DANH MỤC TÀI LIỆU
Các đơn vị đo lường cơ bản trong máy tính
Các đ n v đo l ng c b n trong máy tínhơ ườ ơ ả
Bit là vi t t t c aế Binary Digit, là đ n v c b n dùng đ đo l ng thông ơ ị ơ ượ
tin trong máy tính, tính dung l ng c a b nh nh : c ng, USB, th nh ,ượ ư ổ
RAM... Bit là thu t ng ch ph n nh nh t c a b nh máy tính có th l u ữ ỉ ủ ộ ư
tr m t trong hai tr ng thái thông tin là 0 ho c 1 (có th hi u là tr ng thái ữ ộ ể ể
b t ho c t t c a bóng bán d n trong máy tính). Đ hi u rõ h n v các đ n ặ ắ ủ ơ ơ
v đo l ng c b n trong máy tính, m i các b n tham kh o bài vi t d i ườ ơ ả ế ướ
đây.
Thông th ng trên máy tính s d ng các đ n v là:ườ ử ụ ơ Byte, Kilobyte,
Megabyte, Gigabyte, Terabyte. Các đ n v còn l i thì ít khi s d ng ho c ơ ử ụ
th m chí là không s d ng vì nó quá l n ho c quá nh . ử ụ
Megabyte (MB), Gigabyte (GB), Terabyte (TB),... là nh ng thu t ng đ c ữ ượ
s d ng trong lĩnh v c máy tính đ mô t không gian đĩa, không gian l u ử ụ ư
tr d li u và b nh h th ng. Vài năm tr c chúng ta th ng mô t ữ ữ ớ ệ ướ ườ
không gian đĩa c ng s d ng thu t ng MB, nh ng hi n t i, GB và TB ử ụ ư
m i là nh ng thu t ng đ c dùng nhi u nh t khi nói v dung l ng đĩa ữ ượ ượ
c ng. V y chúng là gì? Th t khó đ nói đúng ki u "sách giáo khoa" nh ng ứ ậ
thu t ng này là gì, vì trong ngành cũng có nh ng đ nh nghĩa khác nhau v ậ ữ
chúng.
Theo t đi n máy tính IBM, khi đ c s d ng đ mô t kh năng ượ ử ụ
l u tr c a đĩa, 1MB là 1.000.000 byte trong ký hi u th p phân. ư ữ ủ ổ
Nh ng khi dùng MB cho l u tr th c, l u tr o và dung l ng kênhư ư ư ữ ả ượ
thì 2^20 hay 1.048.576 byte m i đúng.
Theo t đi n máy tính c a Microsoft, 1 MB t ng đ ng v i ừ ể ươ ươ
1.000.000 byte ho c 1.048.576 byte.
Theo t đi n c a The New Hacker, 1 MB luôn luôn là 1.048.576 byte, ừ ể
d a trên l p lu n r ng các byte nên đ c tính v i s mũ c a 2. ượ ớ ố
V y đ nh nghĩa nào chúng ta th ng dùng?ậ ị ườ
Khi đ c p đ n m t MB cho l u tr đĩa (disk storage), các nhà s n xu t ế ư ữ ổ
c ng s d ng tiêu chu n 1 MB = 1.000.000 byte. Đi u này có nghĩa là ổ ứ
khi b n mua m t c ng 250 GB, b n s nh n đ c t ng c ng dung l ng ộ ổ ượ ượ
l u tr 250.000.000.000 byte. Con s này d gây nh m l n, vì Windows s ư ầ ẫ
d ng chu n 1.048.576 byte, do đó, b n s th y r ng 250 GB c ng ch ổ ứ
mang l i 232 GB dung l ng l u tr s n có, m t 750 GB s ch có 698 ượ ư ộ ổ
GB s n có và 1 1 TB ch có 931 GB. B n có hi u không? ạ ể
Vì c 3 đ nh nghĩa trên đ u đ c ch p nh n nên trong bài vi t này ề ượ ế
