DANH MỤC TÀI LIỆU
Bộ đề thi thử THPT Môn Sinh học trường ĐH Y dược Thái Bình
Đ THI TH 2018 - CÓ ĐÁP ÁN CHI TI T
ĐHY D C THÁI BÌNHƯỢ
Câu 1: Đai caspari có vai trò nào sau đây?
A. C đ nh nit .ố ị ơ B. V n chuy n n c và mu i khoáng. ể ướ
C. T o áp su t r . ấ ễ D. Ki m tra l ng n c và ch t khoáng h p th ượ ướ ấ ụ
Câu 2: Khi nói v tính h ng đ ng c a r cây, phát bi u nào sau đây đúng? ướ ủ ễ
A. R cây có tính h ng đ t âm, h ng sáng d ng. ướ ấ ướ ươ
B. R cây có tính h ng đ t d ng, h ng sáng âm. ướ ấ ươ ướ
C. R cây có tính h ng đ t âm, h ng sáng âm. ướ ấ ướ
D. R cây có tính h ng đ t d ng, h ng sáng d ng. ướ ấ ươ ướ ươ
Câu 3: Khi nói v đi n th ngh , phát bi u nào sau đây đúng?ề ệ ế
A. Đi n th ngh là đi n th gi a các đi m hai bên màng t bào, khi t bào b kích thích. ế ế ữ ể ở ế ế B. Đi n th ngh s chênh l chệ ế
đi n th gi a hai bên màng t bào khi không b kích thích, phía trong màng tích đi n âm, phía ngoài màng tích đi n d ng. ế ữ ế ươ
C. Đi n th ngh là s chênh l ch đi n th gi a hai bên màng t bào khi không b kích thích, phía trong màng tích đi n d ng, phíaệ ế ệ ế ế ươ
ngoài màng tích đi n âm.
D. Đi n th ngh là s chênh l ch đi n th gi a hai bên màng t bào khi không b kích thích, phía trong màng tích đi n d ng, phía ế ế ữ ế ươ
ngoài màng tích đi n âm.
Câu 4: Lo i mô phân sinh nào sau đây không có cây 1 lá m m? ở ầ
A. Mô phân sinh bên. B. Mô phân sinh đ nh thân.
C. Mô phân sinh lóng. D. Mô phân sinh đ nh r .ỉ ễ
Câu 5: Lo i đ n phân tham gia c u t o nên prôtêin làạ ơ ấ ạ
A. axit amin. B. nuclêôtit. C. glucôz .ơD. axit béo.
Câu 6: T p tính b t chu t mèo là thu c d ng ộ ở
A. B m sinh.B. H c đ c.ọ ượ
C. Rút ra kinh nghi m.D. H n h p.ỗ ợ
Câu 7: Trong các thông tin v di n th sinh thái sau đây, có bao nhiêu thông tin ch di n th th sinhkhông di n th ễ ế ễ ế ễ ế
nguyên sinh?
(1) Xu t hi n môi tr ng đã có m t qu n xã sinh v t t ng s ng. ệ ở ườ
(2) Có s bi n đ i tu n t c a qu n xã qua các giai đo n t ng ng v i s bi n đ i c a môi tr ng. ế ổ ươ ứ ế ổ ườ
(3) Song song v i quá trình di n th là quá trình bi n đ i v các đi u ki n t nhiên c a môi tr ng. ễ ế ế ề ệ ườ
