DANH MỤC TÀI LIỆU
Bộ đề thi môn lý thuyết tài chính tiền tệ của trường Đại học kinh tế luật
Đ I H C KINH T - LU TẠ Ọ MÔN LÝ THUY T TÀI CHÍNH TI N T Ề Ệ
KHOA TÀI CHÍNH NGÂN HÀNG Th i gian: 90 phút KHÔNG đ c tham kh o tài ượ ả
li u
H TÊN:MSSV: Đ 1
PH N I.LÝ THUY T (4.5d)Ầ Ế
1. 8. 15. 22. 29.
2. 9. 16. 23. 30.
3. 10. 17. 24. 31.
4. 11. 18. 25. 32.
5. 12. 19. 26. 33.
6. 13. 20. 27. 34.
7. 14. 21. 28.
1.Khi ngân sách c a chính ph b thâm h t, phát bi u nào sau đây là đúng: ủ ị
A.Thu ngân sách nhi u h n chi ngân sách & chính ph tr l i cho dân chúng ph n ơ ả ạ
ti n chênh l chề ệ
B.Chi ngân sách ít h n thu t ngân sách & chính ph bù đ p b ng cách vay n ho c ơ ắ ằ ợ ặ
tăng thu ngân sách t thuừ ế
C.Thu ngân sách ít h n chi ngân sách & chính ph bù đ p b ng cách vay n ho c ơ ắ ằ ợ ặ
tăng thu ngân sách t thuừ ế
D.Chi ngân sách nhi u h n thu ngân sách nh ng chính ph không đ c phép vay n ề ơ ư ượ
đ bù đ p vì càng làm thâm h t tr m tr ng h n ụ ầ ơ
2.Đâu là lý do đ các trung gian tài chính có th t n t i & cung c p đ c d ch v cho các ể ồ ượ
ch th khác trong n n kinh t :ủ ể ế
I.Ti t ki m nh qui môế ệ
II.Có k năng chuyên môn cao
III.Có nhi u thông tin đ làm gi m s l a ch n ngh ch và s c m nh đ ki m soát làm ự ự
gi m r i ro đ o đ c ạ ứ
A.I, II C.II, III
B.I, III D.I, II, III
3.Khi khách hàng xin b o hi m cháy n ngôi nhà v i giá tr đ c b o hi m cao h n nhi u ả ể ượ ả ể ơ
so v i giá tr c a hi n nay c a ngôi nhà & s n sàng b o hi m hàng năm cao h n m c bình ị ủ ơ
th ng m t cách đáng k thì:ươ ộ
A.Công ty b o hi m nên ch p nh n bán b o hi m cho khách hàng vì có c h i thu ả ể ả ể ơ
đ c nhi u l i nhu nượ ề ợ
B.Không bán cho khách hàng b o hi m này do r i ro t l a ch n ngh ch quá l n ừ ự
C.Ch p nh n bán b o hi m cho khách hàng này vì vi c ki m soát khách hàng là khá ệ ể
đ n gi n, d dàngơ ả ễ
D.Không bán cho khách hàng do r i ro đ o đ c là khá l n mà phí b o hi m khó lòng ạ ứ
bù đ p đ cắ ượ
4.V n đ ng i ch - ng i qu n lí có th ít x y ra h n khi:ấ ề ườ ườ ơ
A.Ng i qu n lý không n m quy n s h u công ty m t chút nào ườ ở ữ
B.Ng i ch n m càng nhi u quy n s h u càng t t & ng i qu n lí n m ít quy n ườ ủ ắ ở ữ ườ
s h uỡ ữ
C.Ng i qu n lý n m càng nhi u quy n s h u trong công tyườ ỡ ữ
D.T t c các câu trên đ u đúngấ ả
5.Đâu là phát bi u đúng v d tính h p lý: ề ự
A.D tính h p lý là d tính cho k t qu chính xác trong th c t sau này ế ự ế
B.Là d tính không c n s d ng h t thông tin nh ng v n cho k t qu chính xác ử ụ ế ư ế
C.Là d tính có th không cho k t qu chính xác nh ng s d ng h t các thông tin có ế ư ử ụ ế
đ cượ
D.Là d tính s d ng h t thông tin có đ c & ph i cho k t qu chính xác trong ử ụ ế ượ ế
t ng laiươ
6.N u th tr ng th chính đ c coi là hi u qu :ế ị ườ ượ
