DANH MỤC TÀI LIỆU
Bộ đề thi đại học môn toán năm 2012
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG 2012
Môn thi : TOÁN ( ĐỀ 1 )
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 điểm)
Câu I (2 điểm) Cho hàm số
3 2
3 2y x x 
(C)
1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C).
2) Tìm trên đường thẳng (d): y = 2 các điểm từ đó thể kẻ được ba tiếp tuyến đến
đồ thị (C).
Câu II (2 điểm)
1) Giải phương trình:
x x x x x
2
2 3 1 3 2 2 5 3 16  
.
2) Giải phương trình:
x x x x
3
2 2cos2 sin2 cos 4sin 0
4 4
 
 
 
 
 
.
Câu III (1 điểm) Tính tích phân:
I x x x x dx
24 4 6 6
0
(sin cos )(sin cos )
 
.
Câu IV (2 điểm) Cho hình chóp S.ABC, đáy ABC là tam giác vuông tại B có AB = a, BC = a
3
, SA vuông góc với mặt phẳng (ABC), SA = 2a. Gọi M, N lần lượt hình chiếu
vuông góc của điểm A trên các cạnh SB và SC. Tính thể tích của khối chóp A.BCNM.
Câu V (1 điểm) Cho a, b, c, d là các số dương. Chứng minh rằng:
abcd
a b c abcd b c d abcd c d a abcd d a b abcd
4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4
1 1 1 1 1
  
   
II. PHẦN RIÊNG (3,0 điểm)
A. Theo chương trình chuẩn.
Câu VI.a (2 điểm)
1) Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, gọi A, B các giao điểm của đường thẳng (d):
2x y 5 = 0 đường tròn (C’):
2 2 20 50 0x y x  
. Hãy viết phương trình
đường tròn (C) đi qua ba điểm A, B, C(1; 1).
2) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho điểm A(4; 5; 6). Viết phương trình
mặt phẳng (P) qua A, cắt các trục tọa độ lần lượt tại I, J, K A trực tâm của tam
giác IJK.
Câu VII.a (1 điểm) Chứng minh rằng nếu
thì
2 2 2 2 n
a b c d( ) 
.
B. Theo chương trình nâng cao
Câu VI.b (2 điểm)
1) Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho tam giác ABC diện tích bằng
3
2
, A(2;
3), B(3; –2), trọng tâm của ABC nằm trên đường thẳng (d): 3x y –8 = 0. Viết
phương trình đường tròn đi qua 3 điểm A, B, C.
2) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho bốn điểm A(4;5;6); B(0;0;1);
C(0;2;0); D(3;0;0). Chứng minh các đường thẳng AB CD chéo nhau. Viết phương
trình đường thẳng (D) vuông góc với mặt phẳng Oxy và cắt các đường thẳng AB, CD.
Câu VII.b (1 điểm) Giải hệ phương trình:
x y x x y
x
xy y y x y
2 2
4 4 4
2
4 4 4
log ( ) log (2 ) 1 log ( 3 )
log ( 1) log (4 2 2 4) log 1
 
 
 
 
 
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG 2012
Môn thi : TOÁN ( ĐỀ 2 )
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 điểm)
Câu I. (2đ): Cho hàm số
y x mx x
3 2
3 9 7 
có đồ thị (Cm).
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số khi
m0
.
2. Tìm
m
để (Cm) cắt trục Ox tại 3 điểm phân biệt có hoành độ lập thành cấp số cộng.
Câu II. (2đ):
1. Giải phương trình:
x x x x
2 2 2 2
sin 3 cos 4 sin 5 cos 6  
2. Giải bất phương trình:
x x
x
1
2 2 1 0
2 1
Câu III. (1đ) Tính giới hạn sau:
x
x x
Ax
2
3
1
7 5
lim 1
 
Câu IV (1đ): Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình chữ nhật; SA (ABCD); AB =
SA = 1;
AD 2
. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AD và SC; I là giao điểm của BM
và AC. Tính thể tích khối tứ diện ANIB.
Câu V (1đ): Biết
x y( ; )
nghiệm của bất phương trình:
x y x y
2 2
5 5 5 15 8 0  
. Hãy tìm giá
trị lớn nhất của biểu thức
F x y3 
.
II. PHẦN TỰ CHỌN (3đ)
A. Theo chương trình chuẩn:
Câu VI.a (2đ)
1. Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho elip (E):
x y
2 2
1
25 16
 
