DANH MỤC TÀI LIỆU
Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 2 theo Thông tư 22
Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 2 theo Thông tư 22
Năm học 2018-2019
ĐỀ SỐ 1
Trường tiểu học Thạnh An 2 ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
Lớp : 2 Năm học : 2010 – 2011
Môn : Toán
Phần I:
Hãy khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
1. 1 dm = ………………
A. 1cm B. 10 cm C. 100 cm D. 50 cm
2. 28 + 4 = …………………
A. 24 B. 68 C.22 D.32
3. Số liền sau của 99 là:
A. 97
B. 98
C. 99
D. 100
4. 6kg + 13 kg= ……………kg
A. 19kg B. 29 kg C. 18 kg D. 20 kg
5. Số lớn nhất có hai chữ số là:
A. 90 B. 100 C. 99 D. 89
6. Số hình chữ nhật có trong hình vẽ là:
A. 4 B. 9 C. 6 D. 5
7. 3l + 6l – 4l = …………l
A. 13l B. 14l C. 5l D. 4l
8. 87 – 22 = …………….
A. 65 B. 56 C. 55 D. 66
Phaàn II:
1. Đặt tính rồi tính:
a. 36 + 36 b. 55 + 25
……………… ………………
……………… ………………
……………… ………………
……………… ………………
c. 17 + 28 d. 76 + 13
……………… ………………
……………… ………………
……………… ………………
……………… ………………
2. Số? ( 2 điểm)
a) + 12 + 16
+ 15 + 20
6
7
45
b)
3. Một cửa hàng buổi sáng bán được 78 kg đường, buổi chiều bán được nhiều hơn buổi sáng
13 kg đường. Hỏi buổi chiều cửa hàng đó bán được bao nhiêu kilôgam đường?
Bài giải
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………...
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
ĐỀ SỐ 2
Trường:……………………. ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
Lớp:……………………….. Môn: Toán- Lớp 2
Tên:…………………………. Năm học: 2011-2012
Thời gian: 60 phút
Điểm Nhận xét
Người coi:……………………...
Người chấm:…………………...
Câu 1: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a/ 80;81;….;….;…..;….;86
b/ 70;….;…..;…..;….;…;64
Câu 2: Tính
7 + 8 = 10 + 2 = 8 + 4 = 9 + 4 =
Câu 3: Đặt tính rồi tính
27+15 50 + 9
………………… …………………
………………… …………………
………………… …………………
………………… ………………….
Câu 4: Điền dấu (>, <,=) thích hợp vào chỗ chấm
9 + 9…….19 2 + 9…….9 + 2
40 + 4……44 25 + 5……..20
Câu 5:
Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống
25+14=39 42+15=71
60+40=90 25+45=70
Câu 6: Hình bên có:
……… hình tam giác
……… hình tứ giác
Câu 7: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
1 dm = ……… cm 30 cm = …….. dm
5 dm = ………cm 70 cm = ……...dm
Câu 8: Một cửa hàng buổi sáng bán được 45 kg gạo, buổi chiều bán được nhiều hơn buổi sáng
15 kg gạo. Hỏi buổi chiều cửa hàng đó bán được bao nhiêu kg gạo?
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
…………………………………
ĐỀ SỐ 3
Họ và tên:………………………… KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
Lớp:………………………….…… MÔN TOÁN - KHỐI 2
Trường :………………………… Năm học: 2011 - 2012
Thời gian: 60 phút
Bài 1: Đặt tính rồi tính (2 điểm)
48 + 25 5 + 29 38 + 39 35 + 14
………. ……… ………. ………..
………. ……… ………. ……….
………. ……… ………. ……….
Bài 2: Tính ( 2 điểm)
30 – 20 + 14 = ……. 28 kg + 14 kg = ………..
26 + 12 – 10 = ……. 36 kg + 22 kg = ………..
