DANH MỤC TÀI LIỆU
Bộ câu hỏi ôn tập môn quản trị chiến lược
Ôn t p qu n tr chi n l c ế ượ
ÔN T P QU N TR CHI N L C – KHÁNH PH NG Ế ƯỢ ƯƠ
Câu 1: Anh (ch ) hãy nêu ti n trình QTCL? sao nói, trong 1 kho ng th i gian dài c a ế ả ờ
t ng lai, các DN c n ph i l a ch n 1 chi n l c h p lý nh t? (gi i thích ng n g n)ươ ả ự ế ượ
Chi n l c c nh tranh khôn ngoan s đem l i l i nhu n cho doanh nghi p và cũng là th aế ượ ạ ợ
mãn nhu c u th tr ng. Giáo s Michael Porter - cha đ thuy t Chi n l c c nh tranh đã chia s ị ườ ư ế ế ượ
nh ng tr i nghi m th c t c a mình, đây nh ng bài h c cùng h u ích giá tr cho các ế ủ
doanh nghi p khi mà cu c c nh tranh trên th ng tr ng là vô cùng kh c nghi t. ộ ạ ươ ườ
Ti n trình QTCL g m 3 giai đo n: Ho ch đ nh chi n l c, Th c thi chi n l c,ế ế ượ ế ượ
Ki m tra và đánh giá chi n l c. ế ượ
1. Ho ch đ nh chi n l c quá trình xác đ nh nhi m v m c tiêu kinh doanh nh m ế ượ
phát hi n nh ng đi m m nh y u bên trong, c h i r i ro t bên ngoài, đ l a ch n m t ế ơ ể ự
Chi n l c t i u thay th . ế ượ ố ư ế
Giai đo n ho ch đ nh là giai đo n quan tr ng có ý nghĩa quy t đ nh đ n toàn b ti n trình ế ế ộ ế
Qu n tr Chi n l c. đòi h i các nhà Chi n l c k t h p gi a tr c giác phán đoán v i phân ế ượ ế ượ ế ợ
tích h th ng s li u trong vi c đ a ra và l a ch n các ph ng án Chi n l c thay th . ố ệ ư ươ ế ượ ế
2. Th c thi chi n l c giai đo n hành đ ng c a Qu n tr Chi n l c. Đ tri n khai ế ượ ế ượ
th c hi n Chi n l c đã đ c l a ch n vào th c ti n kinh doanh, c n có k ho ch hành đ ng c ế ượ ượ ự ế
th v t ch c, nhân s kinh phí thích h p đ th huy đ ng s d ng t i đa m i ề ổ
ngu n l c bên trong bên ngoài c a t ch c, t o thành s c m nh t ng h p đ ng b h ng ổ ợ ồ ộ ướ
đ n m c tiêu chung th ng nh t. ế ụ
Đây giai đo n khó khăn nh t ph c t p nh t, đòi h i tính k lu t,s t n t y ự ậ
đ c hy sinh c a m i cá nhân trong t ch c. Thách th c c a vi c th c thi là kh năng kích thích và ứ ủ
thúc đ y các nhân viên làm vi c v i lòng t hào nhi t tình h ng t i các m c tiêu chung then ệ ớ ướ
ch t.
3. Ki m tra đánh giá chi n l c giai đo n cu i cùng c a Qu n tr Chi n l c. T t ế ượ ế ượ
c các Chi n l c th c hi n đ t k t qu cao th p đ u tùy thu c vào s thay đ i c a các y u t ế ượ ạ ế ế ố
môi tr ng. ườ
Đánh giá Chi n l c c n thi t, b t bu c s thành công hi n t i không th đ m b oế ượ ầ ế ộ ự
s thành công t ng lai. S thành công luôn t o ra các v n đ m i khác, vì v y ph i có xem xét ở ươ
và đi u ch nh liên t c, k p th i. ụ ị
Trong 1 kho ng th i gian dài c a t ng lai, các DN c n ph i l a ch n 1 chi n l c ươ ả ự ế ượ
h p lý nh t môi tr ng kinh doanh s nhi u bi n đ ng và DN luôn b h n ch b i các v n ườ ế ị ạ ế ở
đ v ngu n l c.ề ề
Nguy n Huỳnh Khánh Ph ng – K13QTH1ễ ươ 1
Ôn t p qu n tr chi n l c ế ượ
Câu 2: Th nào là chi n l c thâm nh p th tr ng? Anh (ch ) hãy phân tích 1 ví dế ế ượ ị ườ
th c t v chi n l c này t i 1 hãng kinh doanh hi n nay. ế ề ế ượ
Chi n l c thâm nh p th tr ng:ế ượ ị ườ không làm thay đ i b t kỳ y u t c u thành nào, ế ố ấ
ch nh m tăng th ph n c a các s n ph m, d ch v hi n trên th tr ng hi n b ngỉ ằ ị ầ ườ
nh ng n l c ti p th m nh m và hi u qu h n. ỗ ự ế ơ
* Bi n pháp áp d ng:ệ ụ
- Tăng s nhân viên bán hàng.
