DANH MỤC TÀI LIỆU
Các khoản chi cho nhân viên có được tính vào chi phí được trừ không?
Các kho n chi cho nhân viên có đ c tính vào chi phí đ c tr không? ượ ượ ừ
1. Các kho n chi l 8/3, 1/6, sinh nh t, sinh con, trung thu, ti n lì xì cho nhânả ễ
viên… đ u thu c nhóm các kho n chi có tính ch t phúc l iề ộ
– DN tính vào chi phí đ c tr khi xác đ nh thu nh p ch u thu TNDN. Nh ng ượ ừ ế ư
các kho n này ph i c ng vào các kho n chi có tính ch t phúc l i chi tr c ti p ả ộ ế
cho ng i lao đ ng đ xác đ nh m c đ c tr c th .ườ ượ ừ ụ
** Theo Công văn 158/TCT – CS ngày 12/1/2017 v vi c h ch toán kho n chi ạ ả
phúc l i c a DN
” Căn c các quy đ nh nêu trên, DNứ ị tính vào chi phí đ c tr khi xác đ nh thu ượ ừ
nh p ch u thu TNDN đ i v i kho n chi có tính ch t phúc l i chi tr c ti p cho ế ố ớ ế
ng i lao đ ng quy đ nh t iườ Kho n 4 Đi u 1 Ngh đ nh sị ị 91/2014/NĐ-CP ngày
1/10/2014 c a Chính ph n u có đ y đ hóa đ n, ch ng t v ế ơ à t ng s chi ổ ố
không quá 01 tháng l ng bươ ình quân th c t th c hi n trong năm tính thu .ự ế ế
Đ i v i DNNN, công ty có c phổ ần, v n góp chi ph i c a Nhà n c trong năm ố ủ ướ
có các kho n chi có tính ch t phúc l i chi tr c ti p cho ng i lao đ n ế ườ g đã tính
vào chi phí đ c tr khi xác đượ ừ nh thu nh p ch u thu TNDN theo quy đ nh nêu ậ ị ế
trên, n uế DN có trích l p qu phúc l i theo quy đ nh thì c n đ m b o nguyên t c ầ ả
m t kho n chi phúc l i không h ch toán trùng t hai ngu n (tính vào chi phí và ộ ả
ngun qu phúc l i).”ỹ ợ
** Theo Công văn s 5435/TCT-CS ngày 27/11/2017 c a T ng c c Thu v ế ề
chính sách thu TNDN:ế
” Căn c các quy đ nh nêu trên, vi c trích l p qu d phòng r i ro, b i th ng ỹ ự ườ
thi t h i v môi tr ng th c hi n theo quy đ nh t i Kho n 1, Đi u 31 Ngh đ nh ườ ị ị
s 19/2015/NĐ-CP ngày 14/2/2015 c a Chính ph và Thông t s ư ố 86/2016/TT-
BTC ngày 20/6/2016 c a B Tài chính.”ủ ộ
2. T ng quà cho khách hàng nhân d p l t t ễ ế
– Tr ng h p DN mua hàng hóa (r u, trà, bánh, k o) đ t ng khách hàng trong ườ ượ ể ặ
các d p l , t t nh m tri ân, duy trì, phát tri n m i quan h v i khách hàng thì ễ ế ệ ớ
kho n chi này đ c xem là liên quan đ n ho t đ ng s n xu t, kinh doanh. ượ ế ạ ộ
– Theo đó, n u có đ y đ hóa đ n, ch ng t thanh toán không dùng ti n m t ế ầ ủ ơ
i v i hóa đ n tr giá t 20 tri u đ ng) thì đ c tr khi tính thu TNDN.ố ớ ơ ượ ế
1
– C n l u ý, khi bi u t ng hàng hóa cho khách hàng, Công ty v n ph i l p hóa ư ế ả ậ
đ n, tính thu GTGT nh hàng bán ra. Nh ng không ph i ghi nh n doanh thu đơ ế ư ư ả ậ
tính thu TNDN.ế
(Công văn s 12129/CT-TTHT ngày 9/12/2016 c a C c Thu TP. HCM) ủ ụ ế
3. Ti n lì xì cho nhân viên
– Tr ng h pườ DN có chi chi lì xì m ng năm m i thì đ c xem là m t kho n chi ượ ộ ả
“phúc l i” đ c tr khi tính thu TNDN ượ ừ ế
