DANH MỤC TÀI LIỆU
Các thuật ngữ về tài sản cố định kế toán cần biết
Các thu t ng v tài s n c đ nh ữ ề
Đ hi u v ch đ qu n lý, s d ng, trích kh u hao TSCĐ và áp d ng đ c vào th c ế ộ ử ụ ượ
t công vi c k toán trong ho t đ ng c a Doanh nghi p, các B n c n n m rõ các khái ế ế ạ ộ
ni m c b n v ơ ả tài s n c đ nh ố ị .
Tài li u các B n có th dùng đ nghiên c u, tham kh o là: ạ ể
– Thông t 45/2013/TT-BTCư c a B tài chính h ng d n ch đ qu n lý, s d ng và ướ ế ộ ử ụ
trích kh u hao TSCĐ, có hi u l c t ngày 10/06/2013. ự ừ
– Chu n m c k toán Vi t Nam s 03 – Tài s n c đ nh h u hình; ế ố ị
– Chu n m c k toán Vi t Nam s 04 – Tài s n c đ nh vô hình; ế ố ị
– Chu n m c k toán Vi t Nam s 06 – Thuê tài s n; ự ế
đây, Chúng tôi s h ng d n B n căn c theo Thông t 45/2013/TT-BTC, m t s ẽ ướ ư
khái ni m c th nh sau: ụ ể ư
1. Tài s n c đ nh h u hình ố ị : là nh ng t li u lao đ ng ch y u có hình thái v t ch t ư ủ ế
tho mãn các tiêu chu n c a tài s n c đ nh h u hình, tham gia vào nhi u chu kỳ kinh ố ị
doanh nh ng v n gi nguyên hình thái v t ch t ban đ u nh nhà c a, v t ki n trúc, ư ư ậ ế
máy móc, thi t b , ph ng ti n v n t i…ế ị ươ ậ ả
2. Tài s n c đ nh vô hình ố ị : là nh ng tài s n không có hình thái v t ch t, th hi n m t ể ệ
l ng giá tr đã đ c đ u t tho mãn các tiêu chu n c a TSCĐượ ượ ầ ư vô hình, tham gia vào
nhi u chu kỳ kinh doanh, nh m t s chi phí liên quan tr c ti p t i đ t s d ng; chi ư ế ử ụ
phí v quy n phát hành, b ng phát minh, b ng sáng ch , b n quy n tác gi ế ả
3. Tài s n c đ nh thuê tài chính ố ị : là nh ng TSCĐ mà doanh nghi p thuê c a công ty ệ ủ
cho thuê tài chính. Khi k t thúc th i h n thuê, bên thuê đ c quy n l a ch n mua l i ế ờ ạ ượ ề ự
tài s n thuê ho c ti p t c thuê theo các đi u ki n đã th a thu n trong h p đ ng thuê tài ế ụ
chính. T ng s ti n thuê m t lo i tài s n quy đ nh t i h p đ ng thuê tài chính ít nh t ố ề
ph i t ng đ ng v i giá tr c a tài s n đó t i th i đi m ký h p đ ng. ươ ươ ị ủ
M i TSCĐ đi thuê n u không tho mãn các quy đ nh nêu trên đ c coi là TSCĐ ế ả ượ thuê
ho t đ ng.ạ ộ
4. Tài s n c đ nh t ng t ố ị ươ : là TSCĐ có công d ng t ng t trong cùng m t lĩnh ụ ươ ự
v c kinh doanh và có giá tr t ng đ ng. ị ươ ươ
5. Nguyên giá tài s n c đ nh ố ị :
– Nguyên giá tài s n c đ nh h u hình ố ị : là toàn b các chi phí mà doanh nghi p ph i ệ ả
b ra đ có TSCĐỏ ể h u hình tính đ n th i đi m đ a tài s n đó vào tr ng thái s n sàng ế ờ ể ư
s d ng.ử ụ
– Nguyên giá tài s n c đ nh vô hình ố ị : là toàn b các chi phí mà doanh nghi p ph i b ả ỏ
ra đ có TSCĐ vô hình tính đ n th i đi m đ a tài s n đó vào s d ng theo d tính.ế ờ ể ư
