(g m c giá tr đ u và cu i)ồ ả ị ầ ố
IS NULL Giá tr NULLị
IS NOT NULL Giá tr không NULLị
LIKE K t h p m u v i % và _ế ợ ẫ ớ
EXISTS
Đi u ki n đ c đáp ng ề ệ ượ ứ
n u truy v n n i b ế ấ ộ ộ
(subquery) tr l i ít nh t 1 ả ạ ấ
hàng
Còn có nhi u toán t so sánh trong SQL Server và Transact-SQL. D i đây ề ử ướ
là cách dùng m t s toán t thông d ng.ộ ố ử ụ
Ví d - Toán t ngang hàngụ ử
SELECT *
FROM nhanvien
WHERE ten = ‘Jane’;
ví d này, l nh SELECT s tr l i k t qu là các hàng t b ng nhanvien Ở ụ ệ ẽ ả ạ ế ả ừ ả
v i các nhân viên có tên là Jane.ớ
Ví d - Toán t không ngang hàngụ ử
Trong SQL Server, có th dùng <> ho c != đ ki m tra tính không ngang ể ặ ể ể
hàng trong truy v n.ấ
SELECT *
FROM nhanvien
WHERE ten <> ‘Jane’;
L nhệ SELECT trên đây s tr v các hàng trong b ng nhanvien có tên ẽ ả ề ả
không ph i là Jane. L nh trên có th vi t cách khác nh sau. C 2 truy v n ả ệ ể ế ư ả ấ
đ u cho ra cùng 1 b k t qu .ề ộ ế ả