. A, B các điểm trên
(E) sao cho:
1
AF BF
2
8 
, với
F F
1 2
;
là các tiêu điểm. Tính
AF BF
2 1
.
2. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho mặt phẳng
( )
:
x y z2 5 0  
điểm
A(2;3; 1)
. Tìm toạ độ điểm B đối xứng với A qua mặt phẳng
( )
.
Câu VIIa. (1đ): Giải phương trình:
( ) ( ) ( )
2 3 3
1 1 1
4 4 4
3log x 2 3 log 4 x log x 6
2+ - = - + +
B. Theo chương trình nâng cao:
Câu VI.b (2đ)
1. Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, viết phương trình đường tròn đi qua
A(2; 1)
tiếp xúc với các trục toạ độ.
2. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho đường thẳng
d
:
x y z1 1 2
2 1 3
 
 
mặt
phẳng
P:
x y z 1 0  
. Viết phương trình đường thẳng đi qua
A(1;1; 2)
, song song
với mặt phẳng
P( )
và vuông góc với đường thẳng
d
.
Câu VII.b (1đ) Cho hàm số:
mx m x m m
yx m
2 2 3
( 1) 4  
có đồ thị
m
C( )
.
Tìm m để một điểm cực trị của
m
C( )
thuộc góc phần thứ I, một điểm cực trị của
m
C( )
thuộc góc phần tư thứ III của hệ toạ độ Oxy.
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG 2012
Môn thi : TOÁN ( ĐỀ 3 )
Trang 2
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 điểm)
Câu I: (2 điểm) Cho hàm số
3 2
3 1y x x 
có đồ thị (C).
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C).
2. Tìm hai điểm A, B thuộc đồ thị (C) sao cho tiếp tuyến của (C) tại A B song song
với nhau và độ dài đoạn AB =
4 2
.
Câu II: (2 điểm)
1. Giải phương trình:
x x x
8
4 8
2
1 1
log ( 3) log ( 1) 3log (4 )
2 4
 
.
2. Tìm nghiệm trên khoảng
0; 2
 
 
 
của phương trình:
xx x
2 2 3
4sin 3sin 2 1 2cos
2 2 4
 
 
 
 
 
Câu III: (1 điểm) Cho hàm số f(x) liên tục trên R
4
f x f x x( ) ( ) cos 
với mọi x
R.
Tính:
 
I f x dx
2
2
.
Câu IV: (1 điểm) Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD một hình vuông tâm O. Các mặt
bên (SAB) (SAD) vuông góc với đáy (ABCD). Cho AB = a, SA = a
2
. Gọi H, K
lần lượt là hình chiếu của A trên SB, SD .Tính thể tích khối chóp O.AHK.
Câu V: (1 điểm) Cho bốn số dương a, b, c, d thoả mãn a + b + c + d = 4 .
Chứng minh rằng:
a b c d
b c c d d a a b
2 2 2 2 2
1 1 1 1
   
 
II. PHẦN RIÊNG (3 điểm)
A. Theo chương trình chuẩn.
Câu VI.a: (2 điểm)
1) Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho tam giác ABC diện tích bằng
3
2
, A(2;–
3), B(3;–2). Tìm toạ độ điểm C, biết điểm C nằm trên đường thẳng (d): 3x – y – 4 = 0.
2) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm A(2;4;1),B(–1;1;3) và mặt phẳng
(P): x 3y + 2z 5 = 0. Viết phương trình mặt phẳng (Q) đi qua hai điểm A, B
vuông góc với mặt phẳng (P).
Câu VII.a: (1 điểm) Tìm các số thực b, c để phương trình
z bz c
20  
nhận số phức
1z i 
làm một nghiệm.
B. Theo chương trình nâng cao
Câu VI.b: (2 điểm)
1) Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho tam giác ABC trọng tâm G(2, 0)
phương trình các cạnh AB, AC theo thứ tự là: 4x + y + 14 = 0;
02y5x2
. Tìm
tọa độ các đỉnh A, B, C.
2) Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho các điểm A(2,0,0); B(0,4,0); C(2,4,6)
đường thẳng (d)
6x 3y 2z 0
6x 3y 2z 24 0
 
 
. Viết phương trình đường thẳng // (d) cắt
các đường thẳng AB, OC.
Câu VII.b: (1 điểm) Giải phương trình sau trong tập số phức:
4 3 2
6 8 16 0z z z z – – 
.
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG 2012
Môn thi : TOÁN ( ĐỀ 4 )
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 điểm)
Câu I (2.0 điểm). Cho hàm số
y x x
4 2
5 4, 
có đồ thị (C).
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C).
2. Tìm m để phương trình
x x m
4 2
2
5 4 log  
có 6 nghiệm.
Câu II (2.0 điểm).
1. Giải phương trình:
x x x
x x
1 1
sin2 sin 2cot2
2sin sin2
 