(4) Có th d n t i qu n xã b suy thoái.ể ẫ
A. 3. B. 4. C. 1. D. 2.
Câu 8: Quá trình d ch mã g m giai đo n ho t hóa axit amin và giai đo n t ng h p chu i polipeptit. S ki n nào sau đây x y ra đ u ạ ổ ự ệ
tiên trong chu i các s ki n c a quá trình d ch mã? ự ệ
A. Ribôxôm tr t theo t ng b ba trên mARN, các tARN l n l t mang các axit amin t ng ng vào ribôxôm, hình thành các liênượ ầ ượ ươ
k t peptit.ế
B. tARN mang axit amin m đ u vào ribôxôm, b ba đ i mã c a nó kh p b sung v i b ba m đ u.ở ầ ở ầ
C. Hai ti u ph n c a ribôxôm tách ra, gi i phóng chu i polipeptit. ầ ủ
D. Các axit amin t do đ c g n v i tARN t ng ng nh xúc tác c a enzim. ượ ắ ươ
Câu 9: Cho chu i th c ăn: Cỗ ứ
chu t
r n
đ i bàng. Nh n xét nào sau đây đúng v chu i th c ăn này? ỗ ứ
A. Đ i bàng thu c sinh v t ăn th t b c 3. ị ậ
B. Đ i bàng là m c xích có sinh kh i th p nh t do quá trình hô h p làm th t thoát năng l ng r t l n. ượ ấ ớ
C. Hi u su t sinh thái gi a chu t và c luôn nh h n hi u su t sinh thái gi a r n và chu t. ấ ữ ơ ấ ữ
D. Năng l ng tích lũy trong các mô s ng tăng d n khi đi qua các m t xích c a chu i th c ăn trên.ượ ỗ ứ
Câu 10: Giao ph n gi a hai cây (P) thu n ch ng, thu đ c F ượ 1 g m 100% cây hoa đ . Cho F 1 t th ph n, thu đ c Fự ụ ượ 2 có ki u hình
phân li theo t l : 9 cây hoa đ : 6 cây hoa vàng: 1 cây hoa tr ng. D đoán nào sau đây đúng?ỉ ệ
A. Cho cây hoa vàng giao ph n v i cây hoa tr ng đ i con có th thu đ c t l 3 cây hoa vàng: 1 cây hoa tr ng. ượ ỉ ệ
B. Cho cây hoa đ giao ph n v i cây hoa tr ng có th thu đ c đ i con có t l 2 cây hoa đ : 1 cây hoa vàng: 1 cây hoa tr ng. ượ ỉ ệ
C. Cho cây hoa đ giao ph n v i cây hoa vàng có th thu đ c đ i con có t l 3 cây hoa đ : 4 cây hoa vàng và 1 cây hoa tr ng. ượ ỉ ệ
D. Cho cây hoa vàng giao ph n v i cây hoa vàng thu đ c Fấ ớ ượ 1 toàn hoa đ , cho F1 t thu ph n thu đ c F ượ 2 có 2 lo i ki u hình là hoaạ ể
đ và hoa vàng.
Câu 11: Khi nghiên c u v m i quan h dinh d ng gi a các loài trong m t h sinh thái đ ng c , m t b n h c sinh đãt nh ề ố ư ộ ệ ộ ạ ư
sau: C ngu n th c ăn c a cào cào, châu ch u, d chu t đ ng, th , c u. Giun đ t s d ng mùn h u c làm th c ăn. Cào cào, ế ử ụ ơ
châu ch u, giun đ t, d ngu n th c ăn c a loài gà. Chu t đ ng,ngu n th c ăn c a r n. Đ i bàng s d ng th , r n, chu t ế ồ ứ ồ ứ
đ ng, gà làm ngu n th c ăn. C u là loài đ ng v t đ c nuôi đ l y lông nên đ c con ng i b o v . ượ ể ấ ượ ườ
N u m i tên loài nói trên ch có 1 loài thì l i th c ăn nói trên có bao nhiêu chu i th c ăn?ế ướ ứ ỗ ứ
A. 10. B. 12. C. 13. D. 11.
Câu 12: m t loài th c v t. b nhi m s c th l ng b i là 2n = 20. M t h p t đ t bi n c a loài này ti n hành nguyên phân liênỞ ộ ưỡ ộ ợ ử ế ế
ti p 4 l n đã c n môi tr ng cung c p nguyên li u t ng đ ng 330 nhi m s c th . Theo thuy t, h p t đ t bi n này thế ườ ươ ươ ế ử ộ ế
