DANH MỤC TÀI LIỆU
Các biện pháp cải tạo đất phèn tại đồng bằng sông Cửu Long
C i t o đ t phèn ph c v phát tri n KT - XH vùng ĐBSCL GVHD: GSTSKH LÊ HUY ả ạ
VI N KHOA H C CÔNG NGH & QU N LÝ MÔI TR NG Ệ Ả ƯỜ
B MÔN MÔI TR NG H C C B N ƯỜ Ơ Ả
 
Ti u lu nể ậ :
Cá nhân th c hi n : Nguy n Xuân Đăng
L p :ĐHMT03B
MSSV:0772287
GVHD: GS.TSKH LÊ HUY BÁ.
Tr ng ĐH Công Nghi p TP HCM, ngày 10 tháng 07 năm 2009.ườ ệ
Vi n KHCN & QLMT – Tr ng ĐHCN TP.HCMệ ườ
1
C i t o đ t phèn ph c v phát tri n KT - XH vùng ĐBSCL GVHD: GSTSKH LÊ HUY ả ạ
VI N KHOA H C CÔNG NGH & QU N LÝ MÔI TR NG Ệ Ả ƯỜ
B MÔN MÔI TR NG H C C B N ƯỜ Ơ Ả
 
Ti u lu nể ậ :
Cá nhân th c hi n : Nguy n Xuân Đăng
L p :ĐHMT03
MSSV:0772287
GVHD: GSTSKH LÊ HUY
Tr ng ĐH Công Nghi p TP HCM, ngày 12 tháng 04 năm 2009.ườ ệ
Vi n KHCN & QLMT – Tr ng ĐHCN TP.HCMệ ườ
2
C i t o đ t phèn ph c v phát tri n KT - XH vùng ĐBSCL GVHD: GSTSKH LÊ HUY ả ạ
M C L CỤ Ụ
L I M Đ U ............................................................................................................1
C I T O Đ T PHÈN PH C V PHÁT TRI N KINH T XÃ H I VÙNG Ả Ạ
Đ NG B NG SÔNG C U LONGỒ Ằ ....................................................................................3
1. Đ t phèn:..................................................................................................................3
1.1. Đ t phèn là gì ?....................................................................................................3
1.2. S hình thành và phát tri n c a đ t phèn ể ủ ấ ...........................................................3
1.2.1. S hình thành khoáng Pyrit .................................................................................4
1.2.2. Ti n trình ôxi hóa ế................................................................................................6
1.2.3. Ti n trình kh ế ...................................................................................................10
1.3. Phân lo i đ t phèn ạ ấ .............................................................................................11
1.3.1. Đ t phèn ti m tàng ............................................................................................11
1.3.2. Đ t phèn ho t đ ng ạ ộ ..........................................................................................12
2. Phân b vùng đ t phèn t i các t nh đ ng b ng sông c u long ồ ằ ................15
2.1. Phân b vùng đ t phèn t i đ ng b ng Sông C u Long ạ ồ ...................................15
2.1.1. Phân b đ t phèn t i t nh An Giang ố ấ ..................................................................15
2.1.2. Phân b đ t phèn t i t nh Ti n Giang ố ấ ..............................................................17
2.1.3. Phân b đ t phèn t i t nh B n Tre ố ấ ế ...................................................................19
3. Môi tr ng vùng đ t phènườ ................................................................................20
