Các d ng c b n c a t ch c h th ng không gian xanh t i các n c trên th ạ ơ ả ủ ổ ứ ệ ố ạ ướ ế
gi iớ
Không gian xanh đ c b trí h p lý trong c u trúc đô th s góp ph n tăng m quan đô ượ ố ợ ấ ị ẽ ầ ỹ
th , giúp t o nên hình nh bi u c m v hình kh i không gian đô th .ị ạ ả ể ả ề ố ị
Đ hình thành nên không gian xanh đô th thì các y u t sau s có nh h ng l n nh : ể ị ế ố ẽ ả ướ ớ ư
m i t ng quan gi a đ t xây d ng và không gian m đô th ; t tr ng không gian xanh ố ươ ữ ấ ự ở ị ỷ ọ
đã t n t i, s l ng c a chúng và v trí trong c u trúc thi t k đô th ; kích c và chi ồ ạ ố ượ ủ ị ấ ế ế ị ỡ
ti t c a t ng khu đ t cây xanh, vai trò ch c năng c a chúng; đ c đi m c nh quan; ti pế ủ ừ ấ ứ ủ ặ ể ả ế
c n c a giao thông và c a ng i đi b .ậ ủ ủ ườ ộ
Tuy nhiên y u t t nhiên t n t i s n có trong đô th v n là y u t c b n cho vi c ế ố ự ồ ạ ẵ ị ẫ ế ố ơ ả ệ
đ nh h ng mô hình phát tri n không gian xanh c a đô th đó. Do v y, tùy thu c vào ị ướ ể ủ ị ậ ộ
các y u t t nhiên s n có c a đô th , h th ng không gian xanh đô th có th có nh ngế ố ự ẵ ủ ị ệ ố ị ể ữ
cách b trí khác nhau, nh ng nhìn chung có 6 d ng b trí c b n (hình 3) nh sau:ố ư ạ ố ơ ả ư
1. D ng d i không gian xanh g m h th ng công viên, v n hoa, không gian m k t ạ ả ồ ệ ố ườ ở ế
h p v i m t n c sông là tr c b trí chính trong không gian ki n trúc đô th .ợ ớ ặ ướ ụ ố ế ị Mô hình
này áp d ng cho các đô th có y u t sông l n đi qua đ a ph n đô thi và có s thi u h tụ ị ế ố ớ ị ậ ự ế ụ
các khu v c công viên l n, công viên r ng t nhiên trong ranh gi i đô th . Đây là mô ự ớ ừ ự ớ ị
hình đ c nhi u thành ph l n trên th gi i nh Paris, London, Matxcova, Seoul… áp ượ ề ố ớ ế ớ ư
d ng do t o d ng đ c b n s c riêng, đ p cho đô th t vi c k t h p y u t t nhiên ụ ạ ự ượ ả ắ ẹ ị ừ ệ ế ợ ế ố ự
sông ngòi v i ki n trúc b n đ a đ c s c. Mô hình này s mang l i nh ng không gian ớ ế ả ị ặ ắ ẽ ạ ữ
xanh th giãn cũng v i các ho t đ ng sinh ho t c ng đ ng s ng đ ng cho ng i dân ư ớ ạ ộ ạ ộ ồ ố ộ ườ
ngay t i trung tâm đô th .ạ ị
2. D ng k t h p các y u t t nhiên b trí phân tán trong ranh gi i đô th đ hình ạ ế ợ ế ố ự ố ớ ị ể
thành nên nh ng tuy n không gian xanh, h ng vào trung tâm đô th .ữ ế ướ ị Mô hình này
th ng áp d ng cho các đô th có quy ho ch h th ng đ ng giao thông d ng vành đ iườ ụ ị ạ ệ ố ườ ạ ạ
ho c n a vành đai (1 ho c nhi u l p vành đai) k t h p v i các đ ng đ i l h ng ặ ử ặ ề ớ ế ợ ớ ườ ạ ộ ướ
tâm. Ngoài ra, mô hình này cũng có th áp d ng cho đô th có quy ho ch giao thông ể ụ ị ạ
d ng “bàn c ”. Các tuy n không gian xanh trong tr ng h p này s có d ng h ng ạ ờ ế ườ ợ ẽ ạ ướ
tâm và vuông góc v i nhau. Tuy nhiên vi c hình thành các tuy n không gian xanh nh ớ ệ ế ư
v y s c n có s can thi p m nh m c a y u t con ng i (xây d ng công viên, v nậ ẽ ầ ự ệ ạ ẽ ủ ế ố ườ ự ườ
hoa, h n c nhân t o, tr ng các tuy n cây liên k t,…) h n là s k t h p các y u t ồ ướ ạ ồ ế ế ơ ự ế ợ ế ố
t nhiên s n c a đô th đ hình thành nên tuy n.ự ẵ ủ ị ể ế
3. H th ng không gian xanh đ c b trí t p trung t i khu v c lõi đô th .ệ ố ượ ố ậ ạ ự ị Vi c áp d ng ệ ụ
mô hình này th ng dành cho các đô th có khu v c t nhiên l n (nh h n c t ườ ị ự ự ớ ư ồ ướ ự
nhiên l n hay r ng cây t nhiên trên đ a hình b ng ph ng ho c trên gò, đ i) n m ngay ớ ừ ự ị ằ ẳ ặ ồ ằ
gi a lòng đô th v i m c đích b o v t i đa y u t t nhiên. Mô hình này cũng đ c ữ ị ớ ụ ả ệ ố ế ố ự ượ
áp d ng không ch trong ph m vi đô th mà còn c trong ph m vi vùng đô th . Đi n ụ ỉ ạ ị ả ạ ị ể
hình nh t i vùng Randstand c a Hà Lan. V i di n tích vùng là 4000 km², 5 thành ph ư ạ ủ ớ ệ ố
g m Amsterdam, Utrecht, Rotterdam, Delft, La Haye đ c b trí bao quanh 1 khu v c ồ ượ ố ự
t nhiên r ng l n.ự ộ ớ
4. H th ng không gian xanh b trí thành d ng vành đai (hình vòng tròn ho c n a vòngệ ố ố ạ ặ ử
tròn) 01 ho c 02 l p bao b c quanh đô thặ ớ ọ ị. Mô hình này th ng r t hay g p trong các ườ ấ ặ
6