Bảng 2: Quy định về các loại đường trong đô thị
4/13/14
QUY HOẠCH ĐÔ THỊ BỀN VỮNG
2
Cấp
đường
Loại đường
Tốc độ
thiết kế
(km/h)
Bề rộng
1 làn xe
(m)
Bề rộng của
đường
(m)
Khoảng cách
hai đường
(m)
Mật độ đường
km/km2
Cấp
đô thị
1.Đường cao tốc đô thị 4.800÷8.000 0,4÷0,25
- Cấp 100 100 3,75 27÷110 -
- Cấp 80 80 3,75 27÷90 -
2. Đường trục chính đô thị 80÷100 3,75 30÷80 (*) 2400÷4000 0,83÷0,5
3. Đường chính đô thị 80÷100 3,75 30÷70 (*) 1200÷2000 1,5÷1,0
4. Đường liên khu vực 60÷80 3,75 30÷50 600÷1000 3,3÷2,0
Cấp
khu vực
5. Đường chính khu vực 50÷60 3,5 22÷35 300÷500 6,5÷4,0
6. Đường khu vực 40÷50 3,5 16÷25 250÷300 8,0÷6,5
Cấp nội bộ 7. Đường phân khu vực 40 3,5 13÷20 150÷250 13,3÷10
8. Đường nhóm nhà ở, vào nhà 20÷30 3,0 7÷15 - -
9.Đường đi xe đạp
Đường đi bộ
1,5
0,75
≥3,0
1,5
- -
QCXDVN 01: 2008/BXD / Chöông 4/ Muïc 4.3.2