- Tăng c ng các ho t đ ng qu ng cáo.ườ ạ ộ
- Đ y m nh các chi n d ch khuy n mãi. ế ị ế
* M c đích:
- Tăng s l ng hàng hóa m i l n mua.ố ượ
- S d ng hàng nhi u h n và th ng xuyên h n v i s n ph m, d ch v c a doanh nghi p. ơ ườ ơ ụ ủ
* Đi u ki n v n d ng: ệ ậ
- Nhu c u th tr ng v n còn tăng, ch a bão hòa. ị ườ ư
- T c đ tăng doanh s nhanh h n t c đ tăng chi phí marketing.ố ộ ơ ố ộ
- Có th ti t ki m chi phí do tăng quy mô và chuyên môn hóa đ t o u th c nh tranh. ế ể ạ ư ế
- Th ph n c a các đ i th c nh tranh chính đang gi m sút. ủ ạ
Ví d : Chi n l c thâm nh p th tr ng c a McDonald’sế ượ ị ườ
Sau khi tr thành công ty th c ăn nhanh l n nh t t i M khi th tr ng M đã b o hòa ấ ạ ườ
ban lãnh đ o công ty ph i nghĩ t i m t chi n l c phát tri n m i cho McDonald's n u không ế ượ ế
mu n d m chân t i ch sa l y trong th tr ng M ít ti m tàng ngày càng nhi u áp l c ị ườ
c nh tranh. Chìa khóa cho đ nh h ng phát tri n m i c a McDonald's chính là th tr ng qu c t ướ ị ườ ế
đ y ti m năng. Năm 1980, 28% s nhà hàng m i đ c m n m t i các th tr ng ngoài biên gi i ượ ở ằ ườ
n c M , con s này năm 1986 40%, tăng lên t i g n 60% vào năm 1990. Đ u nh ng nămướ ớ ầ
1980, doanh thu t th tr ng qu c t ch chi m 22%. T i năm 2000, McDonald's thu v 21 t ị ườ ế ế
USD t 28.707 nhà hàng đ t t i các th tr ng bên ngoài, con s này chi m 53% t ng doanh thu ặ ạ ườ ế
40t USD c a công ty. đ c thành công nh ngày hôm nay, McDonald's đ c xây d ng trên ượ ư ượ ự
n n móng c a s h p tác ch t ch gi a công ty các đ i tác cung ng đ u vào, chi n l c ự ợ ế ượ
marketing r ng kh p trên toàn qu c gia, h th ng qu n ho t đ ng r t kh t khao, đã t n d ng ệ ố ạ ộ
đ c r t nhi u nh ng phát minh, sáng ch xu t phát t các franchisees qu c t . Đó cũng hượ ế ố ế
qu c a chính sách khuy n khích t o đi u ki n phát huy tinh th n kinh doanh t ch choả ủ ế
các cá nhân.
Nguy n Huỳnh Khánh Ph ng – K13QTH1ễ ươ 2
Ôn t p qu n tr chi n l c ế ượ
Câu 3: Nh ng đ i t ng chính nào nh h ng đ n vi c xây d ng đi u ch nh các ố ượ ưở ế
m c tiêu c a DN. Phân tích và minh ch ng b ng ví d c th . ụ ụ
Nh ng đ i t ng chính nh h ng đ n vi c xây d ng đi u ch nh các m c tiêu c aữ ố ượ ả ưở ế
DN chính Ch DN, Cán b công nhân viên, Khách hàng các nhóm đ i t ng h i khác ố ượ
mang tính đ c thù.