** Theo Công văn s 2489/CT-TTHT ngày 24/3/2016 c a C c Thu TP. HCM v ủ ụ ế
kho n chi đ c tr không đ c tr thu nh p ch u thu : ượ ừ ượ ừ ế
” Tr ng h p trong năm 2014 Công ty có chi các kho n chi có tính ch t phúc l i ườ ợ
chi tr c ti p cho ng i lao đ ng nh : chi đám hi u, h cho nhân viên, chi lì xì ự ế ườ ư ế
m ng năm m i, chi ngh mát … và nh ng kho n chi có tính ch t phúc l i khác ữ ả
n u có hóa đ n, ch ng t h p pháp và t ng kho n chi có tính ch t phúc l i ế ơ ừ ợ
không quá 01 tháng l ng bình quân th c t th c hi n trong năm tính thu c a ươ ế ế ủ
Công ty thì Công ty đ c tính vào chi phí đ c tr khi xác đ nh thu nh p ch u ượ ượ ừ
thu TNDN.”ế
4. Chi phí ti n l ng c a nh ng đ i t ng ph i tham gia BH b t bu c ươ ố ượ
nh ng không đóngư
Chi phí ti n l ng ch c n có đ y đ các ch ng t sau là đ c ch p nh n, ươ ỉ ầ ượ
không b t bu c ph i có ch ng t đóng BHXH:ắ ộ ứ ừ
– Ch ng t chi l ng;ứ ừ ươ
– B ng l ng;ả ươ
– H p đ ng lao đ ng;ợ ồ
– Ch ng t n p thu TNCN. ừ ộ ế
=> Do v y, tr ng h p DNậ ườ có vi ph m quy đ nh v BHXH (không đóng BHXH ị ề
ch ng h n) thì chi phí ti n l ng v n đ c ch p nh n ề ươ ượ
** Theo Công văn s 3884/TCT-CS ngày 18/11/2013 c a T ng c c Thu v ế ề
chính sách thu TNDN:ế
” Căn c các quy đ nh nêu trên, các chi phí ti n l ng, ti n công, ti n th ng ề ươ ưở
th c chi cho ng i lao đ ng, có liên quan tr c ti p đ n ho t đ ng s n xu t kinh ườ ế ế ạ ộ
doanh c a DN, có hóa đ n, ch ng t h p pháp và không thu c các kho n quy ơ ừ ợ
đ nh t i đi m 2.5 kho n 2 Đi u 6 Thông t 123/2012/TT-BTC ả ề ư ngày 27/7/2012
c a B Tài chính thì đ c tính vào chi phí h p lý khi tính thu TNDN. Tr ng ủ ộ ượ ế ườ
2
h p DN vi ph m các quy đ nh v đóng ị ề BHXH thì b x lý theo quy đ nh c a phápị ử
lu t v BHXH.ậ ề
Trong quá trình ki m tra, thanh tra thu liên quan đ n chi phí ti n l ng, c ế ế ề ươ ơ
quan thu c n ki m tra c th ch ng t chi ti n l ng, b ng l ng, h p đ ng ế ươ ả ươ ợ
lao đ ng và vi c kê khai n p thu thu nh p cá nhân c a ng i lao đ ng đ ế ủ ườ ộ ể
đ căn c x lý v thu theo quy đ nh, ngăn ch n, x lý tr ng h p ế ườ DN c tình
khai kh ng chi phí ti n l ng đ tính vào chi phí đ c tr khi xác đ nh thu nh p ề ươ ượ
ch u thu TNDN.”ị ế
5. Chi phí mua sách cho nhân viên
Kho n chi mua sách chuyên ngành cho nhân viên tham kh o đ ph c v ho t ả ể ụ ụ ạ
đ ng s n xu t, kinh doanh c a DN n u đáp ng các đi u ki n nêu trên thì kho nế ề ệ
chi này đ c tính vào chi phí đ c tr khi xác đ nh thu nh p ch u thu TNDN.ượ ượ ừ ế
(Công văn s 2759/TCT-CS ngày 23/6/2017 c a T ng c c Thu ) ủ ổ ế
6. Phí đào t o ngo i ng cho nhân viên đ c h ch toán ượ ạ
Tr ng h p Công ty có phát sinh chi phí thuê ng i n c ngoài d y ngo i ng ườ ườ ướ
cho cán b , công nhân viên nh m ph c v ho t đ ng s n xu t, kinh doanh thì ạ ộ
đ c căn c vào h p đ ng d ch v và ch ng t thanh toán đ tính vào chi phí ượ ợ ồ
h p lý.