đ c hình thành do s k t h p gi a.ượ ự ế
(1) giao t n+1 v i giao t n+1.ử ớ
(2) giao t n+1 v i giao t n.ử ớ
(3) giao t n+1 v i giao t n.ử ớ
(4) giao t n-1 v i giao t n-1.ử ớ
A. 4. B. 2. C. 3. D. 1.
Câu 13: Trong các thông tin v quá trình hình thành loài m i sau đây, có bao nhiêu thông tin đúng v i quá trình hình thành loài b ngề ớ ớ ằ
con đ ng đ a lí (khác khu v c đ a lí)?ườ ự ị
(1) Hai qu n th c a cùng m t loài s ng trong m t khu v c đ a nh ng hai sinh thái khác nhau thì lâu d n cũng th ể ủ ư
d n đ n cách li sinh s n và hình thành loài m i.ẫ ế
(2) Cách li đ a góp ph n duy trì s khác bi t v t n s alen thành ph n ki u gen gi a các qu n th đ c t o ra b i các ầ ể ầ ể ượ
nhân t ti n hóa.ố ế
(3) X y ra đ i v i các loài đ ng v t có kh năng phát tán m nh. ố ớ
(4) M t s th c a qu n th do đ t bi n đ c ki u gen nh t đ nh làm thay đ i t p tính giao ph i thì các th đó s ể ủ ế ượ
có xu h ng giao ph i v i nhau t o nên qu n th cách li sinh s n v i qu n th g c.ướ ớ ầ ể
(5) Nh ng qu n th nh s ng cách bi t trong các đi u ki n môi tr ng khác nhau d n d n đ c các nhân t ti n hóa làm ỏ ố ườ ượ ế
cho khác bi t v t n s alen và thành ph n ki u gen. ề ầ
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 14: S phát tán, di c c a nh ng cá th cùng loài t qu n th này sang qu n th khác có bao nhiêu ý nghĩa sau đây? ư ủ
(1) Góp ph n đi u ch nh s l ng cá th c a qu n th . ố ượ
(2) Phân b l i cá th trong các qu n th cho phù h p v i ngu n s ng.ố ạ
(3) Gi m b t tính ch t căng th ng c a s c nh tranh. ự ạ
(4) Tăng m t đ cá th c a qu n th . ể ủ
A. 3. B. 2. C. 1. D. 4.
Câu 15: m t loài th c v t, tính tr ng hình d ng qu do 2 gen (A, a B, b) quy đ nh. Ki u gen c hai alen tr i A B quyỞ ộ
đ nh qu tròn, ki u gen ch m t alen tr i A ho c B quy đ nh qu dài, ki u gen đ ng h p l n quy đ nh qu d t. Cho (P) cây quị ả ỉ ộ ị ả ị ả
tròn lai v i cây qu dài thu đ c đ i F ượ 1 4 ki u t h p khác nhau. Theo thuy t, trong nh ng nh n đ nh sau bao nhiêu nh n ổ ợ ế
đ nh đúng?
(1) F1 có th t o ra t i đa 9 lo i ki u gen.ể ạ
(2) (P) có 6 phép lai phù h p v i k t qu trên. ớ ế
(3) Có 2 phép lai (P) thu đ c t l phân li ki u hình 3 cây qu tròn: 1 cây qu dài.ượ ỉ ệ
(4) F1 cây qu d t chi m t l 25%. ế ỉ ệ
A. 3. B. 4. C. 2. D. 1.
Câu 16: bò, ki u gen AA quy đ nh lông đen; ki u gen Aa quy đ nh lông đ m; ki u gen aa quy đ nh lông vàng; alen B quy đ nh ố ể
không s ng tr i hoàn toàn so v i alen b quy đ nh s ng; alen D quy đ nh chân cao tr i hoàn toàn so v i alen d quy đ nh chân ớ ị ớ ị
ng n. Bi t các c p gen n m trên c p nhi m s c th th ng khác nhau. Đ đ i con thu đ c ki u hình phân li theo t l 18 : 9 : 9 : ế ườ ượ ỉ ệ