Quantrimang.com s c g ng giúp b n đ c ti p c n theo m t h ng đ n ạ ọ ế ướ ơ
gi n nh t. 1000 có th đ c thay th b ng 1024 và v n đúng n u s d ng ể ượ ế ằ ế ử ụ
nh ng tiêu chu n có th ch p nh n đ c. C 2 tiêu chu n này đ u chính ể ấ ượ
xác, tùy thu c vào lo i l u tr mà b n đang đ c p đ n. ư ề ậ ế
Dung l ng o, b vi x lí (CPU, RAM...):ượ ả
1 Bit = Binary Digit
8 Bits = 1 Byte
1024B (Bytes) = 1KB (Kilobyte)
1024KB (Kilobytes) = 1MB ( Megabyte)
1024MB (Megabytes) = 1GB (Gigabyte)
1024GB (Gigabytes) = 1TB (Terabyte)
1024TB (Terabytes) = 1PB (Petabyte)
1024PB (Petabytes) = 1EB (Exabyte)
1024EB (Exabytes) = 1ZB (Zettabyte)
1024ZB (Zettabytes) = 1YB (Yottabyte)
1024YB (Yottabytes) = 1BB (Brontobyte)
1024BB (Brontobytes) = 1GeB (Geopbyte)
Dung l ng đĩa (Disk Storage):ượ ổ
1 Bit = Binary Digit
8 Bits = 1 Byte
1000B (Bytes) = 1KB (Kilobyte)
1000KB (Kilobytes) = 1MB (Megabyte)
1000MB (Megabytes) = 1GB (Gigabyte)
1000GB (Gigabytes) = 1TB (Terabyte)
1000TB (Terabytes) = 1PB (Petabyte)
1000PB (Petabytes) = 1EB (Exabyte)
1000EB (Exabytes) = 1ZB (Zettabyte)
1000ZB (Zettabytes) = 1YB (Yottabyte)
1000YB (Yottabytes) = 1BB (Brontobyte)
1000BB (Brontobytes) = 1GeB (Geopbyte)
D i đây là đ nh nghĩa chi ti t v các đ n v đo l ng c b n trong ướ ế ơ ườ ơ ả
máy tính:
1. Bit
Bit là đ n v nh nh t c a b nh máy tính, có th l u tr m t trong hai ơ ị ỏ ấ ộ ớ ư
tr ng thái là Có ho c Không.ạ ặ
2. Byte
1 Byte t ng đ ng v i 8ươ ươ Bit. 1 Byte có th th hi n 256 tr ng thái c a ể ể ệ
thông tin, cho ví d nh s ho c s k t h p v i ch . 1 ư ố ế Byte ch có th ỉ ể
bi u di n m t ký t . 10 Byte có th t ng đ ng v i m t t . 100ể ươ ươ Byte
th t ng đ ng v i m t câu có đ dài trung bình.ể ươ ươ
3. Kilobyte
1 Kilobyte x p x 1.000ấ ỉ Byte, tuy nhiên theo đ nh nghĩa 1 Kilobyte t ng ươ
đ ng 1024ươ Byte. 1 Kilobyte t ng đ ng v i 1 đo n văn ng n, ươ ươ ớ
100 Kilobyte t ng đ ng v i 1 trang A4.ươ ươ ớ
4. Megabyte: 1 Megabyte x p x 1.000ấ ỉ Kilobyte. Khi máy tính m i ra đ i, ớ ờ
1 Megabyteđ c xem là m t l ng d li u vô cùng l n. Ngày nay, trên ượ ộ ượ ữ ệ
m t máy tính có ch a m t đĩa c ng có dung l ng 500 ộ ổ ượ Gigabyte là đi u
bình th ng thì m tườ Megabyte ch ng có ý nghĩa gì c .ẳ ả
M t đĩa m m kích th c 3-1/2 inch tr c đây có th l u gi ướ ướ ể ư
1,44 Megabyte hay t ng đ ng v i m t quy n sách nh . ươ ươ ớ ộ
100 Megabyte có th l u gi m t vài quy n sáchể ư Encyclopedias (Bách
khoa toàn th ). 1 đĩaư CD-ROM có dung l ng 600ượ Megabytes.
