DANH MỤC TÀI LIỆU
Các phương pháp giải quyết tranh chấp phát sinh từ hợp đồng kinh tế và các giải pháp nhằm nâng cao hiệu quả giải quyết tranh chấp phát sinh tù Hợp đồng kinh tế.
L i nói đ uờ ầ
N c ta t khi chuy n sang n n kinh t th tr ng, các quan hướ ế ị ườ
kinh t phát tri n ngày càng m nh m . Cùng v i nh p đ phát tri n đó,ế ị ộ
các quan h h p đ ng kinh t cũng tr nên đa d ng ph c t p. M cệ ợ ế
đích đ t đ c l i nhu n t i đa đã tr thành đ ng l c tr c ti p c a cácạ ượ ậ ố ế
bên tham gia quan h h p đ ng kinh t . Trong đi u ki n nh v y, tranhệ ợ ế ư ậ
ch p v h p đ ng kinh t do nhi u nguyên nhân là đi u khó tránh kh i. ề ợ ế
Tính đa d ng ph c t p trong quan h h p đ ng kinh t làm cho ệ ợ ế
các tranh ch p phát sinh t h p đ ng kinh t ngày càng nhi u v s ế ề ố
l ng, ph c t p v tính ch t nghiêm tr ng v m c đ . Xu t phát tượ ứ ạ
l i ích kinh t c a m i bên tranh ch p, m t yêu c u b c xúc đ c đ t ra ế ủ ượ
làm sao gi i quy t tranh ch p m t cách hi u qu tho đáng. V y, ế ấ ộ
gi i quy t nh ng tranh ch p này đ c th c hi n b ng nh ng ph ng ế ượ ệ ằ ươ
pháp nào? C quan tài phán nào th m quy n gi i quy t tranh ch p vơ ế ấ ề
h p đ ng kinh t ?... Đó là đi u mà các doanh nghi p đ u r t quan tâm. ế ề ấ
Đ góp ph n tìm hi u các v n đ c b n xung quanh vi c gi i ề ơ
quy t tranh ch p phát sinh t h p đ ng kinh t hi n nay, Khoá lu n đ cế ừ ợ ế ượ
th c hi n v i n i dung: H p đ ng kinh t các ph ng pháp gi i ớ ộ ế ươ
quy t tranh ch p phát sinh t h p đ ng kinh t ”.ế ừ ợ ế
Khoá lu n đ c chia làm ba ch ng nh sau:ậ ượ ươ ư
Ch ng I: Khái quát chung v H p đ ng kinh t và các tranh ươ ề ợ ế
ch p phát sinh t H p đ ng kinh t ừ ợ ế
1
Ch ng II:Các ph ng pháp gi i quy t tranh ch p phát sinh ươ ươ ả ế
t h p đ ng kinh từ ợ ế
Ch ng III: Các gi i pháp nh m nâng cao hi u qu gi i ươ ả ả
quy t tranh ch p phát sinh tù H p đ ng kinh t .ế ợ ồ ế
Khoá lu n đ c hoàn thành v i s giúp đ h ng d n t n tình ượ ớ ự ướ
c a các th y giáo tr ng Đ i h c Ngo i th ng n i, đ c bi t ườ ạ ọ ươ
th y Ph m Duy Liên, gi ng viên Khoa Kinh t Ngo i Th ng, c a gia ế ạ ươ
đình và bè b n. Tôi xin chân thành cám n s giúp đ quý báu đó. ơ ự
Khoá lu n đ c p đ n m t v n đ khá l n t ng đ i ph c t p,ậ ề ậ ế ấ ề ươ
đòi h i nhi u th i gian kinh nghi m th c ti n. Do đi u ki n th i gian ề ờ ề ệ ờ
nghiên c u ch a nhi u, kh năng h n nên lu n văn khó tránh kh iứ ư
nh ng khi m khuy t. R t mong nh n đ c s đóng góp ý ki n ch ế ế ượ ự ế
d n c a các th y cô giáo cùng các b n có quan tâm đ n v n đ này.ẫ ủ ế
Ng i vi tườ ế
Đ Hoàng Mai
2
Ch ng I:ươ
khái quát chung v H p đ ng kinh t và các tranh ch pề ợ ế
th ng phát sinh trong t h p đ ng kinh tườ ừ ợ ế
I. Khái quát chung v H p đ ng kinh tề ợ ế
1. Khái ni m và phân lo i H p đ ng kinh t (HĐKT) ợ ồ ế
V khái ni m HĐKT, nhi u cách hi u khác nhau. Trong khoaề ệ
h c pháp lý, HĐKT th ng đ c hi u theo hai nghĩa. Đó cách hi u ườ ượ ể
theo nghĩa r ng hay nghĩa khách quan cách hi u theo nghĩa h p hay ể ẹ
nghĩa ch quan.