(Công văn s 7546/CT-TTHT ngày 10/8/2017 c a C c Thu TP. HCM) ủ ụ ế
7. Chi phí tàu xe h tr ng i lao đ ngỗ ợ ườ
Tr ng h p Chi nhánh có chi h tr chi phí đi l i ngày l , t t, thì đ c xem là ườ ễ ế ượ
m t kho n chi “phúc l i” đ c tr khi tính thu TNDN ượ ừ ế
** Theo Công văn s 2425/CT-TTHT ngày 23/3/2016 c a C c Thu TP. HCM v ủ ụ ế
chính sách thu nh p ch u thuậ ị ế TNDN:
” Tr ng h p Chi nhánh theo trình bày có chi các kho n có tính ch t phúc l i ườ ợ
chi tr c ti p cho ng i lao đ ng nh : chi h tr chi phí đi l i ngày l , t t cho ế ườ ư ễ ế
ng i lao đ ng n u t ng s các kho n chi có tính ch t phúc l i không quá 01 ườ ế ổ
tháng l ng bình quân th c t th c hi n trong năm tính thu c a Chi nhánh tươ ế ế ủ
Chi nhánh đ c tính vào chi phí đ c tr khi xác đ nh thu nh p ch u thu ượ ượ ừ ế
TNDN.”
8. Ti n ăn tr vào l ng, chi phí mua thêm th c ăn không đ c ch p nh n ươ ượ ấ
3
Tr ng h p Công ty đã tr ph c p ti n ăn cho nhân viên vào l ng, đ ng th i ườ ụ ấ ươ
có mua thêm th c ăn (mì gói, bánh ng t, n c ng t…) đ d tr cho nhân viên ướ ể ự
thì chi phí mua thêm th c ăn d tr này không đ c ch p nh n. ự ữ ượ
** Theo Công văn s 6627/CT-TTHT ngày 13/7/2016 c a C c Thu TP. HCM ủ ụ ế
v chi phí đ c tr xác đ nh thu nh p ch u thu :ượ ừ ế
” Căn c các quy đ nh trên:ứ ị
Bài vi t: Các tình hu ngế thu thu nh p doanh nghi pế m i nh t 2018ớ ấ
1. Tr ng h p Công ty theo trình bày có chi ph c p ti n ăn cho nhân viên tính ườ ụ ấ
trong l ng, ngoài ra có phát sinh thêm các kho n nh : mua th c ăn mì gói, ươ ả ư
bánh ng t, n c ng t… đ d tr th c ăn cho nhân viên thì các kho n phát sinh ướ ể ự
thêm này không đ c tính vào chi phí đ c tr khi xác đ nh thu nh p ch u thu ượ ượ ừ ế
TNDN.
2. Tr ng h p Công ty là đ n v 100% v n n c ngoài (Công ty TNHH m t ườ ơ ị ướ
thành viên), Giám đ c là ch Doanh nghi p th ng sang Vi t Nam đ qu n ườ ể ả
đi u hành Công ty có phát sinh các kho n chi phí nh thuê ch , ăn u ng… thì ư ỗ ở
các kho n chi phí này không tính vào chi phí đ c tr khi xác đ nh thu nh p ch u ượ ừ
thu TNDN.ế
3. Tr ng h p Công ty thuê văn phòng nh ng do ch m d t h p đ ng thuê tr c ườ ư ứ ợ ướ
th i h n nên không đ c tr l i kho n ti n đ t c c thuê nhà (kho ng 100 tri u ượ ả ạ
đ ng) thì các h s ch ng t nh h p đ ng thuê (có quy đ nh vi c ch m d t ồ ơ ư
h p đ ng thuê tr c th i h n s không đ c hoàn tr ti n đ t c c) ch ng t ướ ượ ả ề
chi… là căn c đ Công ty tính vào chi phí đ c tr khi xác đ nh thu nh p ch u ứ ể ượ
thu TNDN.”ế
9. Chi phí tàu xe h tr ng i lao đ ngỗ ợ ườ
Tr ng h p Chi nhánh có chi h tr chi phí đi l i ngày l , t t, thì đ c xem là ườ ễ ế ượ
m t kho n chi “phúc l i” đ c tr khi tính thu TNDN ượ ừ ế
