DANH MỤC TÀI LIỆU
Các bước đăng ký chương trình khuyến mãi
Các b c đăng ký ch ng trình khuy n mãiướ ươ ế
1. Ch ng trình bán hàng khuy n mãiươ ế
a. Quy đ nh v ch ng trình gi m giá hàng bán, hàng khuy n mãi ề ươ ế (Ngh đ nh s ị ị
37/2006)
Khuy n m i b ng hình th c gi m giá: m c gi m giá không đ c v t quá 50% giáế ứ ả ứ ả ượ ượ
hàng hoá, d ch v đó ngay tr c th i gian khuy n m i. ướ ờ ế
– Không đ c gi m giá bán n u hàng bánượ ả ế thu c di n Nhà n c quy đ nh giá.ộ ệ ướ
Không đ c gi m giá bán hàngượ ả bán xu ng th p h n m c giá t i thi u trong khung ấ ơ
giá thu c di n Nhà n c quy đ nhộ ệ ướ
T ng th i gian th c hi n ch ng trình không đ c v t quá 90 ngày/năm; m t ươ ượ ượ
ch ng trình khuy n m i không đ c v t quá 45 ngày,ươ ế ượ ượ
Ph i đăng v i S Công th ng/B Công th ng tuỳ thu c vào ph m vi đ a bàn ở ươ ộ ươ
th c hi n ho t đ ng khuy n m i. ạ ộ ế
b. Các hình th c khuy n mãiứ ế
– Khách hàng dùng th không ph i tr ti n ả ề
– T ng hàng bán kèm theo ho c không kèm theo vi c mua, bán hàng hóa ặ ệ
– Bán v i giá th p h n giá bán tr c đó ấ ơ ướ
– Bán hàng có kèm theo phi u mua hàng, phi u s d ng d ch vế ế ử ụ
– Bán hàng có kèm phi u d thi đ ch n ng i trao th ng theo th l và gi i th ngế ườ ưở ể ệ ưở
đã công b
– T ch c ch ng trình khách hàng th ng xuyênổ ứ ươ ườ
– T ch c cho khách hàng tham gia các s ki n khác vì m c đích khuy n m i ự ệ ế
– L u ý:ư
+ N u ch ng trình khuy n mãi th c hi n trên đ a bàn 1 t nh, thành ph tr c thu cế ươ ế ố ự
Trung ng thì đăng ký t i S Công Th ngươ ạ ở ươ
+ N u th c hi n t 2 t nh tr lên thì ph i đăng ký t i B Công Th ng.ế ệ ừ ươ
c. H s đăng ký:ồ ơ
– Đăng ký th c hi n ch ng trình khuy n mãi: m u KM -2ự ệ ươ ế
– Th l ch ng trình khuy n m i: m u KM-3ể ệ ươ ế
M u s d th ng đ i v i ch ng trình khuy n m i phát hành s d ố ự ưở ươ ế ố ự
th ngưở
– Hình nh hàng hoá khuy n m i và hàng hoá dùng đ khuy n m i ế ạ ế ạ
1
– B n sao gi y ch ng nh n đăng ký kinh doanh ấ ứ
– M u b ng ch ng xác đ nh trúng th ng (n u có)ẫ ằ ưở ế
– B n sao gi y ch ng nh n ch t l ng (n u có) ấ ứ ậ ấ ượ ế
– B n sao t khai hàng hoá nh p kh u (đ i v i s n ph m nh p kh u) ớ ả
– Danh sách các đ a đi m th c hi nị ể ự ệ
– Gi y u quy n làm th t c khuy n m i (n u có) ủ ụ ế ế
– L u ý:ư N u đăng ký th c hi n khuy n mãi theo hình th c là đ a hàng hoá m u, cungế ự ệ ế ư
ng d ch v m u đ khách hàng dùng th không ph i tr ti n thì ph i n p thêm thông ả ề
báo th c hi n khuy n mãi theo m u KM-1ự ệ ế
d. N i dung thông báo v ch ng trình khuy n m i bao g m: ề ươ ế
– Tên ch ng trình khuy n m iươ ế ạ
– Đ a bàn th c hi n khuy n m i; đ a đi m bán hàng thu c ch ng trình khuy n m i ế ạ ươ ế ạ
– Hình th c khuy n m i ế ạ
– Hàng hóa, d ch v đ c khuy n m i và hàng hóa ụ ượ ế
– Th i gian b t đ u, th i gian k t thúc ch ng trình khuy n m iờ ắ ờ ế ươ ế
– Khách hàng c a ch ng trình khuy n m i ươ ế ạ
2. Hàng m u (Ngh đ nh s 37/2006)ị ị
a. Quy đ nh
Hàng m u đ a cho khách hàng dùng th ph i hàng hoá, d ch v đ c kinh doanh ư ụ ượ
h p pháp mà doanh nghi p đang ho c s bán, cung ng trên th tr ng. ị ườ
– Khi nh n hàng m u, d ch v m u, khách hàng không ph i th c hi n b t kỳ nghĩa v ụ ẫ
thanh toán nào
Doanh nghi p th c hi n ch ng trình khuy n m i theo hình th c đ a ng m u ươ ế ứ ư
ph i ch u trách nhi m v ch t l ng c a hàng m u, d ch v m u ph i thông báo ấ ượ
cho khách hàng đ y đ thông tin liên quan đ n vi c s d ng hàng m u, d ch v m u. ế ử ụ
b. N i dung thông báo v ch ng trình bao g m: ề ươ
– Tên ch ng trình th c hi nươ ự ệ
– Đ a bàn th c hi n ự ệ
– Hình th c th c hi nứựệ
– Hàng hóa, d ch v đ c đ a làm hàng m u ụ ượ ư
– Th i gian b t đ u, th i gian k t thúc ch ng trìnhờ ắ ờ ế ươ
– Khách hàng c a ch ng trìnhủ ươ
2
3. Chi t kh u th ng m iế ươ (Ngh đ nh s 37/2006)ị ị
m t kho n gi m tr vào giá bán bên bán dành cho bên mua trong các tr ng ả ả ườ
h p mua/bán theo s l ng l n đ n 1 m c nào đó, ho c bên bán ti t ki m đ c các ố ượ ế ế ượ
chi phí v v n chuy n, v kho hàng, v thanh toán ti n,… khi 2 bên tho thu n cề ậ
th trong h p đ ng kinh t . ợ ồ ế
Đ c tr ngay trên hoá đ n, ho c đi u ch nh vào hoá đ n c a các kỳ mua/bán ti pượ ơ ơ ủ ế
theo, b o đ m tính thu theo giá th c bán đây cũng giá v n/chi phí mua hàng c aả ả ế
bên mua đ c tính vào chi phí đ c tr khi xác đ nh thu nh p ch u thu thu nh pượ ượ ừ ế
doanh nghi p.
