DANH MỤC TÀI LIỆU
Các kiểu dữ liệu CPU thông dụng
Các ki u d li u CPU thông d ng ữ ệ
Chúng ta đã nghe nhi u v CPU và bi t CPU có m t trong r t nhi u thi t ề ề ế ế
b đi n t , đ c bi t là các thi t b công ngh hi n đ i. Tuy nhiên b n đã ị ệ ử ế ị ệ ệ
hi u h t v CPU? ch c năng và vai trò c a CPU trong thi t b là gì? hãy ế ề ế ị
cùng T3i tìm hi u trong n i dung bài vi t d i đây nhé! ế ướ
CPU là gì?
CPU (ti ng Anh làế Central Processing Unit) - hay còn g i là b vi x ộ ử
trung tâm, có ch c năng x lý d li u theo các ch ng trình đ c xác đ nh ữ ệ ươ ượ
tr c. Trong m t thi t b đi n t , CPU đóng vai trò trung tâm, m i thao tác,ướ ế ị ệ ử
thông tin đ u đ c thông qua CPU sau đó đi u khi n m i ho t đ ng c a ượ ạ ộ
thi t b .ế ị
C u t o c a CPU?ấ ạ
CPU đ c c u t o t nhi u bóng bán d n đ c s p x p trên m t b ng ượ ấ ạ ừ ượ ế ộ ả
m ch, công ngh ngày nay có th s n xu t hàng tri u bóng bán d n trong ể ả
m t b ng m ch ch vài cmộ ả 2. CPU đ c phân ra làm 2 kh i chính là kh i ượ ố ố
đi u khi n (CU-Control Unit) và kh i tính toán (ALU-Arithmetic Logic ề ể
Unit).
Kh i đi n khi n: có ch c năng biên d ch các thao tác, yêu c u t ng i ầ ừ ườ
dùng sang ngôn ng dành riêng cho thi t b , t đó truy n m nh l nh t i các ế ị ừ
thi t b đ c nh n l nh.ế ị ượ
Kh i tính toán: có ch c năng tính toán các con s toán h c và tính logic ố ọ
sau đó đ a ra k t qu cho quá trình x lý ti p theo.ư ế ả ế
Các lo i CPU ph bi n? ổ ế
Hi n nay có nhi u hãng s n xu t CPU khác nhau, chúng tôi s ch t ng ỉ ổ
h p m t s CPU ph bi n c a hãng interl b i chúng ộ ố ế đ c s d ng nhi u ượ ử ụ
trong các thi t b máy tính, đi n tho i hi n nay.ế ị
CPU intel Pentium
Pentium là CPU đ c s n xu t ch y u trong nh ng năm 2000, đây là dòngượ ủ ế
CPU cho t c đ n đ nh v i giá thành ph i chăng nh t. Hi n nay m c dù ộ ổ
không còn s n xu t n a nh ng CPU intel Pentium v n đ c s d ng r ng ư ượ ử ụ
rãi b i tính n đ nh, giá thành r c a nó. ẻ ủ
Tuy dòng CPU intel Pentium không đ c áp d ng các công ngh hi n đ i ượ ệ ệ
nh Turbo Boost hay công ngh siêu phân lu ng nh ng bù l i Pentium có ư ồ ư
th s d ng đ c v i r t nhi u bo m ch ch (mainboard) c a nhi u hãng ể ử ượ
khác nhau. Pentium có xung nh p dao đ ng t 1.1 GHZ t i 3.5 GHz. G n ộ ừ
đây Pentiup đ c s n xu t tr l i và đ c nâng c p lên th hượ ở ạ ượ ế Haswell có
kh năng x lý t t h n th h core i cũ. ơ ế ệ
CPU Intel Celeron
Đây là dòng CPU đ c s n xu t đ ph c v các nhu c u c b n c a ượ ơ ả
ng i s d ng nh duy t web, đ c email... B n có th coi dòng Celeron là ườ ử ụ ư
phiên b n rút g n c a Pentium v i m c đích gi m giá thành, s l ng ố ượ
bóng bán d n và b nh cache cpu Celeron nh h n so v i Pentium. ỏ ơ
Nêu so sánh 2 máy tính s d ng cùng xung nh p Celeron và Pentium ho t ử ụ
đ ng các ng d ng bình th ng nh duy t web, chat, email... thì t c đ ứ ụ ườ ư ệ
c a c 2 là ngang nhau tuy nhiên khi s d ng các ng d ng n ng thì CPU ứ ụ ặ
Pentium cho th y s v t tr i c a mình so v i đ i th khi t c đ x ự ượ ộ ử
nhanh h n t 1.5 t i 2 l n.ơ ừ
Cũng gi ng nh Pentium, CPU Celeron hi n nay đã đ c nâng c p lên th ố ư ượ ế
h Haswell, là dòng có kh năng ti t ki m đi n năng, đ c s d ng ch ế ượ ử ụ
y u trong các ultrabook vàế laptop giá r nh ng v n đ m b o đ c s n ư ượ ự ổ
đ nh cho thi t b . V i các công ngh m i đ c áp d ng trong th h ế ượ ế ệ
Haswell, CPU Celeron ngày nay có th đáp ng đ c các nhu c u cao h n ứ ượ ơ
th h tr c khi x lý đ c nhi u ng d ng n ng h n, th m chí là xem cế ệ ướ ượ ề ứ ơ
phim full HD.