A.Giá c a ch ng khoán ph n ánh h t các thông tin có đ c v ch ng khoán này & ế ượ ề ứ
không có các c h i l i nhu n ch a đ c khai thácơ ộ ư ượ
B.Giá c a ch ng khoán không ph i là giá cân b ngủ ứ
C.Các nhà đ u t có th ki m l i trên th tr ng này b ng cách s d ng các thông ư ế ườ ử ụ
tin mà nhi u ng i khác cũng có.ề ườ
D.Là th tr ng có nhi u c h i l i nhu n ch a đ c khai thác ườ ơ ộ ư ượ
7.Đáp án nào là đúng khi l m phát d tính tăng lênạ ự
I.L ng c u trái phi u tăng lênượ ầ ế
II.L ng cung trái phi u tăng lênượ ế
III.Lãi su t tăng lên
IV.Lãi su t gi mấ ả
A.I & II C.II & III
B.I & IV D.II &IV
8.Nh ng đi u nào là đúng v gi đ nh c a lý thuy t d tính gi i thích cho c u trúc kỳ h n ả ị ế
c a lãi su tủ ấ
I.Các nhà đ u t không e ng i r i ro ư ạ ủ
II.Các nhà đ u t ch quan tâm đ n t su t sinh l i d tínhầ ư ế ỷ ờ ự
III.Các trái phi u là hoàn toàn không có m i liên h v i nhauế ệ ớ
IV.Các nhà đ u t r t s r i ro ư ấ ợ ủ
A.I & II B.I & III
C.II & IV D.III & IV
9.Nh ng phát bi u nào sau đây là đúng v l i su t đáo h n: ề ợ
A.Là th c đo t t nh t c a lãi su tướ ấ ủ
B.Là lãi su t làm cho giá tr hi n t i c a thu nh p trong t ng lai & giá c a m t ạ ủ ươ
công c n b ng nhauụợằ
C.C A, B đ u đúngả ề
10.Cho bi t đâu là phát bi n đúng nh t v th tr ng ti n tế ấ ề ị ườ ề ệ
A.Là n i mua bán ti n c a các doanh nghi pơ ề ủ
B.Là th tr ng mua bán nh ng công c (tài s n) tài chính có th i gian ít h n 1 nămị ườ ơ
C.Là n i mua bán nh ng tài s n chính có th i gian đáo h n l n h n 1 nămơ ạ ớ ơ
D.Là n i đ dân c đ u t ti n ti t ki m c a mìnhơ ư ầ ư ế
11.Đi u nào sau đây không ph i là ch c năng & d ch c c a th tr ng tài chính cung c p ụ ủ ườ
cho các thành ph n c a n n kinh t :ầ ủ ế
A.Kh năng chia s r i ro ẻ ủ
B.Cung c p thông tin cho các nhà đ u t & tính thanh kho n c a các ch ng khoán ầ ư
C.Kh năng t o ra s n đ nh c a t giá c a đ ng ti n trong n c ự ổ ướ
D.Đ a ngu n v n t ng i d v n t i ng i c n v nư ố ừ ườ ư ố ớ ườ
12.Phát bi u nào sau đây là đúng v c phi u & trái phi u công ty ề ổ ế ế
I.Là công c huy đ ng v n c a công ty ố ủ
II.C phi u đ m b o thu nh p c đ nh cho ng i n m gi còn trái phi u thì không ế ố ị ườ ế
III.Ng i n m gi trái phi u đ c tr ti n lãi & v n g c vào ngày đáo h nườ ế ượ ả ề
IV.Ng i n m gi c phi u đ c tr c t cườ ế ượ ổ ứ
A.I, II, III C.II, III, IV
B.I, III, IV D.II, III
13.Khi các công ty vay m n nhi u h n b ng cách phát hành nhi u trái phi u h n thì:ượ ề ơ ằ ế ơ
I.L ng cung ti n tăng lênượ ề
II.L ng c u ti n tăng lênượ ầ ề
III.L ng c u trái phi u tăng lênượ ầ ế
IV.L ng cung trái phi u tănglênượ ế
A.I & III C.II & III
B.I & IV D.II & IV
14.Khi lãi su t th c tăng lên. So v i năm v a qua, nh ng hi n t ng nào sau đây có th ệ ượ
đúng trong năm nay.
