DANH MỤC TÀI LIỆU
Biến trong PHP
Bi n trong PHPế
Cách chính đ l u tr thông tin trong ch ng trình PHP là s d ng m t ể ư ươ
bi n.ế
D i đây là nh ng đi u quan tr ng nh t b n nên bi t v bi n trong PHP.ướ ấ ạ ế ề ế
T t c các bi n trong PHP đ u đ c kí hi u v i d u $ đ u. ế ượ ở ầ
Giá tr c a m t bi n là giá tr c a phép gán g n đây nh t c a nó.ị ủ ế ị ủ
Các bi n đ c gán v i toán t =, bi n bên trái còn bi u th c đ c c ế ượ ế ượ ướ
l ng bên ph i.ượ ở
Bi n có th , nh ng không c n, đ c khai báo tr c khi gán giá tr .ế ể ư ầ ượ ướ
Bi n trong PHP không có các ki u n i t i, t c là m t bi n không bi t ế ộ ạ ế ế
tr c có hay không nó s đ c s d ng đ l u tr m t s ho c m t chu iướ ẽ ượ ử ụ ư
ký t .
Bi n, đ c s d ng tr c khi chúng đ c gán, có các giá tr m c đ nh.ế ượ ử ụ ướ ượ
PHP làm r t t t vi c chuy n đ i t đ ng t ki u này sang ki u khác khi ự ộ
c n thi t.ầ ế
Bi n trong PHP gi ng v i Perl.ế ố ớ
PHP có t ng t t c 8 ki u d li u mà chúng ta s d ng đ xây d ng các ử ụ
bi n.ế
Integer − s nguyên. Ví d 1989ố ụ
Double − s th c. Ví d 3.14159 hay 49.1.ố ự
Boolean − có 2 giá tr TRUE ho c FALSE.ị ặ
NULL − là m t ki u đ c bi t, nó ch có giá tr : NULL ể ặ
String − là chu i các kí t .ỗ ự
Array − là t p h p đ c đ t tên và l p ch m c c a các giá tr khác. ượ ỉ ụ
Object − là instance (s th hi n) c a các l p mà l p trình viên t đ nh ự ị
nghĩa, nó có th đóng gói các các lo i giá tr và hàm khác nhau, nó dành ạ ị
riêng cho các l p.
Resource − là m t bi n đ c bi t nó gi tham chi u t i các tài nguyên ngo i ế ế ớ
vi đ n PHP (ví d : k t n i Database).ế ụ ế ố
5 ki u đ u tiên là các ki u bi n đ n gi n, 2 ki u ti p theo (array và object)ể ầ ế ơ ế
là các ki u ph c h p mà có th đóng gói các giá tr tùy ý c a các ki u tùy ứ ợ
ý, trong khi các ki u đ n gi n không làm đ c.ể ơ ượ
Trong ch ng này, chúng ta s gi i thích các ki u bi n đ n gi n. Array và ươ ẽ ả ế ơ
Object s đ c gi i thích riêng r trong các ch ng sau.ẽ ượ ươ
Ki u s nguyên trong PHPể ố
Chúng là t t c các s , bao g m c nguyên âm và nguyên d ng, nh ng ấ ả ươ ư
không bao g m s th c. Nó là ki u đ n gi n nh t. Chúng có th đ c gán ơ ể ượ
cho m t bi n ho c đ c s d ng trong bi u th c nh sau: ế ượ ử ụ ư
$bien_int = 10001;
$bien_int_1 = -10002 + 10003;
Ki u s nguyên có th trong h th p phân, h bát phân và h th p l c ệ ậ ệ ậ ụ
phân. M c đ nh là h th p phân, h bát phân - s nguyên đ c ch đ nh b t ượ ỉ ị
đ u v i s 0 và h th p l c phân b t đ u v i 0x.ầ ớ ầ ớ
Đ i v i h u h t các n n t ng ph bi n, mi n giá tr t –2,147,483,648 t i ế ế ị ừ
+2,147,483,647.