6 : 6 : 3 : 3 : 3 : 3 : 2 : 1 : 1 ki u gen c a b m ố ẹ
A. AaBbdd x aaBbDd. B. AaBbDd x AaBbDd.
C. AabbDd x AaBbDd. D. AaBbDd x AaBbdd.
Câu 17: Cho chu i th c ăn sau đây: Lúa ỗ ứ
Chu t đ ng ộ ồ
R n h mang ắ ổ
Di u hâu. Hãy ch n kh ng đ nh đúng trong các ọ ẳ ị
kh ng đ nh d i đây.ẳ ị ướ
A. B c dinh d ng c a chu t đ ng là b c 1. ưỡ ộ ồ
B. Năng l ng tích lũy trong qu n th di u h u là cao nh t.ượ ể ề
C. Vi c tiêu di t di u hâu s làm gi m s l ng chu t đ ng. ố ượ
D. R n h mang là sinh v t tiêu th c p 3. ụ ấ
Câu 18: m t qu n th th c v t, alen A quy đ nh thân cao tr i hoàn toàn so v i alen a quy đ nh thân th p; alen B quy đ nh hoa đ ộ ầ ể
tr i hoàn toàn so v i alen b quy đ nh hoa tr ng. Hai c p gen n m trên hai c p NST khác nhau. Sau hai th h ng u ph i, thu đ c ế ệ ượ
F2 53,76% cây thân cao, hoa đ ; 30,24% cây thân cao, hoa tr ng; 10,24% cây thân th p, hoa đ ; 5.76% cây thân th p, hoa tr ng. ấ ỏ
Bi t r ng qu n th không ch u tác đ ng c a nhân t ti n hóa. Theo lí thuy t, có bao nhiêu phát bi u sau đúng?ế ố ế ế
(1) Các cây thân cao, hoa tr ng thu n ch ng F 2 chi m t l 12,96%.ế ỉ ệ
(2) Trong s các cây thân cao, hoa đ F ỏ ở 2, cây thu n ch ng chi m t l 3/28. ế ỉ ệ
(3) L y ng u nhiên 1 cây thân th p, hoa đ F ỏ ở 2 xác su t đ đ c cây thu n ch ng là 25% ể ượ
(4) N u cho t t c các cây thân th p, hoa đ Fế ỏ ở 2 t th ph n thì t l ki u hình F ỉ ệ 3 s 13 thân th p, hoa đ : 3 thân th p, ấ ỏ
hoa tr ng.
A. 3. B. 1. C. 2. D. 4.
Câu 19: Trong các nguyên nhân d i đây, nguyên nhân nào làm cho đ ng v t b c th p th ng có s l ng ph n x có đi u ki n ítướ ườ ố ượ
h n ph n x không đi u ki n?ơ ả ạ
A. Môi tr ng s ng c a đ ng v t b c th p r t ít thay đ i.ườ ậ ậ
B. Đ ng v t b c th p ít đ c con ng i luy n t p và h ng d n. ậ ậ ượ ườ ệ ậ ướ
C. Đ ng v t b c th p có s l ng t bào th n kinh ít và phân tán. ố ượ ế
D. Đ ng v t b c th p ít ch u tác đ ng c a các kích thích đ ng th i. ậ ậ
Câu 20: Khi nói v c u trúc tu i c a qu n th , phát bi u nào sau đây sai?ề ấ
A. C u trúc tu i c a qu n th có b thay đ i khi có thay đ i c a đi u ki n môi tr ng. ổ ủ ổ ủ ườ
B. C u trúc tu i c a qu n th ph n ánh t l c a các lo i nhóm tu i trong qu n th . ỉ ệ
C. D a vào c u trúc tu i c a qu n th có th bi t đ c thành ph n ki u gen c a qu n th . ầ ể ế ượ ầ ể ầ ể
D. C u trúc tu i c a qu n th không ph n ánh t l đ c : cái trong qu n th . ỉ ệ
Câu 21: Khi nói v đ t bi n gen, có bao nhiêu phát bi u sau đây đúng?ề ộ ế
(1) Đ t bi n m t m t c p nuclêôtit luôn d n đ n k t thúc s m quá trình d ch mã. ế ộ ặ ế ế
(2) Đ t bi n gen t o ra các alen m i làm phong phú v n gen c a qu n th .ộ ế
(3) Đ t bi n đi m là d ng đ t bi n gen liên quan đ n m t s c p nuclêôtit.ộ ế ộ ế ế
(4) Đ t bi n gen có th đ c phát sinh trong nguyên phân ho c phát sinh trong gi m phân ế ể ượ
(5) các loài sinh s n h u tính, đ t bi n gen phát sinh phân bào nguyên phân c a t bào sinh d ng không đ c di truy n ế ủ ế ưỡ ượ
cho đ i sau.