Đ i t ng đ u tiên:ố ượ Ch nhân c a DN là các c đông hi n th i, k c các c đông v ng ể ả
m t. Nhà QTCL c n ph i cân đ i l i ích ng n h n dài h n c a nhóm đ i t ng này khi h ố ợ ố ượ
quan tâm t i t su t sinh l i trên v n đ u t , giá tr c a c t c và t c đ gia tăng c phi u. Trong ư ổ ứ ế
nhóm đ i t ng này l i xu t hi n b t đ ng quan đi m hay m u thu n v i nhau. C đông l nố ượ
n m trong tay nhi u c phi u thì không quan tâm đ n t c đ gia tăng c ph n quan tâm đ n ế ế ố ế
t su t sinh l i trên v n đ u t . Còn c đông có giá tr c phi u th p thì ng c l i. ư ị ổ ế ượ
Nhóm 2: chính là các cán b công nhân viên. H quan tâm đ n l ng b ng, phúc l i, đi u ế ươ
ki n làm vi c, nhu c u thăng ti n cho b n thân, đ c th hi n mình …Ví d , m t gi ng viên đ i ế ượ ể ệ
h c có th có ng i quan tâm đ n l ng cao, nh ng có ng i quan tâm đ n v trí trong xã h i. ườ ế ươ ư ườ ế
Nhóm 3: Khách hàng. L i ích c a nhóm khách hàng nh h ng sâu s c đ n m c tiêu c a ưở ắ ế
DN. Đó chính là nh ng đòi h i v h giá thành đ n v s n ph m, cùng v i ch t l ng s n ph m, ơ ị ả ượ
d ch v đ c nâng cao. Chính đi u đó m c tiêu l i nhu n c a DN s không th c hi n ụ ượ
đ c n u không th c hi n đ c m c tiêu c a khách hàng.ượ ế ự ệ ượ ụ
Nhóm đ i t ng h i khác mang tính đ c thùố ượ (nhóm h i riêng bi t) nh Chính ệ ư
ph , nhà cung c p, hãng c nh tranh …, h b t đ u chú tr ng yêu c u DN ph i quan tâm đ n ọ ắ ế
v n đ ô nhi m môi tr ng, s d ng h p ngu n tài nguyên, t o ra s n ph m hàng hóa v i ườ ử ụ
ch t l ng t t đa d ng v ch ng lo i, t o ra công ăn vi c làm, GDP Chính th n uấ ượ ế ế
DN không quan tâm đ n v n đ này s ít có c h i thành công lâu dài. Bên c nh đó còn có nh ngế ơ ộ
mâu thu n c a nh ng nhóm đ i t ng hay trong cùng m t nhóm đ i t ng, t o ra s không ố ượ ố ượ
đ ng nh t gi a các m c tiêu mà nh ng thành ph n khác mu n có. ấ ữ
Nguy n Huỳnh Khánh Ph ng – K13QTH1ễ ươ 3
Ôn t p qu n tr chi n l c ế ượ
Câu 4: Anh (ch ) hãy cho bi t m c đích c a vi c đánh giá đi u ch nh chi n l c? Yêu ế ế ượ
c u đ i v i vi c đánh giá và đi u ch nh chi n l c? ố ớ ế ượ
M c đích: Xem xét l i, đánh giá và đi u ch nh có h th ng các chi n l c đã tr nên l i th i ệ ố ế ượ
trên c s xem xét môi tr ng bên trong và bên ngoài là đ ng l c c b n.ơ ở ườ ơ
N i dung: Xem xét các y u t làm c s cho chi n l c hi n t i, đo l ng thành tích k tế ơ ở ế ượ ườ ế
qu đ t đ c, đ ng th i th c hi n các ho t đ ng đi u ch nh. ạ ượ ạ ộ
Yêu c u: Ki m soát các y u t c s c a chi n l c, so sánh k t qu mong đ i v i ế ơ ở ế ượ ế
k t qu th c s đ t đ c ti p nh n nh ng ho t đ ng đ c cho đúng đ đ m b o r ngế ả ự ạ ượ ế ạ ộ ượ
công vi c đang th c hi n là hoàn toàn phù h p v i k ho ch. ớ ế
Câu 5: Khái ni m m c tiêu chi n l c? Phân tích các nhân t nh h ng đ n m c tiêu ế ượ ố ả ưở ế
chi n l c.ế ượ
M c tiêu chi n l c: ế ượ
M c tiêu các chu n đích, các thành qu mong đ i doanh nghi p ph n đ u, theo ấ ấ
đu i đ t đ c trong m t t ng lai nh t đ nh khi th c hi n Chi n l c. M c tiêu Chi n l c ượ ộ ươ ế ượ ế ượ
th ng th i h n th c hi n khá dài, cho nên th ng trùng v i m c tiêu dài h n. Và th ngườ ờ ạ ườ ườ
có th i h n kho ng 2, 5, 10 năm tr lên.ờ ạ
M c tiêu đ c đ ra xu t phát t ch c năng, nhi m v c a doanh nghi p nh ng ph i ượ ề ừ ứ ư