– Đ a đ n l i ích cho doanh nghi pđ i tác ký h p đ ng mua bán hàng, trên ph ngư ế ợ ươ
di n qu n lý thì nhà n c ki m soát đ c, thu đ c thu . ướ ể ượ ượ ế
Đ c quy đ nh trong các h p đ ng mua bán hàng hoá theo t p quán th ng m i thìượ ợ ồ ươ
th ng đ c hi u là tho thu n v giá th c bán v i đi u ki n c th v s l ng, trườ ượ ố ượ
giá, đi u ki n giao hàng c a m i h p đ ng, th hi n cam k t c a các bên theo quy ế ủ
đ nh c a pháp lu t v dân s . ậ ề
==> Không thu c các tr ng h p ph i đăng ký ch ng trình khuy n m i. ườ ươ ế ạ
– Các t ch c, nhân tr ti n công, ti n thù lao, ti n chi khác cho nhân c trú ả ề ư
không h p đ ng lao đ ng ho c h p đ ng lao đ ng d i ba tháng t ng m cợ ồ ợ ồ ướ
tr thu nh p t hai tri u đ ng/l n tr lên thì ph i kh u tr thu theo m c 10% trên thu ậ ừ ế
nh p tr c khi tr cho cá nhân.ậ ướ
– N uế cá nhân ch duy nh t thu nh p thu c đ i t ng ph i kh u tr thu theo t l ượ ế ỷ ệ
nêu trên nh ng c tính t ng m c thu nh p ch u thu c a cá nhân sau khi tr gia c như ướ ế ủ
ch a đ n m c ph i n p thu thì nhân thu nh p làm cam k t (theo m u 02/CK-ư ế ả ộ ế ế
TNCN, ban hành m theo thông t 92/2015/TT-BTC) g i t ch c tr thu nh p đ tư ể ổ
ch c tr thu nh p làm căn c t m th i ch a kh u tr thu thu nh p cá nhân. ứ ạ ư ế
– K t thúc năm tính thu , t ch c tr thu nh p v n ph i t ng h p danh sách thuế ế ổ ả ổ
nh p c a nh ng nhân ch a đ n m c kh u tr thu (vào m u ban hành kèm theo ủ ữ ư ế ứ ấ ế
văn b n h ng d n v qu n thu ) n p cho c quan thu . nhân làm cam k tả ướ ẫ ề ả ế ơ ế ế
ph i ch u trách nhi m v b n cam k t c a mình, tr ng h p phát hi n s gian l n ề ả ế ườ
s b x lý theo quy đ nh c a Lu t qu n lý thu .ẽ ị ử ế
L u ý: nhân làm cam k t theo h ng d n ph i đăng thu s thu t iư ế ướ ế ế ạ
th i Đi m cam k t.ờ ể ế
– H s khai thu :ồ ơ ế
3
+ H s khai thu tháng, quý:ồ ơ ế T khai m u s 02/KK-TNCN ban hành kèm theo Thông ẫ ố
t 156/2013/TT-BTCư
+ H s khai quy t toán m:ồ ơ ế Không phân bi t có phát sinh kh u tr thu hay không ấ ừ ế
phát sinh kh u tr thu khai quy t toán thu theo các m u sau:ấ ừ ế ế ế
T khai quy t toán thu thu nh p cá nhân m u s 05/KK-TNCN ban hành kèm ế ế ẫ ố
theo Thông t 156/2013/TT-BTC.ư
B ng m u s 05-1, 2, 3/BK-TNCN ban hành kèm theo Thông t ẫ ố ư
156/2013/TT-BTC
(Theo Đi m i, Kho n 1, Đi u 25; Đi m c, d, Kho n 2, Đi u 2 Thông t 111/2013/TT- ả ề ả ề ư
BTC; Kho n 1, Đi u 16, Thông t 156/2013/TT-BTC)ả ề ư
4
thông tin tài liệu
Các bước đăng ký chương trình khuyến mãi 1. Chương trình bán hàng khuyến mãi a. Quy định về chương trình giảm giá hàng bán, hàng khuyến mãi (Nghị định số 37/2006) – Khuyến mại bằng hình thức giảm giá: mức giảm giá không được vượt quá 50% giá hàng hoá, dịch vụ đó ngay trước thời gian khuyến mại. – Không được giảm giá bán nếu hàng bán thuộc diện Nhà nước quy định giá. – Không được giảm giá bán hàng bán xuống thấp hơn mức giá tối thiểu trong khung giá thuộc diện Nhà nước quy định
Mở rộng để xem thêm
xem nhiều trong tuần
yêu cầu tài liệu
Giúp bạn tìm tài liệu chưa có

LÝ THUYẾT TOÁN


×