Theo nghĩa r ng hay nghĩa khách quan: (t c d i góc đ ý chíứ ướ
Nhà n c) HĐKT t ng h p các quy ph m pháp lu t do Nhà n c banướ ổ ợ ướ
hành đ đi u ch nh các quan h phát sinh trên c s t nguy n bình ơ ở ự
đ ng gi a các ch th kinh doanh v i nhau. m t ch đ nh pháp lu t ế ị
đ c thù c a pháp lu t XHCN, ch đ h p đ ng kinh t bao g m các quy ế ộ ợ ế
ph m v khái ni m h p đ ng kinh t ; các quan h HĐKT, th t c, trình ế ủ ụ
t k t HĐKT; đi u ki n ch th HĐKT; các đi u ki n hi u l c ế ề ệ ề ệ
c a h p đ ng; quy n nghĩa v c a các bên trong vi c th c hi n ụ ủ
HĐKT; cũng nh các nguyên t c gi i quy t h u qu c a vi c thay đ i,ư ế ả ủ
hu b , đình ch HĐKT trách nhi m v t ch t do vi ph m HĐKT. Nh ngỷ ỏ
quy đ nh này đ c ghi nh n ch t ch trong Pháp l nh H p đ ng kinh t ượ ợ ồ ế
ngày 25/9/1989 và trong
3
Ngh đ nh 17/HĐBT ngày 16/01/1990 c a H i đ ng B tr ng quy đ nhị ị ưở
chi ti t thi hành Pháp l nh H p đ ng kinh t và nh ng văn b n khác.ế ợ ồ ế
V i cách quan ni m này thì cùng v i s phát tri n c a n n kinh t ể ủ ề ế
cũng nh s thay đ i c a các quan h kinh t , ch đ HĐKT đ c Nhàư ự ế ế ượ
n c quy đ nh cũng thay đ i và phát tri n theo.ướ ị
V h p đ ng kinh t thì hi n nay đ c đi u ch nh b i:ề ợ ế ượ
- Pháp l nh H p đ ng kinh t ợ ồ ế
- Lu t Th ng m i 1997 cho 14 hành vi th ng m i. ươ ạ ươ ạ
Theo nghĩa ch quan: (t c theo ý chí c a các bên k t h p ế ợ
đ ng) HĐKT th c ch t s tho thu n b ng văn b n ho c tài li u giao ậ ằ
d ch gi a các bên k t v vi c xác l p thay đ i ho c ch m d t các ế ề ệ
quy n nghĩa v c a các ch th trong nh ng quan h c th nh th c ủ ể ụ ể ư ự
hi n công vi c s n xu t trao đ i hàng hoá, d ch v , nghiên c u ng d ng ứ ứ
ti n b khoa h c k thu t các tho thu n khác m c đích kinhế ọ ỹ
doanh.
