DANH MỤC TÀI LIỆU
Các dạng so sánh của tính từ
Công th c so sánh tính t trong ti ng Anh ừ ế
1. So sánh b ng
C u trúc s d ng là as .... as ử ụ
S + V + as + adj/ adv + as + noun/ pronoun
N u là ph đ nh, as th nh t có th thay b ng so (ch đ d đ c – informal ế ủ ể ằ
English)
Sau as ph i là m t đ i t nhân x ng ch ng , không đ c là m t tân ng (L i ạ ừ ư ượ
c b n)ơ ả
Danh t cũng có th đ c dùng đ so sánh trong tr ng h p này, nh ng nên nh tr c ể ượ ườ ư ướ
khi so sanh ph i đ m b o r ng danh t đó ph i có các tính t t ng đ ng. ừ ươ ươ
S + V + the same + (noun) + as + noun/ pronoun
My house is as high as his.
My house is the same height as his.
The same...as >< different from...
Chú ý, trong ti ng Anh (A-E), different than... cũng có th đ c dùng n u sau chúng là ế ể ượ ế
m t m nh đ hoàn ch nh. Tuy nhiên tr ng h p này không ph bi n và không đ a vào ườ ổ ế ư
các bài thi ng pháp: His appearance is different from what I have expected. ...than I
have expected.(A-E)
2. So sánh h n kémơ
Trong lo i so sánh này ng i ta chia làm hai d ng: tính t và phó t ng n (đ c ườ ừ ắ
lên ch có m t v n). Tính t và phó t dài (2 v n tr lên). ộ ầ
Đ i v i tính t và phó t ng n ch c n c ng ỉ ầ đuôi er.
Đ i v i tính t ng n ch có m t nguyên âm k p gi a hai ph âm t n cùng, ph i ố ớ
g p đôi ph âm cu i đ tránh thay đ i cách đ c. ố ể
Đ i v i tính t t n cùng là y, dù có 2 v n v n b coi là tính t ng n và ph i đ i ố ớ ả ổ
thànhY-IER (happy-happier; dry-drier; pretty-prettier).
Tr ng h p đ c bi t: strong-stronger; friendly-friendlier than/ more friendly ườ ợ ặ
than.
Đ i v i tính t và phó t dài ph i dùng more/less.ố ớ
Sau THAN ph i là đ i t nhân x ng ch ng , không đ c là tân ng . Công ạ ừ ư ượ
th c:
S + V +adjective_er/ (adverb_er)/ (more + adj/adv) / (less + adj/adv) + THAN +
noun/ pronoun
Khi so sánh m t ng i/ m t v t v i t t c nh ng ng i ho c v t khác ph i ộ ườ ườ ặ
thêm elsesau anything/anybody...
Ex: He is smarter than anybody else in the class.
Đ nh n m nh so sánh, có th thêm much/far tr c ướ so sánh, công th c:
S + V + far/much + Adj/Adv_er + than + noun/pronoun
S + V + far/much + more + Adj/Adv + than + noun/pronoun
Harry’s watch is far more expensive than mine
He speaks English much more rapidly than he does Spanish.
Danh t cũng có th dùng đ so sánh b ng ho c h n kém, nh ng tr c khi so sánh ặ ơ ư ướ
ph i xác đ nh xem đó là danh t đ m đ c hay không đ m đ c, vì đ ng tr c chúng ừ ế ượ ế ượ ướ
có m t s đ nh ng dùng v i 2 lo i danh t đó. Công th c: ố ị
S + V + as + many/much/little/few + noun + as + noun/pronoun
S + V + more/fewer/less + noun + than + noun/pronoun
He earns as much money as his father.
February has fewer day than March.
Their jobs allow them less freedom than ours does.
L u ý (quan tr ng)ư : Đ ng sau as và than c a các m nh đ so sánh có th lo i b ch ể ạ ỏ
ng n u nó trùng h p v i ch ng th nh t, đ c bi t là khi đ ng t sau than vàas ữ ế
d ng b đ ng. Lúc này than và as còn có thêm ch c năng c a m t đ i t quan h thay ị ộ
th .ế
Their marriage was as stormy as had been expected (Incorrect: as it had been
expected).
Anne is going to join us , as was agreed last week (Incorrect: as it was agreed last
week).
He worries more than was good for him (Incorrect: than it/what is good for him).
*Ho c các tân ng cũng có th b lo i b sau các đ ng t m nh đ sau ừ ở THAN và
AS:
Don’t lose your passport, as I did last year (Incorrect: as I did it last year).
They sent more than I had ordered (Incorrect: than I had ordered it).
She gets her meat from the same butcher as I go to (Incorrect: as I go to him).
3. So sánh h p lý
Khi so sánh nên nh : các m c dùng đ so sánh ph i t ng đ ng nhau: ng i- ả ươ ươ ườ
ng i, v t-v t.ườ ậ ậ
B i v y m c so sánh h p lý s là:ở ậ
S h u cáchở ữ
Incorrect: His drawings are as perfect as his instructor. (Câu này so sánh các b c tranh
v i ng i ch d n) ườ ỉ ẫ
Correct: His drawings are as perfect as his instructors. (instructor\'s = instructor\'s
drawings)
Dùng thêm that of cho danh t s ít:ừ ố
Incorrect: The salary of a professor is higher than a secretary. (Câu này so sánh salary v i
secretary)
Correct: The salary of a professor is higher than that of a secretary. (that of = the salary
of)
Dùng thêm those of cho các danh t s nhi u:ừ ố
Incorrect: The duties of a policeman are more dangerous than a teacher .(Câu này so sánh
duties v i teacher)
Correct: Theduties of a policeman are more dangerous than those of a teacher (those of =
the duties of)
4. So sánh đ c bi tặ ệ
S d ng:ử ụ far farther further farthest furthest
little less least
much more most
many more most
good better best
well
bad worse worst
badly
L u ý: farther : dùng cho kho ng cáchư ả
further : dùng cho thông tin ho c m t s tr ng h p tr u t ng khác ộ ố ườ ượ
The distance from your house to school is farther than that of mine.