(6) M c đ gây h i c a alen đ t bi n ph thu c vào t h p gen và đi u ki n môi tr ng. ế ổ ợ ườ
A. 2. B. 4. C. 3. D. 5.
Câu 22: Có bao nhiêu tr ng h p sau đây thu c d ng gen đa hi u?ườ ộ ạ
(1) Ng i b đ t bi n b nh h ng c u hình li m thì luôn d n t i b suy th n, suy gan.ườ ị ế ẫ ớ ị
(2) Các cây hoa c m tú c u có màu s c thay đ i theo đ pH c a môi tr ng đ t. ườ ấ
(3) Ng i mang gen đ t bi n b ch t ng d ng đ ng h p thì có da, tóc màu tr ng, d b ung th da, s c s ng y u.ườ ế ở ạ ư ế
(4) Ng i mang đ t bi n b b nh mù màu thì không phân bi t đ c màu đ v i màu xanh l c.ườ ế ị ệ ượ ỏ ớ
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 23: m t loài đ ng v t, cho bi t ki u gen AA quy đ nh lông đ , ki u gen Aa quy đ nh lông vàng, ki u gen aa quy đ nh lôngỞ ộ ế
tr ng. Qu n th t l ki u hình nào sau đây có t l ki u gen đang cân b ng theo đ nh lu t Hacđi – Vanbec? ỉ ệ ỉ ệ
A. Qu n th có 64% cá th lông đ : 32% cá th lông vàng : 4% cá th lông tr ng.ầ ể
B. Qu n th có 64% cá th lông vàng : 32% cá th lông đ : 4% cá th lông tr ng.ầ ể
C. Qu n th có 64% cá th lông tr ng : 32% cá th lông đ : 4% cá th lông vàng.ầ ể
D. Qu n th có 64% cá th lông đ : 32% cá th lông tr ng : 4% cá th lông vàng.ầ ể
Câu 24: m t loài th c v t t th ph n, ki u gen AA quy đ nh hoa màu đ ; aa quy đ nh hoa màu tr ng; Aa quy đ nh hoa màu ậ ự
h ng. Xét m t qu n th th h xu t phát 30% cây hoa màu đ ; 50% cây hoa màu h ng; 20% cây hoa màu tr ng. Sau m t s ộ ầ ể ế
th h t th ph n, th ng kê qu n th 320 cây trong đó có 20 cây hoa màu h ng. Theo lí thuy t, qu n th đã trãi qua s th hế ệ ế ế ệ
t th ph n làự ụ
A. 3. B. 2. C. 1. D. 4.
Câu 25: m t loài giao ph i, gen A quy đ nh thân cao tr i hoàn toàn so v i alen a quy đ nh thân th p; gen B quy đ nh hoa đ tr i ỏ ộ
hoàn toàn so v i alen b quy đ nh hoa tr ng; hai c p gen này n m trên 2 c p NST khác nhau. m t qu n th đang cân b ng v di ộ ầ ể
truy n có t n s A là 0,8; a là 0,2 và t n s B là 0,9; b là 0,1. Có bao nhiêu phát bi u sau đây đúng? ầ ố ầ ố
(1) Cây thân cao, hoa đ chi m t l 95,04%. ế ỉ ệ
(2) Qu n th có 9 lo i ki u gen. ạ ể
(3) Cây thân cao, hoa tr ng chi m t l 0,96%. ế ỉ ệ
(4) Có 4 ki u gen quy đ nh ki u hình cao, hoa đ . ị ể
A. 2. B. 3. C. 1. D. 4.
Câu 26: Thành t u nào sau đây là ng d ng c a công ngh t bào? ệ ế
A. T o ra gi ng cà chua có gen làm chín qu b b t ho t. ả ị ấ
B. T o ra gi ng c u s n sinh prôtêin huy t thanh c a ng i trong s a. ừ ả ế ườ
C. T o ra gi ng lúa “g o vàng” có kh năng t ng h p β-carôten (ti n ch t t o vitamin A) trong h t. ấ ạ
D. T o ra gi ng cây tr ng l ng b i có ki u gen đ ng h p t v t t c các gen. ưỡ ề ấ
Câu 27: Trong các nguyên nhân sau đây, có bao nhiêu nguyên nhân d n đ n t p tính di c đ ng v t? ế ư ở