(1)
2. Tìm m để phương trình sau có nghiệm x
0;1 3
 
 
 
:
 
m x x x x
2
2 2 1 (2 ) 0  
(2)
Câu III (1.0 điểm). Tính
x
I dx
x
4
0
2 1
1 2 1
 
Câu IV (1.0 điểm). Cho lăng trụ đứng ABC.A1B1C1 AB = a, AC = 2a, AA1
a2 5
o
BAC 120
. Gọi M trung điểm của cạnh CC1. Chứng minh MB MA1 tính
khoảng cách d từ điểm A tới mặt phẳng (A1BM).
Câu V (1.0 điểm). Cho x, y, z là các số dương. Chứng minh:
x y z xy yz zx3 2 4 3 5  
II. PHẦN RIÊNG (3.0 điểm)
A. Theo chương trình Chuẩn.
Câu VI.a. (2.0 điểm). Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho các điểm
B C M a( 1; 3; 0), (1; 3; 0), (0; 0; )
với a > 0. Trên trục Oz lấy điểm N sao cho mặt
phẳng (NBC) vuông góc với mặt phẳng (MBC).
1. Cho
a3
. Tìm góc giữa mặt phẳng (NBC) và mặt phẳng (OBC).
2. Tìm a để thể tích của khối chóp BCMN nhỏ nhất
Câu VII.a. (1.0 điểm). Giải hệ phương trình:
y
x
x x x x y
y y y
2 1
2 1
2 2 3 1 ( , )
2 2 3 1
 
 
B. Theo chương trình Nâng cao.
Câu VI.b. (2.0 điểm). Trong không gian Oxyz cho hai điểm A (–1; 3; –2), B (–3; 7; –18)
mặt phẳng (P): 2x – y + z + 1 = 0
1. Viết phương trình mặt phẳng chứa AB và vuông góc với mp (P).
2. Tìm tọa độ điểm M (P) sao cho MA + MB nhỏ nhất.
Câu VII. b. (1.0 điểm). Giải bất phương trình:
x
x x
2
4 2
(log 8 log )log 2 0 
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG 2012
Môn thi : TOÁN ( ĐỀ 5 )
Trang 4
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 điểm)
Câu I (2 điểm) Cho hàm số
x
yx
2 1
1
có đồ thị (C).
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số .
2. Với điểm M bất kỳ thuộc đồ thị (C) tiếp tuyến tại M cắt 2 tiệm cận tại Avà B. Gọi I
là giao điểm hai tiệm cận . Tìm vị trí của M để chu vi tam giác IAB đạt giá trị nhỏ nhất.
Câu II (2 điểm)
1. Giải phương trình:
x x
x x
3sin2 2sin 2
sin2 .cos
(1)
2. Giải hệ phương trình :
x x y y
x y x y
4 2 2
2 2
4 6 9 0
2 22 0
 
  
(2)
Câu III (1 điểm) Tính tích phân sau:
x
I e x x dx
2
2sin 3
0
.sin .cos .
Câu IV (1 điểm) Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD cạnh bên bằng a, mặt bên hợp với
đáy góc
. Tìm
để thể tích của khối chóp đạt giá trị lớn nhất.
Câu V (1 điểm) Cho x, y, z là các số dương. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
3 3 3 3 3 3
3 3
3
2 2 2
x y z
P 4(x y ) 4(x z ) 4(z x ) 2 y z x
 
 
 
 
 
II. PHẦN RIÊNG (3 điểm)
A. Theo chương trình chuẩn
Câu VI.a (2 điểm)
1. Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho hình chữ nhật ABCD tâm I(
1
2
; 0) .
Đường thẳng chứa cạnh AB phương trình x 2y + 2 = 0, AB = 2AD. Tìm toạ độ
các đỉnh A, B, C, D, biết đỉnh A có hoành độ âm .
2. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho 2 đường thẳng
d
1
( )
d2
( )
phương
trình:
x y z x y z
d d
1 2
1 1 - 2 - 4 1 3
( ); ; ( ):
2 3 1 6 9 3
 
 
.
Lập phương trình mặt phẳng (P) chứa (d
1
) và
d2
( )
.
Câu VII.a (1 điểm) Tìm m để phương trình sau có 2 nghiệm phân biệt :
x x m x x
2 2
10 8 4 (2 1). 1  
(3)
B. Theo chương trình nâng cao
Câu VI.b (2 điểm)
1. Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho hình vuông ABCD biết M(2;1); N(4; –2);
P(2;0); Q(1;2) lần lượt thuộc cạnh AB, BC, CD, AD. Hãy lập phương trình các cạnh của
hình vuông.
2. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho 2 đường thẳng () () phương
trình:
x t x t
y t y t
z z t
3 2 2 '
( ): 1 2 ; ( ): 2 '
4 2 4 '
 
