thu t ng này là gì, vì trong ngành cũng có nh ng đ nh nghĩa khác nhau v ậ ữ ữ ị ề
chúng.
Theo t đi n máy tính IBM, khi đ c s d ng đ mô t kh năng ừ ể ượ ử ụ ể ả ả
l u tr c a đĩa, 1MB là 1.000.000 byte trong ký hi u th p phân. ư ữ ủ ổ ệ ậ
Nh ng khi dùng MB cho l u tr th c, l u tr o và dung l ng kênhư ư ữ ự ư ữ ả ượ
thì 2^20 hay 1.048.576 byte m i đúng.ớ
Theo t đi n máy tính c a Microsoft, 1 MB t ng đ ng v i ừ ể ủ ươ ươ ớ
1.000.000 byte ho c 1.048.576 byte.ặ
Theo t đi n c a The New Hacker, 1 MB luôn luôn là 1.048.576 byte, ừ ể ủ
d a trên l p lu n r ng các byte nên đ c tính v i s mũ c a 2.ự ậ ậ ằ ượ ớ ố ủ
V y đ nh nghĩa nào chúng ta th ng dùng?ậ ị ườ
Khi đ c p đ n m t MB cho l u tr đĩa (disk storage), các nhà s n xu t ề ậ ế ộ ư ữ ổ ả ấ
c ng s d ng tiêu chu n 1 MB = 1.000.000 byte. Đi u này có nghĩa là ổ ứ ử ụ ẩ ề
khi b n mua m t c ng 250 GB, b n s nh n đ c t ng c ng dung l ngạ ộ ổ ứ ạ ẽ ậ ượ ổ ộ ượ
l u tr 250.000.000.000 byte. Con s này d gây nh m l n, vì Windows s ư ữ ố ễ ầ ẫ ử
d ng chu n 1.048.576 byte, do đó, b n s th y r ng 250 GB c ng ch ụ ẩ ạ ẽ ấ ằ ổ ứ ỉ
mang l i 232 GB dung l ng l u tr s n có, m t 750 GB s ch có 698 ạ ượ ư ữ ẵ ộ ổ ẽ ỉ
GB s n có và 1 1 TB ch có 931 GB. B n có hi u không?ẵ ổ ỉ ạ ể
Vì c 3 đ nh nghĩa trên đ u đ c ch p nh n nên trong bài vi t này ả ị ề ượ ấ ậ ế
Quantrimang.com s c g ng giúp b n đ c ti p c n theo m t h ng đ n ẽ ố ắ ạ ọ ế ậ ộ ướ ơ
gi n nh t. 1000 có th đ c thay th b ng 1024 và v n đúng n u s d ng ả ấ ể ượ ế ằ ẫ ế ử ụ
nh ng tiêu chu n có th ch p nh n đ c. C 2 tiêu chu n này đ u chính ữ ẩ ể ấ ậ ượ ả ẩ ề
xác, tùy thu c vào lo i l u tr mà b n đang đ c p đ n.ộ ạ ư ữ ạ ề ậ ế
Dung l ng o, b vi x lí (CPU, RAM...):ượ ả ộ ử
1 Bit = Binary Digit
8 Bits = 1 Byte
1024B (Bytes) = 1KB (Kilobyte)