3.1. Môi tr ng đ t phèn ườ ấ .........................................................................................20
3.2. Phân b vi sinh v t trong đ t phèn ...................................................................20
3.2.1. Phân b theo đ sâu ..........................................................................................21
3.2.2. Phân b theo lo i đ t ........................................................................................21
4. Các bi n pháp c i t o đ t phèn ả ạ .......................................................................21
4.1. C i t o đ t phèn b ng ph ng pháp bón phânả ạ ươ .................................................21
4.1.1. Cách bón phân lân đ i v i lúa tr ng trên đ t phèn ố ớ ...........................................22
4.1.2. Hàm l ng phân lân bón theo mua v ượ ..............................................................22
4.1.3. Cách bón phân t ng quát cho các t nh ĐB SCL ................................................24
4.2. C i t o đ t phèn b ng ph ng pháp th y l i ươ ..................................................26
4.2.1. Kĩ thu t khai hoang tr ng lúa trên đ t phèn n ng ............................................26
4.2.2. Xây d ng h th ng kênh m ng ch c ch n, dùng n c ém hay xã phèn ệ ố ươ ướ .......26
4.3. C i t o đ t phèn b ng các ph ng pháp khác ả ạ ươ .................................................28
K T LU N ...............................................................................................................30
Vi n KHCN & QLMT – Tr ng ĐHCN TP.HCMệ ườ
3
Trang
C i t o đ t phèn ph c v phát tri n KT - XH vùng ĐBSCL GVHD: GSTSKH LÊ HUY ả ạ
TÀI LI U THAM KH O ......................................................................................32
L I C M N Ả Ơ
EM XIN CÁM N TR NG Đ I H C CÔNG NGHI P TPHCM, VI N KHCN & Ơ ƯỜ Ạ Ọ
QLMT T O M I ĐI U KI N THU N L I CHO H C SINH – SINH VIÊN H C T P Ọ Ậ
TRONG MÔI TR NG TH T T T. Đ C BI T, EM XIN G I L I CÁM N CHÂN ƯỜ Ử Ờ Ơ
THÀNH Đ N TH Y GSTSKH LÊ HUY ĐÃ NHI T TÌNH GIÚP Đ V M T Ỡ Ể
CHUYÊN MÔN, KI N TH C CŨNG NH PH NG PHÁP, H NG D N CHÚNG EM Ư ƯƠ ƯỚ
HOÀN THÀNH BÀI TI U LU N NÀY. DÙ ĐÃ C G NG R T NHI U TUY NHIÊN DO Ố Ắ
CÒN H N CH V KI N TH C VÀ KINH NGHI M NÊN CH C CH N S KHÔNG Ế Ề
TRÁNH KH I M C PH I NH NG SAI SÓT, KHUY T ĐI M. R T MONG NH N Đ CỎ Ắ ƯỢ
S GÓP Ý, NH N XÉT T TH Y Đ EM CÓ TH S A CH A VÀ LÀM T T H N Ề Ữ Ơ
TRONG NH NG L N SAU. Ữ Ầ
EM XIN TRÂN TR NG CÁM N TH Y. Ơ Ầ
L I M Đ U Ở Ầ
Trái đ t chúng ta t lúc đ c hình thành đã t o ra m t l p đ a hình đa d ng ượ ộ ớ
ph c t p, tài nguyên quý giá h t s c quan tr ng trong vi c cung c p l ng th c cho ế ứ ươ
con ng i c đ ng th c v t. Di n tích đ t canh tác nông nghi p trên trái đ t r tườ ả ộ
l n nh ng không ph i t n, song song đó cũng đã hình thành m t nhóm đ t khôngớ ư
th canh tác đ c n u không đ c c i thi n b ng nh ng bi n pháp khoa h c, di n tích ượ ế ượ ả
đ t này chi m m t s l ng không nh trong tài nguyên đ t c a chúng ta. ế ố ượ
Ngày nay v i s gia tăng dân s , phát tri n c a khoa h c thu t, quá trình đôớ ự