(Công văn s 2425/CT-TTHT ngày 23/3/2016 c a C c Thu TP. HCM) ủ ụ ế
10. M t ti n đ t c c do vi ph m h p đ ng đ c tính vào chi phí ặ ọ ượ
– Tr ng h p Công ty ký h p đ ng thuê m t b ng, có đ t c c m t kho n ti n ườ ặ ọ
gi ch nh ng v sau không th c hi n h p đ ng nên b m t c c thì s ti n c c ữ ỗ ư ề ọ
b m t đ c tính vào chi phí h p lý.ị ấ ượ
– H s h ch toán c n có: h p đ ng thuê m t b ng (quy đ nh rõ vi c m t c c ồ ơ
n u không th c hi n h p đ ng), ch ng t chi ti n.ế ệ ợ ồ
(Công văn s 3603/CT-TTHT ngày 24/4/2017 c a C c Thu TP. HCM) ủ ụ ế
4
– Tr ng h p Công ty thuê văn phòng nh ng do ch m d t h p đ ng thuê tr c ườ ư ứ ợ ướ
th i h n nên không đ c tr l i kho n ti n đ t c c thuê nhà (kho ng 100 tri u ượ ả ạ
đ ng) thì các h s ch ng t nh h p đ ng thuê (có quy đ nh vi c ch m d t ồ ơ ư
h p đ ng thuê tr c th i h n s không đ c hoàn tr ti n đ t c c) ch ng t ướ ượ ả ề
chi… là căn c đ Công ty tính vào chi phí đ c tr khi xác đ nh thu nh p ch u ứ ể ượ
thu TNDNế
(Công văn s 6627/CT-TTHT ngày 13/7/2016 c a C c Thu TP. HCM v chi phí ủ ụ ế
đ c tr )ượ ừ
11. Kho n lãi phát sinh do ch m thanh toánả ậ
Tr ng h p Công ty có phát sinh chi phí ti n lãi do ch m thanh toán theo th a ườ ợ
thu n trong h p đ ng mua bán hàng hóa thì kho n chi ti n lãi này đ c h ch ượ ạ
toán vào chi phí h p lý.
(Công văn s 464/CT-TTHT ngày 16/1/2017 c a C c Thu TP. HCM) ủ ụ ế
12. Hóa đ n mua vào l p không đúng th i đi mơ ờ ể
– H s c n có:ồ ơ
+ H p đ ng kinh tợ ồ ế
+ Biên b n giao nh n hàng hóa (tháng giao)ả ậ
+ Hóa đ nơ
+ Ch ng t thanh toán đúng quy đ nh.ứ ừ
– Đ i v i bên bán s b x ph t vi ph m hành chính v hành vi l p hóa đ n ẽ ị ử ơ
không đúng th i đi mờ ể
(Công văn s 2731/TCT-CS ngày 20/6/2016 c a T ng c c Thu ) ủ ổ ế
13. Ti n hàng ng tr c không thu h i đ c ướ ồ ượ
Bài vi t:ế Các tình hu ng thu thu nh p doanh nghi pế m i nh t 2018ớ ấ
Tr ng h p Công ty có phát sinh kho n ti n ng tr c không thu h i đ c t ườ ề ứ ướ ượ
nhà cung c p n c ngoài thì đây là kho n chi không t ng ng v i doanh thu ấ ướ ươ ứ
tính thu nên không đ c tính vào chi phí đ c trế ượ ượ ừ
(Công văn s 4789/CT-TTHT ngày 26/5/2016 c a C c Thu TP. HCM ủ ụ ế )
14. Thuê cá nhân v n chuy n b ng xe ba gác, xe máy (xe ôm), may gia công ể ằ
– Tr ng h p Công ty có thuê các cá nhân cung c p d ch v v n chuy n b ng xeườ ụ ậ
máy, may gia công v i m c doanh thu d i 100 tri u đ ng/năm. ướ ệ ồ
5
– Căn c vào h p đ ng, ch ng t chi ti n, ch ng t kh u tr thu Công ty l p ứ ừ ứ ừ ừ ế
b ng kê 01/TNDN đ h ch toán vào chi phí h p lý ể ạ
– N u t ng m c chi tr thu nh p t 02 tri u đ ng/l n tr lên thì ph i kh u tr ế ầ ở ấ ừ
thu TNCN theo t l 10%, tr tr ng h p cá nhân có l p cam k t thu nh p ế ỷ ệ ườ ế
