
Pentium là CPU đ c s n xu t ch y u trong nh ng năm 2000, đây là dòngượ ả ấ ủ ế ữ
CPU cho t c đ n đ nh v i giá thành ph i chăng nh t. Hi n nay m c dù ố ộ ổ ị ớ ả ấ ệ ặ
không còn s n xu t n a nh ng CPU intel Pentium v n đ c s d ng r ng ả ấ ữ ư ẫ ượ ử ụ ộ
rãi b i tính n đ nh, giá thành r c a nó.ở ổ ị ẻ ủ
Tuy dòng CPU intel Pentium không đ c áp d ng các công ngh hi n đ i ượ ụ ệ ệ ạ
nh Turbo Boost hay công ngh siêu phân lu ng nh ng bù l i Pentium có ư ệ ồ ư ạ
th s d ng đ c v i r t nhi u bo m ch ch (mainboard) c a nhi u hãng ể ử ụ ượ ớ ấ ề ạ ủ ủ ề
khác nhau. Pentium có xung nh p dao đ ng t 1.1 GHZ t i 3.5 GHz. G n ị ộ ừ ớ ầ
đây Pentiup đ c s n xu t tr l i và đ c nâng c p lên th hượ ả ấ ở ạ ượ ấ ế ệ Haswell có
kh năng x lý t t h n th h core i cũ.ả ử ố ơ ế ệ
CPU Intel Celeron
Đây là dòng CPU đ c s n xu t đ ph c v các nhu c u c b n c a ượ ả ấ ể ụ ụ ầ ơ ả ủ
ng i s d ng nh duy t web, đ c email... B n có th coi dòng Celeron là ườ ử ụ ư ệ ọ ạ ể
phiên b n rút g n c a Pentium v i m c đích gi m giá thành, s l ng ả ọ ủ ớ ụ ả ố ượ
bóng bán d n và b nh cache cpu Celeron nh h n so v i Pentium.ẫ ộ ớ ỏ ơ ớ
Nêu so sánh 2 máy tính s d ng cùng xung nh p Celeron và Pentium ho t ử ụ ị ạ
đ ng các ng d ng bình th ng nh duy t web, chat, email... thì t c đ ộ ở ứ ụ ườ ư ệ ố ộ
c a c 2 là ngang nhau tuy nhiên khi s d ng các ng d ng n ng thì CPU ủ ả ử ụ ứ ụ ặ