th hóa, hình thành các khu công nghi p, đã làm cho di n tích đ t canh tác nông nghi p ệ ấ
b thu h p, năng su t suy gi m nhi u th vi c m r ng đ t canh tác v n đ ế ở ộ
c n quan tâm. Vi c phá r ng, đ t r ng làm n ng r y thì không đ c cho thích h p ố ừ ươ ượ
đ i v i môi tr ng th gi i ngày nay, m nh h ng đ n h sinh thái cây tr ng, gâyố ớ ườ ế ớ ưở ế
h u qu l n cho con ng i v sau này, chính th vi c c i t o và s d ng l i các ả ớ ườ ế
vùng đ t b nhi m phèn, nhi m m n đ c xem là bi n pháp t t nh t. S phát tri n c aấ ị ượ
khoa h c đã góp ph n vào vi c phân tích c i t o nghiên c u các vùng đ t b nhi m ả ạ
Vi n KHCN & QLMT – Tr ng ĐHCN TP.HCMệ ườ
4
C i t o đ t phèn ph c v phát tri n KT - XH vùng ĐBSCL GVHD: GSTSKH LÊ HUY ả ạ
phèn, nh ng vùng đ t mà tr c đây ch a đ c canh tác hoàn ch nh, c i t o bi n nh ng ướ ư ượ ả ạ ế
vùng đ t này tr thành vùng đ t tài nguyên.ấ ở
Đ ng b ng sông C u Long đ c bi t đ n nh n i s n xu t lúa g o l n nh tồ ằ ượ ế ế ư ơ ả ấ ớ ấ
c a c n c, v i di n tích t nhiên 4 tri u ha trong đó đ t phèn và đ t m n chi m m t ả ướ ế
di n tích kho ng 1,6 tri u ha, t ng đ ng v i 40% t ng di n tích t nhiên c a toàn ươ ươ ớ
đ ng b ng, nên vi c c i t o đ t phèn đ c xem khá quan tr ng. ả ạ ượ
Trong giai đo n hi n nay, v n đ chuy n đ i c c u cây tr ng vùng đ ng b ng ơ ấ
sông C u Long đang di n ra m nh m thì v n đ nghiên c u, s d ng hi u qu nh ng ử ụ
vùng đ t phèn r ng l n c a đ ng b ng sông C u Long cho m c tiêu phát tri n kinh t ớ ủ ồ ế
và b o v môi tr ng là nhi m v quan tr ng, c n thi t, đ ph c v phát tri n kinh t ườ ế ụ ụ ế
xã h i c a vùng.ộ ủ
Ngày nay ng i ta đã áp d ng r t nhi u ph ng pháp trong v n đ c i t o,ườ ươ ề ả
ph ng pháp vi sinh m t trong nh ng bi n pháp mang tính khoa h c, đ ng th i c nươ ờ ầ
k t h p ng d ng khoa h c thu t ngày nay v i các bi n pháp c đi n vào trongế ợ ứ
th c ti n s n xu t đ c i t o đ t phèn đ t hi u qu h n. ể ả ơ
Các vùng đ t phèn phân b r t r ng trên toàn n c ta, đây đ i khá r ng ố ấ ướ
đây nhân tôi ch đi vào phân tích m t ph n nh c a h th ng đ t phèn đ ng ỏ ủ
b ng Sông C u Long. Trong quá trình làm ti u lu n cá nhân tôi cũng b t g p nhi u khó ắ ặ
khăn, nh ng thi u sót, mong đ c s giúp đ đóng góp c a các b n, đ bài ti u ế ượ ự
lu n tôi đ c hoàn ch nh h n. ượ ỉ ơ
Vi n KHCN & QLMT – Tr ng ĐHCN TP.HCMệ ườ
5
C i t o đ t phèn ph c v phát tri n KT - XH vùng ĐBSCL GVHD: GSTSKH LÊ HUY ả ạ
C I T O Đ T PHÈN PH C V CHO PHÁT TRI N KINH T XÃ H IẢ Ạ
VÙNG Đ NG B NG SÔNG C U LONGỒ Ằ
1. Đ t phèn:
1.1 Đ t phèn là gì ?
Nhóm đ t phèn hay nhóm đ t phù sa phèn, tên theo phân lo i c a FAO là Thionic
Fluvisols tên g i dùng đ ch nhóm ể ỉ đ t ch a các v t li u mà k t qu c a các ti n ế ả ủ ế
trình sinh hoá x y ra là axít sulfuric đ c t o thành ho c s sinh ra v i m t s l ng cóượ ố ượ
nh h ng lâu dài đ n nh ng đ c tính ch y u c a đ t (Pons, 1973). ư ế ủ ế
Đ t phèn th ng màu đen ho c nâu t ng đ t, m t. Đ t th ng b glay m nh ườ ở ầ ườ
t ng C, có mùi đ c tr ng c a ư l u huỳnhư và H2S.
