2. Tính hợp lý của cơ cấu tài chính, cơ cấu vốn kinh doanh, kết quả kinh doanh.
3. Khả năng mở rộng sản xuất kinh doanh, khả năng khai thác huy động các nguồn vốn.
4. Tất cả cc biu hiện nói trên.
Câu 37: Khi niệm về sai sót biu hiện là:
1. Ghi chép chứng từ không đúng sự thật, có chủ ý.
2. Bỏ sót nhi trùng cc nghiệp vụ không có tính hệ thống
3. Che giấu các thông tin tài liệu.
4. Xuyên tạc số liệu.
Câu 38: Trong cc phương php dưới đây, phương php nào không thuộc phương php của
kim ton đ thu thập cc bằng chứng kim ton
1. Phương pháp kiểm tra, quan sát.
2. Phương pháp thẩm tra, xác nhận.
3. Phương php tài khoản.
4. Phương pháp tính toán, phân tích, đánh giá.
Câu 39: Sai sót là g?
1. Là việc ghi chép kế toán nhầm lẫn có chủ ý.
2. Là việc áp dụng các nguyên tắc kế toán sai.
3. Là việc ghi chép kế ton nhầm lẫn thừa thiếu cc nghiệp vụ hoặc p dụng sai cc
nguyên tắc ghi chép kế ton do tính thiếu cẩn trọng hoặc trnh đọ chuyên môn nghiệp vụ.
4. Là việc xuyên tạc số liệu.
Câu 40: Những yếu tố nào ảnh hưởng đén việc nảy sinh gian lận và sai sót?
1. Sự độc đoán độc quyền kiêm nhiệm trong quản lý.
2. Do cơ cấu tổ chức quản lý không phù hợp, phức tạp.
3. Trình độ quản lý kế toán thấp, khối lượng công việc nhiều.
4. Thiếu biện pháp quản lý phù hợp, dịch vụ tư vấn pháp lý tài chính, kế toán, kiểm toán.
5. Tất cả cc câu trên.
Câu 41: Trọng yếu là g?
1. Là khi niệm chỉ về bản chất, quy mô của những gian lận, sai sót. Nếu dựa vào
chúng đ xét đon sẽ không chính xc hoặc sẽ ảnh hưởng đến ý kiến nhạn xét của kim
ton viên đưa ra ý kiến sai lầm.
2. Là những gian lận và sai sót nếu dựa vào chúng để xét đoán sẽ không chuẩn xác.
3. Là những sai sót có thể sảy ra trong quá trình thực hiện kiểm toán.
4. Là những gian lẫn sai sót sảy ra trong quá trình lập kế hoạch kiểm toán.
Câu 42: Những hành vi nào biu hiện sai sót:
1. Tính toán sai.
2. Vận dụng sai cc nguyên tắc ghi chép kế ton do hiu biết sai.
3. Cố tình áp dụng sai nguyên tắc kế toán.
4. Giả mạo chứng từ.
5. Bao gồm a và b.
Câu 43: Cc bước tiến hành đnh gi tính trọng yếu gồm:
1. Ước lượng sơ bộ ban đầu, phân bổ ước lượng ban đầu
2. Ước tính tổng số sai sót trong từng bộ phận khoản mục và toàn bộ các khoản mục.
3. So sánh ước tính sai số tổng cộng với sai số ước tính ban đầu.
4. Tất cả cc câu trên.
Câu 44: Rủi ro kim ton gồm:
1. Rủi ro kiểm soát.
2. Rủi ro tiềm tàng
3. Rủi ro phát hiện.
4. Tất cả cc câu trên.
Câu 45: Rủi ro pht hiện là g: