A.Giá trái phi u b ng 1000$ & ti n lãi tr h ng năm là 90$ế ằ ề ả ằ
B.Giá trái phi u nh h n 1000$ & ti n lãi tr h ng năm là 90$ế ỏ ơ ề ả ằ
C.Giá trái phi u nh h n 1000$ & ti n lãi tr h ng năm là 80$ế ỏ ơ ề ả ằ
D.Giá trái phi u l n h n 1000$ & ti n lãi tr h ng năm là 80$ế ớ ơ ề ả ằ
18.N u l m phát d tính châu Âu tăng lên làm cho lãi su t t i châu Âu tăng lên thì trong ế ạ ự ở ấ ạ
ng n h nắ ạ
A.T giá E (s l ng USD mà 1 EURO đ i đ c) gi mỷ ố ượ ổ ượ ả
B. T giá E (s l ng USD mà 1 EURO đ i đ c) tăngỷ ố ượ ổ ượ
C.Lãi su t và t giá không có quan h gì v i nhau nên t giá không b nh h ngấ ỷ ệ ớ ỷ ị ả ưở
D.C 3 câu trên đ u saiả ề
19.N u cu c cách m ng công ngh thông tin t i M làm cho năng su t lao đ ng t i M ế ộ ạ ệ ạ ỹ ấ ộ ạ ỹ
cao h n châu Âu, đi u gì đó có th x y ra v i t giá EUR/USD trong dài h n:ơ ề ể ả ớ ỷ ạ
A.Tăng B.Không thay đ iổC.Gi mả
20.Khi ngu n v n c a ngân hàng A ch y u hình thành t các kho n ti n g i ng n h n & ồ ố ủ ủ ế ừ ả ề ử ắ ạ
các kho n cho vay c a ngân hàng này ch y u t các kho n dài h n.Cho bi t l i nhu n ả ủ ủ ế ừ ả ạ ế ợ ậ
c a ngân hàng có th b nh h ng th nào n u nh lãi su t c a th tr ng gi m xu ng.ủ ể ị ả ưở ế ế ư ấ ủ ị ườ ả ố
A.Tăng
B.Không đ i do các kho n vay & đ u t không nh y c m v i lãi su tổ ả ầ ư ạ ả ớ ấ
C.Gi mả
21.M t khách hàng có tài kho n ti n g i t i ngân hàng rút m t kho n ti n m t là ộ ả ề ử ạ ộ ả ề ặ
1000USD thì:
A.T ng tài s n c a ngân hàng gi m đi & các kho n cho vay c a ngân hàng tăng lên ổ ả ủ ả ả ủ
1000USD
B.T ng tài s n c a ngân hàng không đ i & d tr ti n m t tăng lên 1000USDổ ả ủ ổ ự ữ ề ặ
C.T ng v n ch s h u gi m 1000USD & d tr ti n m t gi m xu ng 1000USDổ ố ủ ở ữ ả ự ữ ề ặ ả ố
D.D tr ti n m t gi m 1000USD và nghĩa v c a ngân hàng gi m 1000USDự ữ ề ặ ả ụ ủ ả
22.Khi đ ng ti n n c ngoài lên giá so v i đ ng n i đ a thì:ồ ề ướ ớ ồ ộ ị
A.M t đ n v ti n n c ngoài đ i đ c nhi u ti n c a n c th 3 h nộ ơ ị ề ướ ổ ượ ề ề ủ ướ ứ ơ
B.M t đ n v ti n trong n c đ i đ c ít ti n n c ngoài h nộ ơ ị ề ướ ổ ượ ề ướ ơ
C.M t đ n v ti n n c ngoài đ i đ c ít ti n trong n c h nộ ơ ị ề ướ ổ ượ ề ướ ơ