1.2 S hình thành và phát tri n c a đ t phèn: ể ủ ấ
Các lo i đ t tr m tích d tr thành ễ ở đ t phèn nh t các lo i đ c hình thành ạ ượ
trong ph m vi 10.000 năm tr l i đây, sau s ki n dâng lên c a n c bi n ( ở ạ ướ bi n ti n ế )
l n nh t g n đây. Khi m c n c bi n dâng lên và làm ng p đ t, sulfat trong n c bi n ấ ầ ướ ướ
tr n l n v i các tr m tích đ t ch a các ôxít s t và các ch t h u c . Trong các đi u ki nộ ẫ ấ ữ ơ
hi m khí này, các vi khu n a phân h y các ch t c nh ế ư ơ ư Thiobacillus ferrooxidans
t o ra các sulfua s t (ch y u là d ng ủ ế pyrit). T i m t th i đi m nh t đ nh, nhi t đ mớ ộ ờ ể
h n là đi u ki n thích h p h n cho các vi khu n này, t o ra m t ti m năng l n h n choơ ơ ộ ề ơ
s hình thành c a các sulfua s t. Các môi tr ng ng p n c vùng ườ ậ ướ nhi t đ i , ch ng h nẳ ạ
các khu r ng đ cướ hay các khu v c c a sông, th ch a hàm l ng pyrit cao h n soự ử ượ ơ
v i các môi tr ng t ng t nh vùng ườ ươ ư ở ôn đ i.
Pyrit là n đ nh cho t i khi nó b l ra ngoài ị ộ không khí, t th i đi m này thì pyritừ ờ
b ôxi hóa sinh ra axít sulfuric. nh h ng c a đ t phèn th kéo dài trong m t ưở ủ ấ
kho ng th i gian l n, và ho c lên t i đ nh theo mùa (sau th i kỳ khô h n và khi b t đ u ớ ỉ ắ ầ
Vi n KHCN & QLMT – Tr ng ĐHCN TP.HCMệ ườ
6
thông tin tài liệu
Trái đất chúng ta từ lúc được hình thành đã tạo ra một lớp địa hình đa dạng và phức tạp, là tài nguyên quý giá hết sức quan trọng trong việc cung cấp lương thực cho con người và cả động thực vật. Diện tích đất canh tác nông nghiệp trên trái đất là rất lớn nhưng không phải là vô tận, song song đó cũng đã hình thành một nhóm đất không thể canh tác được nếu không được cải thiện bằng những biện pháp khoa học, diện tích đất này chiếm một số lượng không nhỏ trong tài nguyên đất của chúng ta. Ngày nay với sự gia tăng dân số, phát triển của khoa học kĩ thuật, quá trình đô thị hóa, hình thành các khu công nghiệp, đã làm cho diện tích đất canh tác nông nghiệp bị thu hẹp, năng suất suy giảm nhiều vì thế mà việc mở rộng đất canh tác là vấn đề cần quan tâm. Việc phá rừng, đốt rừng làm nương rẫy thì không được cho là thích hợp đối với môi trường thế giới ngày nay, làm ảnh hưởng đến hệ sinh thái cây trồng, gây hậu quả lớn cho con người về sau này, chính vì thế mà việc cải tạo và sử dụng lại các vùng đất bị nhiễm phèn, nhiễm mặn được xem là biện pháp tốt nhất. Sự phát triển của khoa học đã góp phần vào việc phân tích và cải tạo nghiên cứu các vùng đất bị nhiễm phèn, những vùng đất mà trước đây chưa được canh tác hoàn chỉnh, cải tạo biến những vùng đất này trở thành vùng đất tài nguyên.
Mở rộng để xem thêm
xem nhiều trong tuần
yêu cầu tài liệu
Giúp bạn tìm tài liệu chưa có

LÝ THUYẾT TOÁN


×