đ c bi u th m t cách ràng c th h n, phù h p v i nh ng đi u ki n, hoàn c nh bênượ ị ộ ụ ể ơ
ngoài, bên trong doanh nghi p đang đ i di n, đ ng th i ph i đáp ng đ c nh ng nguy n ố ệ ượ
v ng, mong mu n c a các bên liên quan đ n ho t đ ng c a doanh nghi p. ế ạ ộ
Các nhân t nh h ng đ n m c tiêu chi n l c:ố ả ưở ế ế ượ
1. Ch s h u c a doanh nghi p:ủ ở Ng i qu n ph i ch u trách nhi m v ho t đ ng kinhườ ạ ộ
doanh c a doanh nghi p tr c nh ng ng i ch s h u doanh nghi p. Ng i ch s h u ướ ườ ở ữ ườ ở ữ
th ng quan tâm nhi u đ n s phát tri n doanh nghi p, đ n l i nhu n và s tăng tr ng c a v nườ ế ế ợ ưở
đ u tích lũy…trong m i quan h gi a tích lũy – tiêu dùng, tr c m t – lâu dài. ệ ữ ướ
Nguy n Huỳnh Khánh Ph ng – K13QTH1ễ ươ 4
Ôn t p qu n tr chi n l c ế ượ
2. Công nhân viên doanh nghi p: Nh ng ng i tr c ti p tham gia vào ho t đ ng s n xu t, kinh ườ ế ạ ộ
doanh c a doanh nghi p, h th ng quan tâm đ n quy n l i thi t th c c a h nh : ti n l ng, ọ ườ ế ề ợ ế ư ề ươ
ti n th ng, phúc l i, đi u ki n làm vi c, ch đ b o hi m, h c hành … ưở ế ộ ả
3. Khách hàng: nh ng ng i đ n v i doanh nghi p đ th a mãn nh ng nhu c u nh t đ nh ườ ế
c a h . H luôn quan tâm đ n nh ng v n đ nh : giá c , ch t l ng d ch v , kh năng cung ế ư ấ ượ
c p s n ph m, l i ích tr c m t lâu dài c a s n ph m, m i quan h c a doanh nghi p v i ả ẩ ướ ả ẩ
khách hàng…
4. C ng đ ng h i: Bao g m các l c l ng chính quy n, đoàn th , gi i trung gian… H ự ượ
th ng đòi h i doanh nghi p s quan tâm đúng m c đ n các v n đ nh : ô nhi m môiườ ứ ế ư
tr ng, ti t ki m tài nguyên thiên nhiên, phúc l i c ng đ ng, trách nhi m kinh doanh, tráchườ ế ợ ộ
nhi m xã h i...ệ ộ
Các nghiên c u k t h p gi i quy t các yêu c u khác nhau này trong m t quan h bi n ế ợ ế ệ ệ
ch ng và th ng nh t m i có th lâu dài cho doanh nghi p. ấ ớ
5. Không đ ng nh t m c tiêu do thành ph n nh h ng mu n ầ ả ưở
a. Không đ ng nh t trong nhómồ ấ
Nhóm trong c đông ch n h n, do nhu c u c a h , hình th c h mong nu n. Nên ph i ầ ủ ọ ứ ọ
phân lo i th t k nhóm trong và ngoài t ch c, các mong nu n b t th ng, đòi h i lành m nh. ậ ỹ ườ
b. B t đ ng gi a các nhómấ ồ
Không h u qu tai h i l m nh ng nh ng nhà qu n tr ph i cân b ng yêu c u gi a các ạ ắ ư
nhóm.
6. Qu n tr các mâu thu n khi thành l p m c tiêuả ị
* S ph thu c l n nhau c a các m c tiêu và s c nh tranh các ngu n l ch n th ng ự ạ ườ
d n đ n mâu thu n. Mâu thu n đó là s b t đ ng gi a hai hay nhi u bên v m t s v n đ nh t ế ự ấ ố ấ
đ nh. Vi c đ ra các m c tiêu h ng năm th ng đ a đ n nh ng mâu thu n các b ph n, ệ ề ườ ư ế
nhân khác nhau nh ng nh n th c mong mu n khác nhau, các ch ng trình t o ra áp l c ậ ứ ươ ư
khác nhau,tính cách không t ng h p, kho ng cách gi a c p trên c p d i... v y, mâuươ ữ ấ ướ
thu n c n ph i đ c qu n tr và gi i quy t thõa đáng vì l i ích chung c a t ch c. ượ ế ủ ổ
* Trong th c t , đ gi i quy t mâu thu n, ng i ta th s d ng m t trong ba ph ng ế ế ườ ể ử ươ
pháp ch y u sau:ủ ế
- “Lãng tránh mâu thu n”: nh ng hành đ ng b qua ho c ph t l nh ng v n đ b t ề ấ
đ ng, v i hy v ng mâu thu n s qua đi ho c s t đ c gi i quy t ho c tách r i nh ng b ph n, ẽ ự ượ ế
cá nhân có mâu thu n nhau.
