The shorter (it is), the better (it is).
Ho c n u c hai v đ u là to be thì b điặ ế ả ế ề ỏ
The closer to one of the Earth’s pole (is), the greater the gravitational force (is).
Các thành ng : all the better (càng t t h n), all the more (càng... h n), not... any the ữ ố ơ ơ
more... (ch ng... h n... tí nào), none the more... (ch ng chút nào)ẳ ơ ẳ dùng đ nh n r t ể ấ ấ
m nh cho các tính t ho c phó t đ c đem ra so sánh đ ng sau. Nó ch đ c dùng v iạ ừ ặ ừ ượ ằ ỉ ượ ớ
các tính t tr u t ng:ừ ừ ượ
Sunday mornings were nice. I enjoyed them all the more because Sue used to come
round to breakfast. (các sáng ch nh t tr i th t đ p. Tôi l i càng thích nh ng ủ ậ ờ ậ ẹ ạ ữ
sáng ch nh t đó h n n u vì Sue th ng ghé qua ăn sáng.)ủ ậ ơ ữ ườ
He didn’t seem to be any the worse for his experience. (Anh ta càng khá h n lên vìơ
nh ng kinh nghi m c a mình.)ữ ệ ủ
He explained it all carefully, but I was still none the wiser. (Anh ta gi i thích toàn ả
b đi u đó c n th n nh ng tôi v n không sáng ra chút nào c .)ộ ề ẩ ậ ư ẫ ả
C u trúc này tuy t đ i không dùng cho các tính t c th . ấ ệ ố ừ ụ ể
7. C u trúc No sooner... than = V a m i ... thì đã...ấ ừ ớ
Ch dùng cho th i Quá kh và th i Hi n t i, không dùng cho th i T ng lai.ỉ ờ ứ ờ ệ ạ ờ ươ
No sooner đ ng đ u m t m nh đ , theo sau nó là m t tr đ ng t đ o lên ứ ở ầ ộ ệ ề ộ ợ ộ ừ ả
tr c ch ng đ nh n m nh, than đ ng đ u m nh đ còn l i:ướ ủ ữ ể ấ ạ ứ ở ầ ệ ề ạ
No sooner + auxiliary + S + V + than + S + V
No sooner had we started out for California than it started to rain. (Past)
M t ví d th i hi n t i (will đ c l y sang dùng cho hi n t i)ộ ụ ở ờ ệ ạ ượ ấ ệ ạ
No sooner will he arrive than he want to leave.(Present)
M t c u trúc t ng đ ng c u trúc này:ộ ấ ươ ươ ấ No sooner ... than ... = Hardly/Scarely ...
when
Vd: Scarely had they felt in love each other when they got maried.