ghi nhớ các bước thực hiện.
+ HS: Trả lời các nội dung câu hỏi
của GV đưa ra.
+ HS: Thực hiện ghi bài vào vở.
Hoạt động 2: (21’)Tìm hiểu về nhập dữ liệu và trang tính.
+ GV: Yêu cầu HS đọc mục 4.
Nhập dữ liệu vào trang tính.
* Nhập và sửa dữ liệu.
+ GV: Hướng dẫn HS về nhập
sửa dữ liệu trong trang tính.
+ GV: Làm mẫu các thao tác nhập
dữ liệu.
+ GV: Gọi một HS lên bảng thực
hiện các thao tác GV hướng dẫn.
* Di chuyển trên trang tính.
+ GV: Hướng dẫn cách di chuyển
trên trang tính.
+ GV: Làm mẫu các thao tác di
chuyển trên trang tính để HS quan
sát nhận biết.
+ GV: Yêu cầu mốt số HS lên bảng
thực hiện các thao tác.
* Gõ chữ Việt trên trang tính.
+ GV: Yêu cầu HS nhắc lại cách gõ
chữ Việt vào Word.
+ GV: Hướng dẫn cách gõ chữ Việt
trên trang tính.
+ GV: Thực hiện thao tác trên máy
trình chiếu cho HS quan sát và thực
hiện theo các thao tác.
+ GV: Cho HS thực hiện thao tác
mà GV đã hướng dẫn.
+ GV: Quan sát sửa sai cho HS.
+ GV: Củng cố thao tác cho HS.
+ GV: Nhận xét chốt nội dung.
+ HS: Đọc SGK tìm hiểu nội dung
mục 4 SGK.
+ HS: Chú ý lắng nghe, quan sát
thao tác mẫu của GV.
+ HS: Quan sát nhận xét các thao
tác thực hiện của GV.
+ HS: Lên bảng thực hiện dưới sự
hướng dẫn của GV.
+ HS: Tập trung, chú ý, quan sát
ghi nhớ cách thực hiện.
+ HS: Thực hiện theo các thao tác
GV hướng dẫn theo từng
nhân trên máy.
+ HS: Lên bảng thực hiện thao tác
dưới sự hướng dẫn của GV.
+ HS: Sử dụng phần mềm hỗ trợ
gõ chữ Việt.
+ HS: Tập trung, chú ý, quan sát
ghi nhớ cách thực hiện.
+ HS: Chú ý quan sát làm theo sự
hướng dẫn của GV, thực hiện thao
tác dưới máy theo cá nhân.
+ HS: Thực hiện các thao tác theo
hướng dẫn của GV.
+ HS: Chú ý thao tác đúng.
+ HS: Rèn luyện thao tác.
+ HS: Ghi nhớ bài học.
4. Nhập dữ liệu vào trang
tính.
a) Nhập và sửa dữ liệu .
- Nhập dữ liệu: Kích chuột
vào ô cần nhập dữ liệu,
dữ liệu và gõ Enter.
- Sửa dữ liệu: Kích đúp
chuột vào ô lại dữ
liệu.
b) Di chuyển trên trang
tính .
Chuyển đến ô cần chọn
kích chuột;
- Di chuyển ô bằng bàn
phím: Sử dụng mũi n n
, , , di chuyển ô;
c) Gõ chữ Việt trên trang
tính.
Sử dụng hai kiểu thông
dụng TELEX VNI
(tương tự như chương
trình soạn thảo văn bản).
4. Củng cố: (3’)
- Màn hình làm việc của chương trình bảng tính.
- Nhập dữ liệu vào trang tính.
5. Dặn dò: (1’)
- Xem lại bài đã học, ôn lại các bước thực hiện mà GV đã hướng dẫn.
- Xem trước bài thực hành 1: Làm quen với chương trình bảng tính Excel.
IV. RÚT KINH NGHIỆM :
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
thông tin tài liệu
Bảng và công cụ liên quan đến bảng tiếp . Màn hình làm việc của chương trình bảng tính. - Bảng chọn; - Thanh công cụ; - Nút lệnh; - Thanh công thức: Nhập hiển thị dữ liệu hoặc công thức trong ô tính; - Bảng chọn Data (Dữ liệu): các lệnh để xử lí dữ liệu; - Trang tính: Các cột và hàng làm nhiệm vụ chính của bảng tính - Ô tính: vùng giao nhau giữa cột và hàng.
Mở rộng để xem thêm
xem nhiều trong tuần
yêu cầu tài liệu
Giúp bạn tìm tài liệu chưa có

LÝ THUYẾT TOÁN


×