6. Giá tr h p lý c a tài s n c đ nhị ợ ố ị : là giá tr tài s n có th trao đ i gi a các bên có ổ ữ
1
đ y đ hi u bi t trong s trao đ i ngang giá. ủ ể ế
7. Hao mòn tài s n c đ nh ố ị : là s gi m d n giá tr s d ng và giá tr c a TSCĐ ị ử do
tham gia vào ho t đ ng s n xu t kinh doanh, do bào mòn c a t nhiên, do ti n b k ế ộ ỹ
thu t… trong quá trình ho t đ ng c a TSCĐ. ạ ộ
8. Giá tr hao mòn lu k c a tài s n c đ nh ế ủ : là t ng c ng giá tr hao mòn c a ổ ộ
TSCĐ tính đ n th i đi m báo cáo.ế ờ ể
9. Kh u hao tài s n c đ nh ố ị : là vi c tính toán và phân b m t cách có h th ng ổ ộ ệ ố
nguyên giá c a TS vào chi phí s n xu t, kinh doanh trong th i gian trích kh u hao ả ấ
c a tài s n c đ nh. ố ị
10. Th i gian trích kh u hao TSCĐ : là th i gian c n thi t mà doanh nghi p th c hi n ế ự ệ
vi c trích kh u hao TSCĐ đ thu h i v n đ u t TSCĐ. ầ ư
11. S kh u hao lũy k c a tài s n c đ nh ế ủ : là t ng c ng s kh u hao đã trích vào ố ấ
chi phí s n xu t, kinh doanh qua các kỳ kinh doanh c a tài s n c đ nh tính đ n th i ố ị ế
đi m báo cáo.
12. Giá tr còn l i c a tài s n c đ nh ố ị : là hi u s gi a nguyên giá c a TSCĐ và s ố ữ
kh u hao lu k (ho c giá tr hao mòn lu k ) c a TSCĐ tính đ n th i đi m báo cáo. ỹ ế ỹ ế ế
13. S a ch a tài s n c đ nh ố ị : là vi c duy tu, b o d ng, thay th s a ch a nh ng h ưỡ ế ử ư
h ng phát sinh trong quá trình ho t đ ng nh m khôi ph c l i năng l c ho t đ ng theo ạ ộ ạ ộ
tr ng thái ho t đ ng tiêu chu n ban đ u c a TSCĐ. ạ ộ
14. Nâng c p tài s n c đ nh ố ị : là ho t đ ng c i t o, xây l p, trang b b sung thêm ị ổ
cho TSCĐ nh m nâng cao công su t, ch t l ng s n ph m, tính năng tác d ng c a ấ ượ
TSCĐ so v i m c ban đ u ho c kéo dài th i gian s d ng c a TSCĐ; đ a vào áp d ng ử ụ ư
quy trình công ngh s n xu t m i làm gi m chi phí ho t đ ng c a TSCĐ so v i tr c.ệ ả ướ
2
thông tin tài liệu
Các thuật ngữ về tài sản cố định Để hiểu về chế độ quản lý, sử dụng, trích khấu hao TSCĐ và áp dụng được vào thực tế công việc kế toán trong hoạt động của Doanh nghiệp, các Bạn cần nắm rõ các khái niệm cơ bản về tài sản cố định. Tài liệu các Bạn có thể dùng để nghiên cứu, tham khảo là: – Thông tư 45/2013/TT-BTC của Bộ tài chính hướng dẫn chế độ quản lý, sử dụng và trích khấu hao TSCĐ, có hiệu lực từ ngày 10/06/2013. – Chuẩn mực kế toán Việt Nam số 03 – Tài sản cố định hữu hình; – Chuẩn mực kế toán Việt Nam số 04 – Tài sản cố định vô hình; – Chuẩn mực kế toán Việt Nam số 06 – Thuê tài sản;
Mở rộng để xem thêm
xem nhiều trong tuần
yêu cầu tài liệu
Giúp bạn tìm tài liệu chưa có

LÝ THUYẾT TOÁN


×