Nguy n Huỳnh Khánh Ph ng – K13QTH1ễ ươ 5
Ôn t p qu n tr chi n l c ế ượ
Câu 6: Th nào chi n l c phát tri n s n ph m? Anh (ch ) hãy phân tích 1 th c t vế ế ượ ế ề
chi n l c này t i m t hãng kinh doanh hi n nay.ế ượ
Chi n l c phát tri n s n ph m:ế ượ là Chi n l c tăng tr ng trên c s phát tri n cácế ượ ưở ơ ở
s n ph m m i, c i ti n các s n ph m hi n có đ khai thác m nh m hi u qu h n nh ng thả ẩ ế ả ẩ ệ ả ơ ữ
tr ng hi n c a doanh nghi p. đòi h i ph i nh ng chi phí th a đáng cho ho t đ ngườ ạ ộ
nghiên c u và phát tri n s n ph m. ể ả
* M c đích:
- C ng c và gi v ng th tr ng truy n th ng. ữ ữ ườ
- T o l p c c u ch ng lo i s n ph m thích h p, có kh năng c nh tranh thi tr ng. ơ ấ ườ
- Đ i m i c c u khách hàng và th tr ng. ơ ấ ườ
* Đi u ki n v n d ng: ệ ậ
- Doanh nghi p có kh năng m nh v nghiên c u và phát tri n. ạ ề
- S n ph m có chu kỳ ng n, t c đ đ i m i công ngh cao. ộ ổ
- Đ i th c nh tr nh có s chuy n h ng đ u t ho c kinh doanh lĩnh v c m i. ủ ạ ướ ư
Tóm l i, l i th c a Chi n l c tăng tr ng t p trung cho phép doanh nghi p t p h p m i ế ủ ế ượ ưở
ngu n l c c a doanh nghi p vào các ho t đ ng s tr ng và truy n th ng c a mình đ t p trung ơ ườ ể ậ
khai thác các đi m m nh, phát tri n quy kinh doanh trên c s u tiên chuyên môn hóa s n ơ ở ư
xu t và đ i m i công ngh , s n ph m, d ch v . ệ ả
Ví d : FPT tung đi n tho i FPT F99 - Đi n tho i thông minh th ng hi u Vi tệ ạ ệ ạ ươ ệ
Công ty S n ph m Công ngh FPT ( tr c thu c Cty C ph n Th ng m i FPT) v a chính ổ ầ ươ
th c đ a ra th tr ng đi n tho i thông minh th ng hi u Vi t đ u tiên t i Vi t Nam – FPT F99. ư ị ườ ươ
V i dòng s n ph m này, FPT đã tiên phong cho m t xu h ng hoàn toàn m i c a đi n tho i di ướ ớ ủ
đ ng, h a h n mang đ n nh ng tr i nghi m m i l , phong cách đ c đáo hoàn toàn Vi t v i ế ớ ạ
ng i tiêu dùng Vi t Nam. Giá tr c a FPT F99 chính ph n m m, v i kho ng d ng, games,ườ ị ủ
nh c, hình dành cho ng i s d ng hoàn toàn mi n phí, S n ph m này nh m đ n đ i t ng tr ườ ử ụ ế ượ
t 18-25, h tr r t nhi u tính năng. ợ ấ
Nguy n Huỳnh Khánh Ph ng – K13QTH1ễ ươ 6
thông tin tài liệu
ÔN TẬP QUẢN TRỊ CHIẾN LƯỢC – KHÁNH PHƯƠNG Câu 1: Anh (chị) hãy nêu tiến trình QTCL? Vì sao nói, trong 1 khoảng thời gian dài của tương lai, các DN cần phải lựa chọn 1 chiến lược hợp lý nhất? (giải thích ngắn gọn) Chiến lược cạnh tranh khôn ngoan sẽ đem lại lợi nhuận cho doanh nghiệp và cũng là thỏa mãn nhu cầu thị trường. Giáo sư Michael Porter - cha đẻ thuyết Chiến lược cạnh tranh đã chia sẽ những trải nghiệm thực tế của mình, đây là những bài học vô cùng hữu ích và có giá trị cho các doanh nghiệp khi mà cuộc cạnh tranh trên thương trường là vô cùng khắc nghiệt.
Mở rộng để xem thêm
xem nhiều trong tuần
yêu cầu tài liệu
Giúp bạn tìm tài liệu chưa có

LÝ THUYẾT TOÁN


×