Ki u Double trong PHP
Chúng gi ng d ng 3.14159 ho c 49.1. Theo m c đ nh ki u double s in s ặ ị
v trí th p phân nh nh t. Ví d , b n theo dõi code sau: ụ ạ
<?php $bien_double_1 = 2.2888800; $bien_double_2 = 2.2111200; $ket_qua
= $bien_double_1 + $bien_double_2; print("$bien_double_1 +
$bien_double_2 = $ket_qua <br>"); ?>
L u ch ng trình trên trong m t file có tên làư ươ test.php trong htdocs, sau đó
m trình duy t và gõ đ a ch ị ỉ http://localhost:8080/test.php s cho k t qu : ế ả
Ki u Boolean trong PHP
Chúng ch có hai giá tr là: true ho c false. PHP cung c p m t c p h ng s ộ ặ
đ s d ng nh là các ki u Boolean: TRUE và FALSE, có th đ c s ể ử ư ượ
d ng gi ng nh :ụ ố ư
if (TRUE) print("In dòng này ra trình duy t.<br>"); else print("Không in
dòng này ra trình duy t.<br>");
Thông d ch các ki u d li u khác thành ki u Boolean ữ ệ
Đây là quy t c đ xác đ nh tính đúng đ n c a b t kì giá tr nào ch a ph i làắ ể ắ ủ ấ ư
ki u Boolean.
N u giá tr là m t s , nó là false n u nó b ng 0 và true n u khác 0.ế ộ ố ế ế
N u giá tr là m t chu i, nó false n u chu i là r ng (không t n t i kí t ế ế ồ ạ
nào) ho c là chu i "0", n u không là true. ỗ ế
Giá tr c a ki u NULL luôn luôn là false.ị ủ
N u giá tr là m t array, nó false n u nó không ch a các giá tr khác và n u ế ị ộ ế ế
không là true. V i m t object, ch a m t giá tr nghĩa là có m t bi n thành ớ ộ ộ ế
viên đã đ c gán m t giá tr .ượ ộ ị
Resource h p l là true (m c dù có m t vài hàm tr v các resource khi ả ề
chúng thành công, và tr v FALSE n u th t b i).ả ề ế
Đ ng s d ng double nh là Boolean. ử ụ ư
M i bi n sau đây có giá tr true đ c nhúng trong tên c a nó khi đ c s ế ượ ượ ử
d ng trong m t ng c nh Boolean. ữ ả
$true_num = 3 + 0.14159;
$true_str = "Vi du mot chuoi"
$true_array[49] = "Mot mang cac phan tu";
$false_array = array();
$false_null = NULL;
$false_num = 999 - 999;
$false_str = "";
Ki u NULL trong PHP
NULL là m t ki u đ c bi t mà ch có m t giá tr NULL. Đ cung c p cho ể ặ
bi n giá tr NULL, đ n gi n b n gán nó nh sau:ế ơ ả ạ ư
$my_var = NULL;
Theo quy c, h ng đ c bi t NULL là vi t hoa, nh ng th c s nó là khôngướ ế ư ự ự
phân bi t ki u ch , và b n cũng có th vi t nh sau: ể ế ư
$my_var = null;
M t bi n mà đã đ c gán NULL s có các thu c tính sau:ộ ế ượ
c l ng là FALSE trong m t ng c nh Boolean.ướ ượ ữ ả
Nó tr v FALSE khi đ c ki m tra v i hàm IsSet() trong PHP.ả ề ượ
Ki u string trong PHP
Chúng là các dãy ký t , gi ng nh "Hoc PHP co ban va nang cao tai ự ố ư
Quantrimang.com". D i đây là các ví d v chu i trong PHP.ướ ụ ề
$string_1 = "Vi du chuoi trong dau nhay kep";
