3. Chi t kh u th ng m iế ấ ươ ạ (Ngh đ nh s 37/2006)ị ị ố
– Là m t kho n gi m tr vào giá bán mà bên bán dành cho bên mua trong các tr ngộ ả ả ừ ườ
h p mua/bán theo s l ng l n đ n 1 m c nào đó, ho c bên bán ti t ki m đ c cácợ ố ượ ớ ế ứ ặ ế ệ ượ
chi phí v v n chuy n, v kho hàng, v thanh toán ti n,… khi 2 bên có tho thu n cề ậ ể ề ề ề ả ậ ụ
th trong h p đ ng kinh t .ể ợ ồ ế
– Đ c tr ngay trên hoá đ n, ho c đi u ch nh vào hoá đ n c a các kỳ mua/bán ti pượ ừ ơ ặ ề ỉ ơ ủ ế
theo, b o đ m tính thu theo giá th c bán và đây cũng là giá v n/chi phí mua hàng c aả ả ế ự ố ủ
bên mua đ c tính vào chi phí đ c tr khi xác đ nh thu nh p ch u thu thu nh pượ ượ ừ ị ậ ị ế ậ
doanh nghi p.ệ
– Đ a đ n l i ích cho doanh nghi p là đ i tác ký h p đ ng mua bán hàng, trên ph ngư ế ợ ệ ố ợ ồ ươ
di n qu n lý thì nhà n c ki m soát đ c, thu đ c thu .ệ ả ướ ể ượ ượ ế
– Đ c quy đ nh trong các h p đ ng mua bán hàng hoá theo t p quán th ng m i thìượ ị ợ ồ ậ ươ ạ
th ng đ c hi u là tho thu n v giá th c bán v i đi u ki n c th v s l ng, trườ ượ ể ả ậ ề ự ớ ề ệ ụ ể ề ố ượ ị
giá, đi u ki n giao hàng c a m i h p đ ng, th hi n cam k t c a các bên theo quyề ệ ủ ỗ ợ ồ ể ệ ế ủ
đ nh c a pháp lu t v dân s .ị ủ ậ ề ự
==> Không thu c các tr ng h p ph i đăng ký ch ng trình khuy n m i.ộ ườ ợ ả ươ ế ạ
– Các t ch c, cá nhân tr ti n công, ti n thù lao, ti n chi khác cho cá nhân c trúổ ứ ả ề ề ề ư
không ký h p đ ng lao đ ng ho c ký h p đ ng lao đ ng d i ba tháng có t ng m cợ ồ ộ ặ ợ ồ ộ ướ ổ ứ
tr thu nh p t hai tri u đ ng/l n tr lên thì ph i kh u tr thu theo m c 10% trên thuả ậ ừ ệ ồ ầ ở ả ấ ừ ế ứ
nh p tr c khi tr cho cá nhân.ậ ướ ả
– N uế cá nhân ch có duy nh t thu nh p thu c đ i t ng ph i kh u tr thu theo t lỉ ấ ậ ộ ố ượ ả ấ ừ ế ỷ ệ
nêu trên nh ng c tính t ng m c thu nh p ch u thu c a cá nhân sau khi tr gia c như ướ ổ ứ ậ ị ế ủ ừ ả
ch a đ n m c ph i n p thu thì cá nhân có thu nh p làm cam k t (theo m u 02/CK-ư ế ứ ả ộ ế ậ ế ẫ
TNCN, ban hành kèm theo thông t 92/2015/TT-BTC) g i t ch c tr thu nh p đ tư ử ổ ứ ả ậ ể ổ
ch c tr thu nh p làm căn c t m th i ch a kh u tr thu thu nh p cá nhân.ứ ả ậ ứ ạ ờ ư ấ ừ ế ậ
– K t thúc năm tính thu , t ch c tr thu nh p v n ph i t ng h p danh sách và thuế ế ổ ứ ả ậ ẫ ả ổ ợ
nh p c a nh ng cá nhân ch a đ n m c kh u tr thu (vào m u ban hành kèm theoậ ủ ữ ư ế ứ ấ ừ ế ẫ
văn b n h ng d n v qu n lý thu ) và n p cho c quan thu . Cá nhân làm cam k tả ướ ẫ ề ả ế ộ ơ ế ế
ph i ch u trách nhi m v b n cam k t c a mình, tr ng h p phát hi n có s gian l nả ị ệ ề ả ế ủ ườ ợ ệ ự ậ
s b x lý theo quy đ nh c a Lu t qu n lý thu .ẽ ị ử ị ủ ậ ả ế
L u ý: Cá nhân làm cam k t theo h ng d n ph i đăng ký thu và có mã s thu t iư ế ướ ẫ ả ế ố ế ạ
th i Đi m cam k t.ờ ể ế
– H s khai thu :ồ ơ ế
3