Theo nghĩa này, h p đ ng là s th ng nh t ý chí c a các ch th ự ố ủ ể
h p đ ng kinh t . Đây k t qu c a s bày t ý chí c a quá trình bàn ế ế ả ủ
b c gi a các ch th h p đ ng kinh t nh m làm phát sinh hay ch m d t ể ợ ế
quan h bình đ ng gi a h v i nhau. V i cách hi u này HĐKT nh ng ọ ớ
đi m gi ng h p đ ng dân s , trong đó đi m gi ng c b n nh t c haiể ố ể ố ơ
h p đ ng đ u s tho thu n nh m làm phát sinh, thay đ i hay ch mợ ồ
d t quy n và nghĩa v c a các bên trên tinh th n t nguy n và bình đ ng, ụ ủ
các bên cùng l i. S gi ng nhau đó chính b n ch t, nguyên t c ự ố
c a h p đ ng nói chung. Song HĐKT l i khác h p đ ng dân s b i h p ự ở
đ ng kinh t đ c s d ng trong lĩnh v c kinh doanh, công c đi u ế ượ ử ụ
ch nh quan h kinh doanh bình đ ng mà thôi.ỉ ệ
4
T i Đi u 1-Pháp l nh h p đ ng kinh t ngày 25/9/1989, khái ni m ợ ồ ế
h p đ ng kinh t đ c đ nh nghĩa nh sau: ế ượ ư "H p đ ng kinh t s thoợ ồ ế
thu n b ng văn b n, tài li u giao d ch gi a các bên k t v vi c th c ế ề ệ
hi n công vi c s n xu t, trao đ i hàng hoá, d ch v , nghiên c u ng ứ ứ
d ng ti n b khoa h c k thu t các tho thu n khác m c đích kinh ế ọ ỹ
doanh v i s quy đ nh ràng v quy n nghĩa v c a m i bên đ xây ụ ủ
d ng và th c hi n k ho ch c a mình". ệ ế
V phân lo i h p đ ng kinh tạ ợ ế, d a trên nh ng căn c khác nhau ữ ứ
mà ng i ta phân h p đ ng kinh t thành nhi u lo i khác nhau:ườ ợ ồ ế
Căn c vào th i h n c a h p đ ng kinh t phân thành: ờ ạ ế
HĐKT ng n h n: h p đ ng th i gian th c hi n t ệ ừ
không quá m t năm hay nói khác đi th i gian hi u l c c a ệ ự
h p đ ng trong vòng m t năm.ợ ồ
-HĐKT dài h n: nh ng h p đ ng th i h n th c hi n t ờ ạ ệ ừ
m t năm tr lên. Tuỳ theo đ i t ng c a h p đ ng, tính ch t ố ượ
c a m i quan h , giá c th tr ng các đ n v k t các ị ườ ơ ế
h p đ ng kinh t ng n h n hay dài h n.ợ ồ ế ắ ạ
Căn c vào tính k ho ch c a h p đ ng kinh t có th chia ế ạ ủ ợ ồ ế
thành 2 lo i:
HĐKT theo ch tiêu pháp l nh: đây là lo i h p đ ng kinh tạ ợ ế
đ c k t d a vào các ch tiêu pháp l nh Nhà n c giao. ượ ế ự ướ
k t th c hi n HĐKT theo ch tiêu pháp l nh nghĩa v c aế ụ ủ
các đ n v kinh t v i nhau nghĩa v b t bu c đ i v i nhàơ ế ớ ụ ắ
n c. k t HĐKT theo ch tiêu pháp l nh k lu t nhà n cướ ế ỷ ậ ướ
đòi h i
5
các bên k t ph i tuân th tuy t đ i các đi u kho n h pế ả ủ ệ
đ ng. D ng h p đ ng này ít nhi u mang tính ch t m nh l nh ợ ồ
hành chính, y u t tho thu n đôi khi b h n ch .ế ị ạ ế
HĐKT không theo ch tiêu pháp l nh: đây lo i HĐKT
đ c k t trên nguyên t c t nguy n gi a các bên. Vi c ượ ế ắ ự
k t HĐKT quy n t do kinh doanh c a các t ch c doanhế ề ự