I. Ngân hàng s mu n cho vay ít h nẽ ố ơ
II.Ngân hàng s mu n cho vay nhi u h n ề ơ
III.Ng i đi vay s vay nhi u h nườ ề ơ
IV.Ng i đi vay s mu n vay ít h nườ ẽ ố ơ
A.I & III C.II & III
B.II & IV D.I & IV
15.N u lãi su t danh nghĩa là 9%/năm & l m phát năm v a qua là 7%. Hãy ch n câu tr l iế ả ờ
đúng nh t v lãi su t th cấ ề
A.Lãi su t th c là -2%/nămấ ự C.Không có đ CSDL đ tính lãi su t th c ấ ự
B.Lãi su t th c là 2%/nămấ ự D.C 3 câu trên đ u saiả ề
16.Ngân hàng trung ng không th c hi n ch c năng:ươ ự ệ
A.Thi hành chính sách ti n t b ng cách tác đ ng lên ho t đ ng c a các ngân hàng ệ ằ
B.Thanh toán séc cho các doanh nghi p s n xu t kinh doanh trong n n kinh tệ ả ế
C.Thanh toán séc c a các ngân hàng th ng m i ươ ạ
D.Qu n lý b ng các qui đ nh pháp qui v ho t đ ng c a ngân hàng ạ ộ
17.Trái phi u trã lãi đ nh kỳ có l i su t danh nghĩa là 8%, l i su t đáo h n là 9%, và m nh ế ợ ấ ợ ấ
giá là 1000$
A.Giá trái phi u b ng 1000$ & ti n lãi tr h ng năm là 90$ế ả ằ
B.Giá trái phi u nh h n 1000$ & ti n lãi tr h ng năm là 90$ế ỏ ơ ả ằ
C.Giá trái phi u nh h n 1000$ & ti n lãi tr h ng năm là 80$ế ỏ ơ ả ằ
D.Giá trái phi u l n h n 1000$ & ti n lãi tr h ng năm là 80$ế ơ ả ằ
18.N u l m phát d tính châu Âu tăng lên làm cho lãi su t t i châu Âu tăng lên thì trong ế ấ ạ
ng n h nắ ạ
A.T giá E (s l ng USD mà 1 EURO đ i đ c) gi m ố ượ ượ
B. T giá E (s l ng USD mà 1 EURO đ i đ c) tăng ố ượ ượ
C.Lãi su t và t giá không có quan h gì v i nhau nên t giá không b nh h ng ị ả ưở
D.C 3 câu trên đ u saiả ề
19.N u cu c cách m ng công ngh thông tin t i M làm cho năng su t lao đ ng t i M ế ạ ỹ ạ ỹ
cao h n châu Âu, đi u gì đó có th x y ra v i t giá EUR/USD trong dài h n:ơ ể ả
A.Tăng B.Không thay đ iC.Gi m
20.Khi ngu n v n c a ngân hàng A ch y u hình thành t các kho n ti n g i ng n h n & ủ ế
các kho n cho vay c a ngân hàng này ch y u t các kho n dài h n.Cho bi t l i nhu n ủ ế ế
c a ngân hàng có th b nh h ng th nào n u nh lãi su t c a th tr ng gi m xu ng. ị ả ưở ế ế ư ườ
A.Tăng
B.Không đ i do các kho n vay & đ u t không nh y c m v i lãi su t ầ ư
C.Gi m
21.M t khách hàng có tài kho n ti n g i t i ngân hàng rút m t kho n ti n m t là ả ề ả ề
1000USD thì:
A.T ng tài s n c a ngân hàng gi m đi & các kho n cho vay c a ngân hàng tăng lên ả ủ
1000USD
B.T ng tài s n c a ngân hàng không đ i & d tr ti n m t tăng lên 1000USD ữ ề
C.T ng v n ch s h u gi m 1000USD & d tr ti n m t gi m xu ng 1000USD ủ ở
D.D tr ti n m t gi m 1000USD và nghĩa v c a ngân hàng gi m 1000USD ụ ủ
22.Khi đ ng ti n n c ngoài lên giá so v i đ ng n i đ a thì: ướ ớ ồ ộ ị
A.M t đ n v ti n n c ngoài đ i đ c nhi u ti n c a n c th 3 h n ơ ị ề ướ ượ ướ ơ
B.M t đ n v ti n trong n c đ i đ c ít ti n n c ngoài h nộ ơ ướ ổ ượ ướ ơ