(1) Th c ăn.(2) Ho t đ ng sinh s n.ạ ộ
(3) H ng n c ch y.ướ ướ ả (4) Th i ti t không thu n l i ế ậ ợ
A. 5. B. 4. C. 3. D. 2.
Câu 28: B ng ch ng nào sau đây đ c coi là b ng ch ng ti n hóa tr c ti p?ằ ứ ượ ằ ứ ế ế
A. Chi tr c c a mèo và cánh c a c a d i có các x ng phân b theo th t t ng t nhau.ướ ơ ươ ứ ự ươ
B. T t c các sinh v t trên trái đ t đ u c u t o t t bào. ừ ế
C. Các axit amin trong chu i β-hemoglobin c a ng i và tinh tinh gi ng nhau. ủ ườ
D. Di tích c a th c v t s ng các th i đ i tr c đã đ c tìm th y trong các l p than đá Qu ng Ninh. ậ ố ướ ượ
Câu 29: Lai hai c th b m thu n ch ng khác nhau v 3 c p gen, Fơ ể ố 1 thu đ c 100% cây thân cao, hoa đ . Cho Fượ 1 t th ph n, Fự ụ 2
t l phân li ki u nh 56,25% cây thân cao, hoa đ : 18,75% cây thân th p, hoa đ : 6% cây thân cao, hoa tr ng : 6% cây thânỉ ệ
th p, hoa vàng : 121,75% cây thân cao, hoa vàng : 0,25% cây thân th p, hoa tr ng. Theo lí thuy t, phát bi u nào sau đây đúng? ấ ắ ế
A. Màu s c hoa di truy n theo ki u t ng tác b sung. ể ươ
B. Trong s các cây thân cao, hoa đ thì cây có ki u gen đ ng h p chi m t l 25%. ế ỉ ệ
C. Có hi n t ng hoán v gen v i t n s 20%. ượ ớ ầ
D. Có 4 ki u gen quy đ nh ki u hình cây thân th p, hoa đ . ị ể
Câu 30: M c đích c a ph ng pháp c y truy n phôi ủ ươ
A. t o ra gi ng m i có năng su t cao. ố ớ
B. t o ra s l ng l n cá th có ki u gen gi ng nhau. ố ượ
C. t o ra s đa d ng v ki u gen và ki u hình. ề ể
D. t o ra nhi u bi n d t h p đ cung c p nguyên li u cho ch n l c. ế ị ổ
Câu 31: M t qu n th ng i đang tr ng thái cân b ng di truy n t n s các alen I ườ ở ạ A, IB, IO l n l t 0,2; 0,3; 0,5. Theo ầ ượ
thuy t, phát bi u nào sau đây đúng?ế ể
A. Trong qu n th , ng i máu A chi m t l 39%. ườ ế ỉ ệ
B. M t ng i đàn ông có máu B k t hôn v i m t ph n có máu A, đ a con đ u lòng ch c ch n s có máu AB.ộ ườ ế ộ ụ
C. M t ng i đàn ông máu AB k t hôn v i m t ph n máu O, kh năng đ a con đ u lòng máu B ho c máu A v i xácộ ườ ế ộ ụ
su t nh nhau.ấ ư
D. M t ng i đàn ông có máu A k t hôn v i m t ph n có máu O, đ a con đ u lòng ch c ch n s có máu A.ộ ườ ế ộ ụ
Câu 32: Cho các nhóm sinh v t trong m t h sinh thái ộ ệ
(1) Th c v t n i. ậ ổ (2) Đ ng v t n i. ậ ổ
(3) Giun. (4) C (5) Cá ăn th t.
Có bao nhiêu nhóm sinh v t thu c b c dinh d ng c p 1? ộ ậ ưỡ
A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.
Câu 33: M t h c sinh làm tiêu b n châu ch u đ c, quan sát hình thái s l ng nhi m s c th d i kính hi n vi th y 23 ố ượ ướ
nhi m s c th . Nh n xét nào sau đây c a h c sinh là đúng? ủ ọ
A. C p nhi m s c th gi i tính châu ch u đ c là XY. ể ớ
B. B nhi m s c th c a loài ể ủ
2 24.
C. Đây là đ t bi n tam b i.ộ ế
D. Đây là đ t bi n l ch b i d ng ế ệ ộ ạ
2n 1
.