Bài 3: ( 2 điểm) Điền dấu >, < , =
16 + 25 ….. 25 + 16 31 + 10 ……50 – 20
43 – 32 ….. 20 56 …… 20 + 36
Bài 4: Số ? (1 điểm)
1 dm = …….cm 30 cm = ……dm
5 dm = …….cm 80 cm = ……dm
Bài 5: ( 1 điểm)
Mai cân nặng 32 kg, Hằng cân nặng hơn Mai 4 kg. Hỏi Hằng cân nặng bao nhiêu Ki-lô-gam?
Bàilàm
……………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
Bài 6: ( 1điểm)
Thùng thứ nhất có 28 lít dầu, thùng thứ hai ít hơn thùng thứ nhất 2 lít dầu. Hỏi thùng thứ hai
có bao nhiêu lít dầu?
Bàilàm
……………………………………………………………
……………………………………………………………
…………………………………………………………
Bài 7: (0.5 điểm)
Hãy kẻ thêm một đoạn thẳng để có 1 hình chữ nhật và 2 hình tam giác.
Bài 8: (0.5 điểm)
Hình vẽ bên có …….hình chữ nhật
ĐỀ SỐ 4
Họ và tên: ........................................
Lớp : ...................................................
Bài kiểm tra Giữa Học Kỳ I
Môn: Toán- Lớp 2
Năm học 2010 - 2011
Thời gian: 40 phút
Điểm
Phần 1: Trắc nghiệm (3 đ). Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng:
1. Các số tròn chục nhỏ hơn 50 là:
A. 10 ; 20 ; 30 ; 50 B. 10 ; 20 ; 30 ; 40
C. 0 ; 10 ; 20 ; 30 D. 20 ; 10 ; 30 ; 50
2. Số thích hợp viết vào chỗ chấm cho đúng thứ tự:
90 ; …….. ; …….. ; 87 là:
A. 91 ; 92 B. 88 ; 89 C. 89 ; 88 D. 98 ; 97
3. Hình vẽ bên có:
A. 2 hình tứ giác
B. 3 hình tứ giác
C. 4 hình tứ giác
D. 5 hình tứ giác
4. 90 cm = ….. dm . Số thích hợp viết vào chỗ …… là:
A. 10 B. 90 C. 80 D. 9
5. Trong bãi có 58 chiếc xe tải. Có 38 chiếc rời bãi. Số xe tải còn lại trong bãi là:
A. 20 chiếc B. 96 chiếc C. 30 chiếc D. 26 chiếc
6. 40 cm …… 40 dm. Dấu thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. > B. < C. =
Phần 2: (7 đ) Tự luận
Bài 1: (2 đ) Đặt tính rồi tính
8 + 78 99 - 57 28 + 17 49 + 26
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………............................................................
Bài 2: (1 đ) Tính
90 kg - 30 kg + 26 kg 67 cm + 15 cm
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………............................................................
Bài 3: (1 đ) Tìm Y
54 + Y = 79 Y + 27 = 59
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………............................................................
Bài 4: (2 đ) Thùng thứ nhất chứa 35 lít dầu. Thùng thứ hai chứa nhiều hơn thùng thứ nhất 15 lít
dầu. Hỏi thùng thứ hai chứa được bao nhiêu lít dầu?
Bài giải
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………............................................................
Bài 5: (1 đ) Số nào ?
A.
B.
91215
42 40 36
thông tin tài liệu
Bộ đề thi giữa kì 1 Toán lớp 2 là tài liệu ôn thi lớp 2 giúp các thầy cô có thể làm quen với hình thức ra đề thi và củng cố kiến thức môn Toán lớp 2 cho các em học sinh, chuẩn bị cho kỳ thi sắp tới môn Toán lớp 2 đạt kết quả cao. Mời các em tham khảo chi tiết.
Mở rộng để xem thêm
xem nhiều trong tuần
yêu cầu tài liệu
Giúp bạn tìm tài liệu chưa có

LÝ THUYẾT TOÁN


×