C.M t đ n v ti n n c ngoài đ i đ c ít ti n trong n c h nộ ơ ướ ổ ượ ướ ơ
D.M t đ n v ti n trong n c đ i đ c nhi u ti n n c ngoài h n ơ ị ề ướ ượ ướ ơ
23.Đi u nào có th là m c đích chính xác nh t c a ho t đ ng đi vay trên th tr ng liên ị ườ
ngân hàng & th tr ng “vay” qua đêm c a các ngân hàng:ị ườ
A.Duy trì d tr b t bu c n c đ ít nh t v i m c phí cao nh t ữ ắ ở ướ
B.Duy trì d tr ti n m t d i m c quy đ nh c a ngân hàng trung ng trong th i ữ ề ướ ươ
gian dài
C.Đây là th tr ng vay ti n d dàng mà không ch u r i roị ườ
D.Gi ti n m t t i ngân hàng ít nh t mà v n đ m b o kh năng thanh toán v i chi ữ ề ặ ạ
phí th p
24.Đâu là h u qu c a l a ch n ngh ch trên th tr ng tài chính ả ủ ườ
I.Ch ng khoán mà các nhà đ u t kh năng mua đ c là nh ng ch ng khoán t t ầ ư ượ
II.Các công ty ít huy đ ng v n b ng c phi u & trái phi u do không bán ch ng khoán v i ố ằ ế ế
giá t t
III.Ch ng khoán mà các nhà đ u t kh năng mua đ c là nh ng ch ng khoán x u ầ ư ượ
IV.Có ít ng i mua ch ng khoán & ít công ty phát hành ch ng khoánườ ứ
A.I, II, III C. II, III
B.II, III, IV D.II, IV
25.Trái phi u tr lãi đ nh kỳ có l i su t danh nghĩa 8%/năm, th i gian đáo h n là 4 năm, ế ả
m nh giá 1000$. Hi n t i giá c a trái phi u này là 1070.50$.Hãy cho bi t nh ng đi u nào ệ ạ ế ế
sau đây là đúng
I.Ti n tr lãi đ nh kỳ là 80$/nămề ả
II. Ti n tr lãi đ nh kỳ là 85.64$/nămề ả
III.L i su t đáo h n c a trái phi u l n h n 9%/năm ế ớ ơ
IV.L i su t đáo h n c a trái phi u nh h n 9%/năm ế ỏ ơ
A.I & III C.I & IV
B.II & III D.T t c đ u sai ả ề
26.Phát bi u nào sau đây là đúng v hi u ng Fisher ệ ứ
A.Khi r i ro tăng lên làm lãi su t tăng lênủ ấ
B.Khi kh năng sinh l i cao lên làm cho lãi su t tăng lênả ơ
C.Khi l m phát d tính tăng lên lãi su t gi m đi ấ ả
thông tin tài liệu
1.Khi ngân sách của chính phủ bị thâm hụt, phát biểu nào sau đây là đúng: A.Thu ngân sách nhiều hơn chi ngân sách & chính phủ trả lại cho dân chúng phần tiền chênh lệch B.Chi ngân sách ít hơn thu từ ngân sách & chính phủ bù đắp bằng cách vay nợ hoặc tăng thu ngân sách từ thuế C.Thu ngân sách ít hơn chi ngân sách & chính phủ bù đắp bằng cách vay nợ hoặc tăng thu ngân sách từ thuế D.Chi ngân sách nhiều hơn thu ngân sách nhưng chính phủ không được phép vay nợ để bù đắp vì càng làm thâm hụt trầm trọng hơn 2.Đâu là lý do để các trung gian tài chính có thể tồn tại & cung cấp được dịch vụ cho các chủ thể khác trong nền kinh tế: I.Tiết kiệm nhờ qui mô II.Có kỹ năng chuyên môn cao III.Có nhiều thông tin để làm giảm sự lựa chọn nghịch và sức mạnh để kiểm soát làm giảm rủi ro đạo đức
Mở rộng để xem thêm
xem nhiều trong tuần
yêu cầu tài liệu
Giúp bạn tìm tài liệu chưa có

LÝ THUYẾT TOÁN


×