Câu 34: Khi kích th c qu n th xu ng d i m c t i thi u thì s kéo theo bao nhiêu đ c đi m nào sau đây di n ra ti p theo?ướ ướ ứ ố ế
(1) S l ng cá th c a qu n th quá ít nên s giao ph i g n th ng x y ra, đe d a s t n t i c a qu n th . ượ ố ầ ườ ồ ạ
(2) S l ng loài trong qu n xã tăng làm gia tăng c nh tranh khác loài d n t i làm gi m s l ng cá th c a qu n th .ố ượ ố ượ
(3) S h tr gi a các cá th b gi m, qu n th không có kh năng ch ng ch i v i nh ng thay đ i c a môi tr ng. ợ ữ ị ả ọ ớ ườ
(4) Kh năng sinh s n suy gi m do c h i g p nhau c a cá th đ c v i cá th cái ít. ơ ộ ể ự
(5) Môi tr ng suy gi m ngu n s ng, không đ cung c p cho nhu c u t i thi u c a các cá th trong qu n th .ườ ầ ố
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 35: lúa b NST Ở ộ
2n 24
. Do đ t bi n, m t s th đ t bi n s l ng nhi m s c th thay đ i. D ng đ t bi n bộ ế ộ ế ượ ộ ế
NST nào sau đây không ph i là đ t bi n l ch b i? ế ệ
A. T bào sinh d ng có 22 NST.ế ưỡ B. T bào sinh d ng có 28 NST.ế ưỡ
C. T bào sinh d ng có 48 NST.ế ưỡ D. T bào sinh d ng có 26 NST.ế ưỡ
Câu 36: Trong 5 nhân t ti n hóa, bao nhiêu nhân t th làm thay đ i t n s t ng đ i c a các alen không theo m t h ngố ế ổ ầ ươ ướ
xác đ nh?
A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.
Câu 37: Khi nói v vai trò c a cách li đ a lí trong quá trình hình thành loài m i, có bao nhiêu phát bi u sau đây đúng?ề ủ
(1) Cách li đ a duy trì s khác bi t v t n s alen thành ph n ki u gen gi a các qu n th đ c t o ra b i các nhân t ầ ể ầ ể ượ
ti n hóa.ế
(2) Cách li đ a lí là nhân t ch n l c nh ng ki u gen thích nghi theo m t h ng xác đ nh. ọ ọ ộ ướ
(3) Cách li đ a lí kéo dài có th d n đ n hình thành loài m i. ể ẫ ế
(4) Cách li đ a lí ngăn c n các cá th c a các qu n th cùng loài g p g và giao ph i v i nhau. ể ủ
(5) Cách li đ a lí luôn d n t i cách li sinh s n. ẫ ớ
A. 1. B. 4. C. 2. D. 3.
Câu 38: T i sao vi c t m n ng vào lúc có ánh sáng y u l i có l i cho s sinh tr ng và phát tri n c a tr nh ? ệ ắ ế ưở
A. Vì tia t ngo i làm cho ti n vitamin D bi n thành vitamin D có vai trò chuy n hóa natri đ hình thành x ng.ử ạ ế ươ
B. Vì tia t ngo i làm cho ti n vitamin D bi n thành vitamin D có vai trò chuy n hóa canxi đ hình thành x ng.ử ạ ế ươ
C. Vì tia t ngo i làm cho ti n vitamin D bi n thành vitamin D có vai trò chuy n hóa kali đ hình thành x ng.ử ạ ế ươ
D. Vì tia t ngo i làm cho ti n vitamin D bi n thành vitamin D có vai trò làm cho s n hóa thành x ng.ử ạ ế ươ
Câu 39: ru i gi m Ở ồ
 
2n 8
, trên m i c p nhi m s c th ch a m t c p gen d h p. M t c th ru i gi m cái có 6 t bào sinh ị ợ ơ ế
tr ng gi m phân có th cho ra t i đa bao nhiêu lo i giao t ?ứ ả
A. 16. B. 12. C. 6. D. 24.
Câu 40: Trong các nhân t sau đây,bao nhiêu nhân t v a kh năng làm thay đ i t n s alen c a qu n th , v a kh năng ố ừ
làm phong phú thêm v n gen c a qu n th ? ầ ể
(1) Ch n l c t nhiên. ọ ự (2) Giao ph i ng u nhiên.ố ẫ
(3) T th ph n.ự ụ (4) Các y u t ng u nhiên.ế ố
(5) Đ t bi n.ộ ế (6) Di – nh p gen.