If you want more/further information, please call to the agent.
Next year he will come to the U.S for his further (= more) education
5. So sánh đa b i
T ng đ ng c u trúc ti ng Vi t: g p r i, g p hai...ươ ươ ế ấ ưỡ
Không đ c s d ng so sánh h n kém mà s d ng so sánh b ng, khi so sánh ượ ử ụ ơ ử ụ
ph i xác đ nh danh t đ m đ c hay không đ m đ c, vì đ ng tr c chúng ế ượ ế ượ ướ
cómany/much, h c ti ng anh giao ti pọ ế ế
This encyclopedy costs twice as much as the other one.
Ex:Jerome has half as many records now as I had last year.
Ng pháp hi n đ i ngày nay, đ c bi t là ng pháp M cho phép dùng so sánh ệ ạ
h n kém đ n g p 3 l n tr lên, nh ng đ i v i g p 2 ho c 1/2 thì tuy t đ i ơ ế ư ố ớ ấ ệ ố
không.
Các l i nói: twice that many/twice that much = g p đôi ng n y... ch đ c dùng trong ầ ấ ỉ ượ
kh u ng , không đ c dùng đ vi t. ượ ể ế
We have expected 80 people at that rally, but twice that many showned up. (twice as
many as that number).
6. So sánh kép
Là lo i so sánh v i c u trúc: Càng... càng... ớ ấ
Các Adj/Adv so sánh ph i đ ng đ u câu, tr c chúng ph i có The ở ầ ướ
The + comparative + S + V + the + comparative + S + V
The hotter it is, the more miserable I feel.
N u ch m t v có Adj/Adv so sánh thì v còn l i có th dùng The moreế ỉ ộ ế ế
The more + S + V + the + comparative + S + V
The more you study, the smarter you will become.
Sau The more v th nh t có th that nh ng không nh t thi t.ở ế ư ế
The more (that) you study, the smarter you will become.
The more (that) we know about it, the more we are assured
Trong tr ng h p n u c hai v đ u có thành ng it is thì b chúng điườ ế ế ề
The shorter (it is), the better (it is).
Ho c n u c hai v đ u là to be thì b đi ế ế ề
The closer to one of the Earth’s pole (is), the greater the gravitational force (is).
Các thành ng : all the better (càng t t h n), all the more (càng... h n), not... any the ố ơ ơ
more... (ch ng... h n... tí nào), none the more... (ch ng chút nào)ẳ ơ dùng đ nh n r t ấ ấ
m nh cho các tính t ho c phó t đ c đem ra so sánh đ ng sau. Nó ch đ c dùng v i ừ ượ ỉ ượ
các tính t tr u t ng:ừ ừ ượ
Sunday mornings were nice. I enjoyed them all the more because Sue used to come
round to breakfast. (các sáng ch nh t tr i th t đ p. Tôi l i càng thích nh ng ậ ẹ
sáng ch nh t đó h n n u vì Sue th ng ghé qua ăn sáng.)ủ ậ ơ ữ ườ
He didn’t seem to be any the worse for his experience. (Anh ta càng khá h n lên vìơ
nh ng kinh nghi m c a mình.) ệ ủ
He explained it all carefully, but I was still none the wiser. (Anh ta gi i thích toàn
b đi u đó c n th n nh ng tôi v n không sáng ra chút nào c .)ộ ề ư
C u trúc này tuy t đ i không dùng cho các tính t c th . ừ ụ
7. C u trúc No sooner... than = V a m i ... thì đã... ừ ớ
Ch dùng cho th i Quá kh và th i Hi n t i, không dùng cho th i T ng lai. ệ ạ ươ
No sooner đ ng đ u m t m nh đ , theo sau nó là m t tr đ ng t đ o lên ở ầ ừ ả
tr c ch ng đ nh n m nh, than đ ng đ u m nh đ còn l i:ướ ữ ể ở ầ
No sooner + auxiliary + S + V + than + S + V
No sooner had we started out for California than it started to rain. (Past)
M t ví d th i hi n t i (will đ c l y sang dùng cho hi n t i) ở ờ ệ ạ ượ ệ ạ
No sooner will he arrive than he want to leave.(Present)
M t c u trúc t ng đ ng c u trúc này:ộ ấ ươ ươ No sooner ... than ... = Hardly/Scarely ...
when
Vd: Scarely had they felt in love each other when they got maried.
thông tin tài liệu
Các dạng so sánh của tính từ So sánh hơn kém • Trong loại so sánh này người ta chia làm hai dạng: tính từ và phó từ ngắn (đọc lên chỉ có một vần). Tính từ và phó từ dài (2 vần trở lên). • Đối với tính từ và phó từ ngắn chỉ cần cộng đuôi er. • Đối với tính từ ngắn chỉ có một nguyên âm kẹp giữa hai phụ âm tận cùng, phải gấp đôi phụ âm cuối để tránh thay đổi cách đọc. • Đối với tính từ tận cùng là y, dù có 2 vần vẫn bị coi là tính từ ngắn và phải đổi thànhY-IER (happy-happier; dry-drier; pretty-prettier).
Mở rộng để xem thêm
xem nhiều trong tuần
yêu cầu tài liệu
Giúp bạn tìm tài liệu chưa có

LÝ THUYẾT TOÁN


×