$string_2 = "Hoc PHP tai QTM";
$string_0 = ""; // ví d m t chu i không có ký tụ ộ
B n xét ví d sau đ so sánh s khác nhau khi s d ng d u nháy đ n và ử ụ ơ
d u nháy kép:
<?php $bien_1 = "name"; $bien_2 = '$bien_1 s không đ c in!'; ẽ ượ
print($bien_2); print "<br>"; $bien_2 = "$bien_1 s đ c in!"; ẽ ượ
print($bien_2); ?>
L u ch ng trình trên trong m t file có tên làư ươ test.php trong htdocs, sau đó
m trình duy t và gõ đ a ch ị ỉ http://localhost:8080/test.php s cho k t qu : ế ả
Gi i thích: Ta nh n th y chu i th nh t không h thay đ i. Chu i th 2 ỗ ứ ỗ ứ
bi n $variable đã đ c thay th b ng name. Nh v y chu i s d ng nháy ế ượ ế ằ ư ậ ử ụ
đ n là m t chu i tĩnh, còn chu i s d ng nháy kép là m t chu i đ ng, thayơ ộ ỗ ộ ỗ
đ i tùy theo giá tr c a bi n. ị ủ ế
Không có gi i h n v đ dài c a chu i, có th dài tùy ý n u b nh cho ề ộ ế
phép.
Các chu i đ c gi i h n b i các d u nháy kép đ c PHP x lý b ng 2 ỗ ượ ớ ạ ượ
cách sau đây:
Các chu i kí t b t đ u v i (\) đ c thay th v i m t kí t đ c bi t ự ắ ượ ế ớ ự ặ
Các bi n (b t đ u v i $) đ c thay th b ng bi u di n chu i c a giá tr ế ượ ế ằ
c a nó.
Các quy t c thay th :ắ ế
\n đ c thay th b ng ký t newline (dòng m i)ượ ế ằ
\r đ c thay th b i ký t carriage-return, đ c hi u là đ a con tr v đ u ượ ế ở ượ ư ỏ ề ầ
dòng nh ng không xu ng dòng.ư ố
\t đ c thay th b i ký t tabượ ế ở
$ đ c thay th b ng m t d u $ượ ế ằ
\" đ c thay th b ng m t d u nháy kép "ượ ế ằ
\\ đ c thay th b ng m t d u nháy đ n \ượ ế ằ ơ
Cú pháp Here Document (Heredoc) trong PHP
B n có th gán nhi u dòng cho m t bi n chu i đ n b i s d ng cú pháp ế ơ ử ụ
here document nh sau:ư
<?php echo <<<END Ví d cú pháp "Here Document" trong PHP. Đây là
m t cú pháp r t h u ích. ấ ữ
END; ?>
B t đ u v i <<<END và k t thúc v i END;, cú pháp này th c s r t h u ế ự ấ
ích v i các chu i dài và có th tránh đ c nhi u v n đ v trích d n v i ượ ề ấ ề ẫ ớ
các d u nháy ("").
Ví d , n u b n c n hi n th d u nháy trích d n kép " thì b n c n s d ng ế ị ấ ử ụ
d u g ch chéo \ nh sau:ấ ạ ư
<?php $x = "Ví d minh h a cách trích d n \"d u nháy\" trong PHP!"; print ẫ ấ
$x; ?>
V i Heredoc, b n không c n s d ng d u g ch chéo ử ụ
<?php $x = <<<EOF Ví d minh h a cách trích d n "d u nháy" trong PHP! ẫ ấ
EOF; print $x; ?>
C hai ví d đ u cho k t qu : ụ ề ế
thông tin tài liệu
Cách chính để lưu trữ thông tin trong chương trình PHP là sử dụng một biến. Dưới đây là những điều quan trọng nhất bạn nên biết về biến trong PHP
Mở rộng để xem thêm
từ khóa liên quan
xem nhiều trong tuần
yêu cầu tài liệu
Giúp bạn tìm tài liệu chưa có

LÝ THUYẾT TOÁN


×