có dây (Wired LAN). Khái ni m này là m t ph n trong chu n IEEE 802.11. ệ ộ ầ ẩ
Theo đ nh nghĩa, WEP đ c thi t k đ đ m b o tính b o m t cho m ng ị ượ ế ế ể ả ả ả ậ ạ
không dây đ t m c đ nh m ng n i cáp truy n th ng. Đ i v i m ng ạ ứ ộ ư ạ ố ề ố ố ớ ạ
LAN (đ nh nghĩa theo chu n IEEE 802.3), b o m t d li u trên đ ng ị ẩ ả ậ ữ ệ ườ
truy n đ i v i các t n công bên ngoài đ c đ m b o qua bi n pháp gi i ề ố ớ ấ ượ ả ả ệ ớ
h n v t lý, t c là hacker không th truy xu t tr c ti p đ n h th ng đ ngạ ậ ứ ể ấ ự ế ế ệ ố ườ
truy n cáp. Do đó chu n 802.3 không đ t ra v n đ mã hóa d li u đ ề ẩ ặ ấ ề ữ ệ ể
ch ng l i các truy c p trái phép. Đ i v i chu n 802.11, v n đ mã hóa d ố ạ ậ ố ớ ẩ ấ ề ữ
li u đ c u tiên hàng đ u do đ c tính c a m ng không dây là không th ệ ượ ư ầ ặ ủ ạ ể
gi i h n v m t v t lý truy c p đ n đ ng truy n, b t c ai trong vùng ớ ạ ề ặ ậ ậ ế ườ ề ấ ứ
ph sóng đ u có th truy c p d li u n u không đ c b o v .ủ ề ể ậ ữ ệ ế ượ ả ệ
Nh v y, WEP cung c p b o m t cho d li u trên ư ậ ấ ả ậ ữ ệ
m ng không dây qua ph ng th c mã hóa s d ng ạ ươ ứ ử ụ
thu t toán đ i x ng RC4, đ c Ron Rivest - thu c hãngậ ố ứ ượ ộ
RSA Security Inc n i ti ng - phát tri n. Thu t toán RC4 ổ ế ể ậ
cho phép chi u dài c a khóa thay đ i và có th lên đ n ề ủ ổ ể ế
256 bit. Chu n 802.11 đòi h i b t bu c các thi t b ẩ ỏ ắ ộ ế ị
WEP ph i h tr chi u dài khóa t i thi u là 40 bit, ả ỗ ợ ề ố ể
đ ng th i đ m b o tùy ch n h tr cho các khóa dài ồ ờ ả ả ọ ỗ ợ
h n. Hi n nay, đa s các thi t b không dây h tr WEP ơ ệ ố ế ị ỗ ợ
v i ba chi u dài khóa: 40 bit, 64 bit và 128 bit.ớ ề
V i ph ng th c mã hóa RC4, WEP cung c p tính b o ớ ươ ứ ấ ả
m t và toàn v n c a thông tin trên m ng không dây, ậ ẹ ủ ạ
đ ng th i đ c xem nh m t ph ng th c ki m soát ồ ờ ượ ư ộ ươ ứ ể
truy c p. M t máy n i m ng không dây không có khóa ậ ộ ố ạ
WEP chính xác s không th truy c p đ n Access Point ẽ ể ậ ế
(AP) và cũng không th gi i mã cũng nh thay đ i d li u trên đ ng ể ả ư ổ ữ ệ ườ
truy n. Tuy nhiên, g n đây đã có nh ng phát hi n c a gi i phân tích an ề ầ ữ ệ ủ ớ
ninh cho th y n u b t đ c m t s l ng l n nh t, đ nh d li u đã mã ấ ế ắ ượ ộ ố ượ ớ ấ ị ữ ệ
hóa s d ng WEP và s d ng công c thích h p, có th dò tìm đ c chính ử ụ ử ụ ụ ợ ể ượ
xác khóa WEP trong th i gian ng n. Đi m y u này là do l h ng trong cáchờ ắ ể ế ỗ ổ
THU T NGẬ Ữ
Ph ng th c mãươ ứ
hóa dòng (stream
cipher): Ph ng ươ
thúc mã hóa d ữ
li u theo t ng ệ ừ
bit. Đ i ngh ch ố ị
v i ph ng th cớ ươ ứ
mã hóa kh i ố
(block cipher),
mã hóa d li u ữ ệ
theo t ng kh i ừ ố
d li u (thông ữ ệ
th ng là 64 ườ
bit).