 
  
 
 
 
 
 
 
Viết phương trình đường vuông góc chung của () và ().
Câu VII.b (1 điểm) Giải và biện luận phương trình:
mx m x mx x x x
2 2 3 2
1.( 2 2) 3 4 2  
(4)
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG 2012
Môn thi : TOÁN ( ĐỀ 6 )
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 điểm)
Câu 1 (2 điểm): Cho hàm số
33 (1)y x x 
1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số (1).
2) Chứng minh rằng khi m thay đổi, đường thẳng (d): y = m(x +1) + 2 luôn cắt đồ thị
(C) tại một điểm M cố định xác định các giá trị của m để (d) cắt (C) tại 3 điểm phân
biệt M, N, P sao cho tiếp tuyến với đồ thị (C) tại N và P vuông góc với nhau.
Câu 2 (2 điểm):
1) Giải phương trình:
2 1 1 1
5.3 7.3 1 6.3 9 0
x x x x 
 
(1)
2) Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hệ phương trình sau có 2 nghiệm phân biệt:
x x
x x a
x x m b
2
3
3 3
2
2( 2 5)
log ( 1) log ( 1) log 4 ( )
log ( 2 5) log 2 5 ( )
 
 
 
(2)
Câu 3 (1 điểm): Giải hệ phương trình:
x z z a
y x x b
z y y c
3 2
3 2
3 2
9 27( 1) ( )
9 27( 1) ( )
9 27( 1) ( )
 
 
 
(3)
Câu 4 (1 điểm): Cho hình chóp S.ABCD đáy hình chữ nhật, AB =2a, BC= a, các cạnh
bên của hình chóp bằng nhau bằng
2a
. Gọi M, N tương ứng trung điểm của các
cạnh AB, CD; K là điểm trên cạnh AD sao cho
3
a
AK
. Hãy tính khoảng cách giữa hai
đường thẳng MN và SK theo a.
Câu 5 (1 điểm) Cho các số a, b, c > 0 thoả mãn: a + b + c =1. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu
thức:
a b c
Ta b c1 1 1
 
  
.
II. PHẦN RIÊNG (3 điểm)
A. Theo chương trình chuẩn
Câu 6a (2 điểm)
1) Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho điểm A(0; 2) và đường thẳng d: x – 2y + 2 =
0. Tìm trên d hai điểm B, C sao cho tam giác ABC vuông tại B và AB = 2BC.
2) Trong không gian với hệ trục Oxyz, cho mặt cầu (S) phương trình: x2 + y2 + z2
2x + 4y + 2z 3 = 0 mặt phẳng (P): 2x y + 2z 14 = 0. Viết phương trình mặt
phẳng (Q) chứa trục Ox và cắt mặt cầu (S) theo một đường tròn có bán kính bằng 3.
Câu 7a (1 điểm) Tìm các số thực a, b, c để có:
z i z i z i z ai z bz c
3 2 2
2(1 ) 4(1 ) 8 ( )( )  
Từ đó giải phương trình:
z i z i z i
3 2
2(1 ) 4(1 ) 8 0   
trên tập số phức.
Tìm môđun của các nghiệm đó.
B. Theo chương trình nâng cao
Câu 6b (2 điểm)
1) Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho đường tròn (C): x2 + y2 6x + 5 = 0. Tìm
điểm M thuộc trục tung sao cho qua M kẻ được hai tiếp tuyến của (C) góc giữa hai
tiếp tuyến đó bằng 600.
2) Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho hai đường thẳng:
(d1) :
x t y t z2 ; ; 4  
; (d2) :
3 ; ; 0  x t y t z
Chứng minh (d1) (d2) chéo nhau. Viết phương trình mặt cầu (S) đường kính
đoạn vuông góc chung của (d1) và (d2).
Câu 7b (1 điểm) Cho số thực b ln2. Tính J =
x
ln10
b3x
e dx
e 2
và tìm
b ln2
lim J.
Trang 6
thông tin tài liệu
Tổng hợp nhiều đề thi vào đại học môn toán năm 2012
Mở rộng để xem thêm
xem nhiều trong tuần
yêu cầu tài liệu
Giúp bạn tìm tài liệu chưa có

LÝ THUYẾT TOÁN


×