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Đáp án
1-D 2-B 3-B 4-A 5-A 6-D 7-D 8-D 9-B 10-C
11-B 12-B 13-B 14-A 15-C 16-B 17-C 18-D 19-C 20-C
21-B 22-B 23-A 24-A 25-D 26-D 27-C 28-D 29-C 30-B
31-C 32-C 33-B 34-C 35-C 36-B 37-D 38-B 39-C 40-B
L I GI I CHI TI TỜ Ả
Câu 1: Đáp án D
Trong con đ ng v n chuy n n c t đ t vào m ch g c a r có con đ ng thành t bào – gian bào (D n truy n apoplast): N cườ ướ ỗ ủ ườ ế ướ
t đ t vào lông hút ừ ấ
N c đi trong thành t bào, kho ng gian bào các mao qu n trong thành, đ n t bào n i g p đaiướ ế ế ế
Caspari thì b ch n l i ph i đi vào không bào và ch t nguyên sinh c a t bào n i bì. ủ ế
Câu 2: Đáp án B
R cây v n v phía lòng đ t và tránh xa ánh sáng, nh v y mà r hút đ c nhi u n c và ion khoáng đ cung c p cho cây. ươ ờ ậ ượ ướ
Câu 3: Đáp án B
Đi n th ngh là đi n th trên b m t màng t bào. Đi n th này t n t i khi t bào không b kích thích. Đi n th ngh đ c hìnhệ ế ế ế ệ ế ế ệ ế ượ
thành do phía ngoài màng tích đi n d ng (d ion Naệ ươ ư +) và phía trong màng tích đi n âm.
Câu 4: Đáp án A
Cây 1 lá m m không có mô phân sinh bên nên không có sinh tr ng th c p. ưở ứ ấ
Câu 5: Đáp án A
Câu 6: Đáp án D
T p tính b t chu t mèo t p tính h n h p. Vi c mèo ki m th c ăn khi đói mang tính b m sinh, còn vi c rình, v m i, cách ộ ở ế
săn m i thì do h c đ c. ọ ượ
Câu 7: Đáp án D
Có 2 ph ng án đúng. Đó là (1) và (4).ươ
Gi i thích:
(1) đúng. Vì di n th th sinh b t đ u t môi tr ng đã có qu n xã. ế ứ ắ ầ ườ
(2) và (3) đ u sai. Vì c di n th nguyên sinh và di n th th sinh đ u có đ c đi m này. ễ ế ễ ế
(4) đúng. di n th th sinh th d n t i qu n b suy thoái ho c th d n t i qu n đ nh c c. Di n th nguyên sinh ế ể ẫ ể ẫ ế
luôn d n t i hình thành qu n xã đ nh c c.ẫ ớ
thông tin tài liệu
Câu 1: Đai caspari có vai trò nào sau đây? A. Cố định nitơ. B. Vận chuyển nước và muối khoáng. C. Tạo áp suất rễ. D. Kiểm tra lượng nước và chất khoáng hấp thụ Câu 2: Khi nói về tính hướng động của rễ cây, phát biểu nào sau đây đúng? A. Rễ cây có tính hướng đất âm, hướng sáng dương. B. Rễ cây có tính hướng đất dương, hướng sáng âm. C. Rễ cây có tính hướng đất âm, hướng sáng âm. D. Rễ cây có tính hướng đất dương, hướng sáng dương. Câu 3: Khi nói về điện thế nghỉ, phát biểu nào sau đây đúng? A. Điện thế nghỉ là điện thế giữa các điểm ở hai bên màng tế bào, khi tế bào bị kích thích. B. Điện thế nghỉ là sự chênh lệch điện thế giữa hai bên màng tế bào khi không bị kích thích, phía trong màng tích điện âm, phía ngoài màng tích điện dương. C. Điện thế nghỉ là sự chênh lệch điện thế giữa hai bên màng tế bào khi không bị kích thích, phía trong màng tích điện dương, phía ngoài màng tích điện âm. D. Điện thế nghỉ là sự chênh lệch điện thế giữa hai bên màng tế bào khi không bị kích thích, phía trong màng tích điện dương, phía ngoài màng tích điện âm. ....
Mở rộng để xem thêm
xem nhiều trong tuần
yêu cầu tài liệu
Giúp bạn tìm tài liệu chưa có

LÝ THUYẾT TOÁN


×