nghi p, không m t c quan, t ch c, cá nhân nào đ c phép can ộ ơ ượ
thi p hay áp đ t ý chí c a mình cho doanh nghi p khi k t ặ ủ ế
h p đ ng. V i c ch kinh t m c a n c ta hi n nay, vi c ơ ế ế ở ủ ướ
k t các HĐKT d ng này đ c nhà n c khuy n khích b oế ượ ướ ế
v . Và do v y, có th nói đây lo i h p đ ng kinh t ph bi n ạ ợ ế ổ ế
nh t hi n nay.ấ ệ
Căn c vào tính ch t hàng hoá- ti n t c a m i quan h , ệ ủ HĐKT
đ c chiaượ làm hai lo i sau:
HĐKT mang tính ch t đ n bù: ấ ề h p đ ng quy n c a ề ủ
bên này nghĩa v c a bên kia. Trong quan h h p đ ng, m tụ ủ
bên nghĩa v giao hàng hoá ho c k t qu công vi c, ho t ặ ế
đ ng d ch v đã tho thu n, còn bên kia nghĩa v nh n hàng ụ ậ
hoá ho c k t qu đó và thanh toán ti n cho bên kia.ặ ế
HĐKT mang tính t ch c: lo i h p đ ng đ c xác l pạ ợ ượ
trên c s s đ ng ý c a c quan nhà n c th m quy n, cácơ ở ự ơ ướ
ch th c a h p đ ng kinh t tho thu n thành l p ra m t t ể ủ ế
ch c kinh t m i đ m u c u l i ích chung. HĐKT mang tính t ế ớ ể ư ầ ợ
ch c không ph n ánh m i quan h hàng hoá-ti n t , đ c ề ệ ượ
k t nh m th c hi n các m c tiêu c a liên k t kinh t . Ch thế ế ế ủ ể
c a h p đ ng này bu c ph i t cách pháp nhân đ y đ ,ủ ợ ư
không phân bi t quan hệ ệ
s h u và quan h qu n lý. Tuỳ theo tính ch t c a t ch c lo i ở ữ
h p
thông tin tài liệu
Theo quy định trên, chủ thể HĐKT ít nhất một bên phải là pháp nhân, còn bên kia có thể là pháp nhân hoặc cá nhân có đăng ký kinh doanh. Pháp nhân là tổ chức có đầy đủ các điều kiện sau đây: Được cơ quan Nhà nước có thẩm quyền thành lập, cho phép thành lập hoặc công nhận; Có cơ cấu tổ chức thống nhất; Có tài sản độc lập và tự chịu trách nhiệm bằng tài sản đó; Nhân danh mình tham gia các quan hệ pháp luật một cách độc lập (Điều 94 Bộ luật Dân sự). Như vậy, chủ thể HĐKT bao gồm các doanh nghiệp thuộc các thành phần kinh tế và các cơ quan, tổ chức có tư cách pháp nhân hoạt động kinh doanh hay không hoạt động kinh doanh; các cá nhân có đăng ký kinh doanh có thể là chủ thể của HĐKT trừ một số hợp đồng cụ thể cũng được coi là HĐKT cho dù nó được ký kết giữa pháp nhân với những cá nhân không có đăng ký kinh doanh như những người làm công tác khoa học, kỹ thuật, nghệ nhân, hộ kinh tế gia đình, hộ nông dân, ngư dân cá thể, tổ chức, cá nhân nước ngoài tại Việt nam (Điều 42-43 Pháp lệnh hợp đồng kinh tế).
Mở rộng để xem thêm
tài liệu giúp tôi
Nếu bạn không tìm thấy tài liệu mình cần có thể gửi yêu cầu ở đây để chúng tôi tìm giúp bạn!
xem nhiều trong tuần
yêu cầu tài liệu
Giúp bạn tìm tài liệu chưa có

LÝ THUYẾT TOÁN


×