DANH MỤC TÀI LIỆU
CÁC KIỂU CÂU TRẦN THUẬT ĐƠN CÓ TỪ LÀ
CÂU TRẦN THUẬT ĐƠN CÓ TỪ LÀ
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: - Đặc điểm ngữ pháp của câu trần thuật đơn có từ .
- Các kiểu câu trần thuật đơn có từ .
2. năng: - Nhận biết được câu trần thuật đơn từ xác định
được các kiểu cấu tạo câu trần thuật đơn có từ là trong văn bản.
- Xác định được CN và VN trong câu trần thuật đơn có từ .
- Đặt được câu trần thuật đơn có từ là.
3. Thái độ: - Thấy được tác dụng của câu trần thuật đơn có từ .
II. Chuẩn bị:
1. GV: - Bảng phụ (VD Phần I), phiếu học tập.
2. HS: - Đọc và nghiên cứu bài theo câu hỏi SGK.
III. Tiến trình tổ chức dạy - học:
1. Kiểm tra bài cũ: - Thế nào là câu trần thuật đơn? Cho VD minh hoạ.
2. Các hoạt động dạy - học:
Hoạt động của thầy và trò Nội dung kiến thức
HĐ1: HD HS tìm hiểu đặc điểm câu
trần thuật đơn có từ
- GV treo bảng phụ ghi ví dụ phần I
- HS đọc ví dụ
- GV chi lớp thành 4 nhóm thảo luận
- GV giao nhiệm vụ: Xác định CN-VN
trong các câu trên?
- HS: Đại diện nhóm trình bày kết quả
-> Nhóm khác nhận xét
- GV nhận xét, gạch chân trên bảng phụ
? Vị ngữ của các câu trên do các cụm từ
nào tạo thành?
- HS: VD: a, b, c: vị ngữ: + cụm DT
d: VN: + tính từ
? Hãy chọn các từ hoặc cụm từ phủ định
thích hợp sau điền vào trước vị ngữ của
câu trên: Không, không phải, phải,
chưa, chưa phải.
? Qua phân tích dụ em hiểu thế nào
câu trần thuật đơn có từ là?
- GV lưu ý: Không phải câutừ là đều
được coi là câu trần thuật đơn có từ
VD: - Người ta gọi chàng Sơn Tinh
(từ nối động từ gọi với phụ ngữ Sơn
Tinh)
I . ĐẶC ĐIỂM CỦA CÂU TRẦN THUẬT
ĐƠN CÓ TỪ LÀ:
1.Ví dụ:
2. Nhận xét:
a. Bà đỡ Trần / là người huyện
CN VN
Đông Triều.
b. Truyền thuyết/ là loại truyện dân
CN VN
gian kể về các…..kì ảo
c. Ngày thứ năm trên đảo CôTô/ là
CN
một ngày trong trẻo, sáng sủa.
VN
d. Dế Mèn trêu chị Cốc / là dại.
CN VN
=> VN: + cụm DT
+ tính từ
- Khi biểu thị ý phủ định: Từ phủ đinh +
VN
Hoặc: Rét ơi rét; hiền hiền (từ
dùng để nhấn mạnh, làm cho lời nói
có sắc thái tự nhiên, nó là từ đệm)
- HS đọc ghi nhớ SGK
HĐ2: HD HS tìm hiểu các kiểu câu
trần thuật đơn có từ .
- GV sử dụng bảng phụ trên
- HS đọc ví dụ và trả lời các câu hỏi:
? Vị ngữ của câu nào trình bày cách hiểu
về s vật, hiện tượng, khái niệm nói
chủ ngữ?
? Vị ngữ của câu nào tác dụng giới
thiệu sự vật, hiện tượng, khái niệm nói
chủ ngữ?
? Vị ngữ của câu nào miêu tả đặc điểm,
trạng thái của sự vật, hiện tượng, khái
niệm nói ở chủ ngữ?
? Vị ngữ của câu nào thể hiện sự đánh
giá đối với sự vật, hiện tượng, khái niệm
nói ở chủ ngữ?
? Vậy thể mấy kiểu câu trần thuật
đơn có từ là? đó là những kiểu nào?
- HS đọc ghi nhớ
HĐ3: Hướng dẫn học sinh luyện tập
- HS đọc yêu câu của bài tập 1
- HS thảo luận theo nhóm bàn
-> Đại diện nhóm lên bảng trình bày
- GV hướng dẫn HS nhận xét bài của các
nhóm - sửa lại
- HS đọc yêu cầu bài tập 2
- HS thảo luận nhóm xác định C-V của
các câu.
-> Đại diện nhóm lên trình bày
- GV nhận xét, đánh giá
* Ghi nhớ (SGK)
II. CÁC KIỂU CÂU TRẦN THUẬT ĐƠN
CÓ TỪ LÀ:
- Câu định nghĩa: Câu b
- Câu giới thiệu: Câu a
- Câu miêu tả: Câu c
- Câu đánh giá: Câu d
* Ghi nhớ (GSK)
III. LUYỆN TẬP:
Bài tập 1:
Câu trần thuật đơn có từ là: a.c.d.e
Bài tập 2:
a. Hoán dụ/ là tên gọi...sự diễn đạt.
CN VN
-> Câu định nghĩa.
b. Tre/ là cánh tay ..... nông dân.
CN VN
-> Câu giới thiệu.
- Tre/ còn là nguồn vui… tuổi thơ.