CPU Intel Braswell
Braswell là th h CPU đ c s n xu t nh m thay th cho th h CPU n nế ệ ượ ế ế ệ
t ng Bay Trial. B n cũng c n phân bi t rõ gi a Braswell và Broadwell.
Broadwell là th h cpu core i5 đ c s n xu t ch y u dành choế ệ ượ ủ ế laptop,
máy PC còn Braswel là CPU đ c x d ng ch y u trên các thi t b di ượ ử ụ ủ ế ế
đ ng nh máy tính b ng, smartphone, tablet ho c các dòngộ ư laptop giá r .
Gi ng nh Bay trial,ố ư Braswel cũng có th x d ng trên m t s máy đ ng ể ử ụ
b nh g n ho c các máy tính All in one. Các chip ỏ ọ Broadwell đ c s n ượ ả
xu t trên quy trình 14nm giúp t a nhi t ít h n, ti t ki m năng l ng. ơ ế ệ ượ
Các Broadwell có hi u năng cao có TDP t i đa là 10W chính vì v y đ c ậ ượ
s d ng trên các dòngử ụ laptop all in one không c n qu t t n nhi t ho c máy ạ ả
tính mini. CPU Broadwell không đ c bán riêng l nh các CPU mà intel ượ ẻ ư
s n xu t trên các máy PC,ả ấ laptop ph bi n mà b n ch có th tìm th y ổ ế
cpu Broadwell trên các dòng máy tính b ng, đi n tho i... ệ ạ
CPU intel core i
Hi n t i cpu core i có 5 th h khác nhau là ế ệ Nehalem, Sandy Bridge, Ivy
Bridge, Haswell, Broadwell. Các th h sau này đ c nâng c p m nh m ế ệ ượ
h n so v i th h tr c, th m chí còn đ c tích h p card đ h a m nh k tơ ế ệ ướ ượ ồ ọ ế
h p v i các công ngh hi n đ i khác. ệ ệ
Th h core i có các dòng s n ph m nh core i3, i5 và i7 và đ u có 2 ế ệ ư
nhân và có th s d ng trên c máy tính đ bàn l n laptop.
Vi x lý core i3 đ c áp d ng công ngh đa lu ng Hyper ượ ệ ồ
Threading tuy nhiên l i không h tr Turbo Boost - kh năng ép xung ỗ ợ
vi x lý khi ch y ng d ng n ng. ạ ứ
Core i5 là s n ph m t m trung trong các th h core i, đ c h tr 4 ế ệ ượ
nhân, ch m t s ít s d ng 2 nhân. Ng c l i v i core i3, cpu core i5 ử ụ ượ
h tr Turo Boost nh ng l i không h tr Hyper Threading. Ch riêng ỗ ợ ư ỗ ợ
Core i5 ho t đ ng trênạ ộ laptop có 2 nhân và h tr đ ng th i c Turbo ợ ồ
Boost và Hyper Threading.
Dòng s n ph m cu i cùng th h core i là core i7, đ c áp d ng các ế ệ ượ
công ngh hi n đ i và m nh m . Các cpu core i7 trênệ ệ laptop đ c hượ ỗ
tr t 2 t i 4 nhân, i7 trênợ ừ desktop h tr 4-6 nhân và t t c đ u h ả ề
tr Turbo Booost và Hyper Threading.
thông tin tài liệu
Một tài liệu hữu ích giúp bạn hiểu thêm về các kiểu dữ liệu CPU
Mở rộng để xem thêm
từ khóa liên quan
xem nhiều trong tuần
yêu cầu tài liệu
Giúp bạn tìm tài liệu chưa có

LÝ THUYẾT TOÁN


×