th p thì mi n kh u tr . ấ ừ
(Công văn s 22684/CT-HTr ngày 22/4/2016 c a C c Thu TP. Hà N i) ủ ụ ế
** Theo Công văn s 2019/CT-TTHT ngày 9/3/2015 c a C c Thu TP. HCM v ủ ụ ế
vi c chi phí đ c tr khi xác đ nh thu ượ ừ ế TNDN
” Tr ng h p Công ty thuê xe ba gác, xe ôm c a cá nhân đ v n chuy n hàng ườ ể ậ
hóa ph c v cho ho t đ ng kinh doanh c a Công ty n u m c chi tr t hai tri u ế ả ừ
(2.000.000) đ ng/l n ho c tháng tr lên thì ph i kh u tr thu theo m c 10% ấ ừ ế
trên thu nh p tr c đ kê khai n p vào NSNN. Căn c vào h p đ ng, ch ng t ướ ể
chi ti n, ch ng t kh u tr thu thu nh p cá nhân, Công ty l p b ng kê ừ ấ ế
01/TNDN ban hành kèm theo Thông t sư ố 78/2014/TT-BTC đ tính vào chi phí
đ c tr khi xác đ nh thu nh p ch u thu TNDN.”ượ ừ ế
15. Thanh toán b ng th tín d ng c a cá nhân đ i v i các kho n có hóa ố ớ
đ n t 20 tri u đ ng tr lênơ ừ
– Tr ng h p Công ty y quy n cho cá nhân là ng i lao đ ng c a Công ty s ườ ườ ộ ủ
d ng th tín d ng cá nhân đ thanh toán ti n hàng hóa, d ch v cho ng i bán, ị ụ ườ
sau đó Công ty s thanh toán cho cá nhân thông qua hình th c chuy n kho n ể ả
ngân hàng t tài kho n c a Công ty đã đăng ký v i c quan thu vào tài kho n ớ ơ ế
c a cá nhân.
– N u hình th c thanh toán này đ c:ế ứ ượ
+ Quy đ nh c th t i quy ch qu n lý tài chính c a Công ty ể ạ ế
+ Ho c Quy t đ nh v vi c y quy n c a Công ty cho cá nhân ế ị ề ệ
+ Đ ng th i các kho n chi nêu trên có hóa đ n mua hàng hóa, d ch v mang tên ơ ị ụ
và mã s thu c a Công ty; h s liên quan đ n vi c y quy n c a doanh ế ồ ơ ế
nghi p cho cá nhân thanh toán v i ng i bán và thanh toán l i v i doanh nghi p; ườ ạ ớ
+ Có ch ng t chuy n ti n t tài kho n th tín d ng c a cá nhân cho ng i bán. ề ừ ườ
+ Có ch ng t chuy n ti n t tài kho n ngân hàng c a Công ty cho cá nhân ề ừ
=> Thì hình th c thanh toán trên đ c coi là đáp ng đ đi u ki n ch ng t ượ ủ ề
thanh toán không dùng ti n m t, làm căn c đ kê khai, ứ ể kh u tr thu giá tr gia ấ ừ ế
tăng đ u vào và đ c tính, vào chi phí đ c tr khi tính thu thu nh p doanh ượ ượ ừ ế
nghi p.
6
thông tin tài liệu
Các khoản chi cho nhân viên có được tính vào chi phí được trừ không? 1. Các khoản chi lễ 8/3, 1/6, sinh nhật, sinh con, trung thu, tiền lì xì cho nhân viên… đều thuộc nhóm các khoản chi có tính chất phúc lợi – DN tính vào chi phí được trừ khi xác định thu nhập chịu thuế TNDN. Nhưng các khoản này phải cộng vào các khoản chi có tính chất phúc lợi chi trực tiếp cho người lao động để xác định mức được trừ cụ thể. ** Theo Công văn 158/TCT – CS ngày 12/1/2017 về việc hạch toán khoản chi phúc lợi của DN
Mở rộng để xem thêm
xem nhiều trong tuần
yêu cầu tài liệu
Giúp bạn tìm tài liệu chưa có

LÝ THUYẾT TOÁN


×