CN VN
-> Câu đánh giá
c. Bồ các/ là bác chim ri
CN VN
-> Câu giới thiệu
e. Khóc/ là nhục -> Đánh giá
CN VN
- Rên/ hèn; Van/ yếu đuối
- Dại khờ/ là những lũ người câm.
-> lược bỏ từ là -> đánh giá
3. Củng cố:
- Thế nào là câu trần thuật đơn có từ là?
- Các kiểu câu trần thuật có từ là?
4. Hướng dẫn học ở nhà:
- Học bài, nắm chắc đặc điểm của câu trần thuật đơn có từ , các
kiểu câu trần thuật đơn có từ .
- Viết một đoạn văn miêu tả có sử dụng câu trần thuật đơn có từ
và cho biết tác dụng của câu trần thuật đơn có từ là.
- Làm bài tập 3 SGK / 116.
- Đọc và soạn bài: Lao xao.
thông tin tài liệu
CÁC KIỂU CÂU TRẦN THUẬT ĐƠN CÓ TỪ LÀ HĐ1: HD HS tìm hiểu đặc điểm câu trần thuật đơn có từ là - GV treo bảng phụ ghi ví dụ phần I - HS đọc ví dụ - GV chi lớp thành 4 nhóm thảo luận - GV giao nhiệm vụ: Xác định CN-VN trong các câu trên? - HS: Đại diện nhóm trình bày kết quả -> Nhóm khác nhận xét - GV nhận xét, gạch chân trên bảng phụ ? Vị ngữ của các câu trên do các cụm từ nào tạo thành? - HS: VD: a, b, c: vị ngữ: Là + cụm DT d: VN: Là + tính từ ? Hãy chọn các từ hoặc cụm từ phủ định thích hợp sau điền vào trước vị ngữ của câu trên: Không, không phải, phải, chưa, chưa phải. ? Qua phân tích ví dụ em hiểu thế nào là câu trần thuật đơn có từ là? - GV lưu ý: Không phải câu có từ là đều được coi là câu trần thuật đơn có từ là VD: - Người ta gọi chàng là Sơn Tinh (từ là nối động từ gọi với phụ ngữ Sơn Tinh) Hoặc: Rét ơi là rét; Nó hiền hiền là (từ là dùng để nhấn mạnh, làm cho lời nói có sắc thái tự nhiên, nó là từ đệm) - HS đọc ghi nhớ SGK HĐ2: HD HS tìm hiểu các kiểu câu trần thuật đơn có từ là. - GV sử dụng bảng phụ trên - HS đọc ví dụ và trả lời các câu hỏi: ? Vị ngữ của câu nào trình bày cách hiểu về sự vật, hiện tượng, khái niệm nói ở chủ ngữ? ? Vị ngữ của câu nào có tác dụng giới thiệu sự vật, hiện tượng, khái niệm nói ở chủ ngữ? ? Vị ngữ của câu nào miêu tả đặc điểm, trạng thái của sự vật, hiện tượng, khái niệm nói ở chủ ngữ? ? Vị ngữ của câu nào thể hiện sự đánh giá đối với sự vật, hiện tượng, khái niệm nói ở chủ ngữ? ? Vậy có thể có mấy kiểu câu trần thuật đơn có từ là? đó là những kiểu nào? - HS đọc ghi nhớ HĐ3: Hướng dẫn học sinh luyện tập - HS đọc yêu câu của bài tập 1 - HS thảo luận theo nhóm bàn -> Đại diện nhóm lên bảng trình bày - GV hướng dẫn HS nhận xét bài của các nhóm - sửa lại - HS đọc yêu cầu bài tập 2 - HS thảo luận nhóm xác định C-V của các câu. -> Đại diện nhóm lên trình bày - GV nhận xét, đánh giá I. ĐẶC ĐIỂM CỦA CÂU TRẦN THUẬT ĐƠN CÓ TỪ LÀ: 1.Ví dụ: 2. Nhận xét: a. Bà đỡ Trần / là người huyện CN VN Đông Triều. b. Truyền thuyết/ là loại truyện dân CN VN gian kể về các…..kì ảo c. Ngày thứ năm trên đảo CôTô/ là CN một ngày trong trẻo, sáng sủa. VN d. Dế Mèn trêu chị Cốc / là dại. CN VN => VN: Là + cụm DT Là + tính từ - Khi biểu thị ý phủ định: Từ phủ đinh + VN * Ghi nhớ (SGK) II. CÁC KIỂU CÂU TRẦN THUẬT ĐƠN CÓ TỪ LÀ: - Câu định nghĩa: Câu b - Câu giới thiệu: Câu a - Câu miêu tả: Câu c - Câu đánh giá: Câu d * Ghi nhớ (GSK) III. LUYỆN TẬP: Bài tập 1: Câu trần thuật đơn có từ là: a.c.d.e Bài tập 2: a. Hoán dụ/ là tên gọi...sự diễn đạt. CN VN -> Câu định nghĩa. b. Tre/ là cánh tay ..... nông dân. CN VN -> Câu giới thiệu. - Tre/ còn là nguồn vui… tuổi thơ. CN VN -> Câu đánh giá c. Bồ các/ là bác chim ri CN VN -> Câu giới thiệu e. Khóc/ là nhục -> Đánh giá CN VN - Rên/ hèn; Van/ yếu đuối - Dại khờ/ là những lũ người câm. -> lược bỏ từ là -> đánh giá
Mở rộng để xem thêm
xem nhiều trong tuần
yêu cầu tài liệu
Giúp bạn tìm tài liệu chưa có

LÝ THUYẾT TOÁN


×