5. Gigabyte
1 Gigabyte x p x 1.000ấ ỉ Megabyte.1 Gigabyte là m t thu t ng khá ph ậ ữ
bi n đ c s d ng hi n nay khi đ c p đ n không gian đĩa hay l u tr . ế ượ ế ổ ư
M t Gigabyte là m t l ng d li u l n b ng g n g p đôi l ng d li u ượ ữ ằ ầ ượ ữ
mà m t đĩa CD-ROM có th l u tr . Nh ng ch b ng kho ng 1.000 l n ể ư ư
dung l ng c a m t đĩa m m 3-1/2 inch. 1ượ ủ ộ Gigabyte có th l u tr đ c ể ư ượ
n i dung s l ng sách có đ dài kho ng g n 10 mét khi x p trên giá. ố ượ ế
100 Gigabyte có th l u tr n i dung s l ng sách c a c m t t ng th ể ư ượ ư
vi n.
6. Terabyte
1 Terabyte x p x m t nghìn t (tri u tri u) byte hay 1.000 ỉ ộ Gigabyte. Đ n ơ
v này r t l n nên hi n này v n ch a ph i là m t thu t ng ph thông. ấ ớ ư
1 Terabyte có th l u tr kho ng 3,6 tri u b c nh có kích th c ể ư ướ
300 Kilobyte ho c video có th i l ng kho ng kho ng 300 gi ch t l ng ượ ả ả ượ
t t. 1 Terabyte có th l u tr 1.000 b n copy c a cu n sách Bách khoa ể ư
toàn thư Britannica. 10 Terabyte có th l u tr đ c c m t th vi n. Đó ể ư ượ ư
là m t l ng l n d li u.ộ ượ ữ ệ
7. Petabyte
1 Petabyte x p x 1.000ấ ỉ Terabyte ho c m t tri u Gigabyte. R t khó đ ấ ể
b n có th hình dung đ c l ng d li u mà m t ượ ượ Petabyte có th l u tr . ể ư
1 Petabyte có th l u tr kho ng 20 tri u t đ ng h s lo i 4 cánh ch a ể ư ơ
đ y văn b n. Nó có th l u tr 500 t trang văn b n in kích th c chu n. ể ư ướ
V i l ng d li u này s c n ph i có kho ng 500 tri u đĩa m m đ l u ượ ể ư
tr .
8. Exabyte
1 Exabyte x p x 1000ấ ỉ Petabyte. Nói m t cách khác, 1 Petabyte x p x 10 ấ ỉ
mũ 18 bytehay 1 t Gigabyte. R t khó có gì có th so sánh v i ể ớ
m t Extabyte. Ng i ta so sánh 5ườ Extabyte ch a đ c m t l ng t ượ ộ ượ
t ng đ ng v i t t c v n t c a toàn nhân lo i.ươ ươ ừ ủ
9. Zettabyte
1 Zettabyte x p x 1.000ấ ỉ Extabyte. Không có gì có th so sánh đ c v i ượ ớ
1 Zettabytenh ng đ bi u di n nó thì s c n ph i s d ng đ n r t nhi u ư ẽ ầ ế
ch s 1 và ch s 0.ữ ố ữ ố
10. Yottabyte
1 Zottabyte x p x 1.000ấ ỉ Zettabyte. Không có gì có th so sánh đ c v i ượ ớ
1 Yottabyte.
11. Brontobyte
1 Brontobyte x p x 1.000ấ ỉ Zottabyte. Đi u duy nh t có th nói v kích ể ề
th c c a 1ướ ủ Brontobyte là có 27 ch s 0 đ ng sau ch s 1!ữ ố ữ ố
12. Geopbyte
thông tin tài liệu
Để hiểu rõ hơn về các đơn vị đo lường cơ bản trong máy tính, mời các bạn tham khảo bài viết dưới đây.
Mở rộng để xem thêm
từ khóa liên quan
xem nhiều trong tuần
yêu cầu tài liệu
Giúp bạn tìm tài liệu chưa có

LÝ THUYẾT TOÁN


×