DANH MỤC TÀI LIỆU
Các yếu tố ảnh hưởng đến giá thị trường khi phân tích so sánh và loại trừ khác biệt như thế nào khi chuyển giá
Các y u t nh h ng đ n giá th tr ng khi phân tích so sánh và lo i tr khác ế ố ả ưở ế ườ
bi t
Căn c pháp lý
Ngh đ nh 20/2017/NĐ-CPị ị
Thông t 41/2017/TT-BTCư
Theo quy đ nh t i ngh đ nh 20/2017/NĐ-CP thì khi phân tích so sánh đ so sánh, xác ị ị
đ nh giá giao d ch liên k t trong tr ng h p ế ườ có khác bi t nh h ng tr ng y n ệ ả ưở ế ế
m c giá; t su t l i nhu n ho c t l phân b l i nhu n, ph i phân tích, xác đ nh và ỷ ệ ổ ợ
th c hi n đi u ch nh lo i tr khác bi t tr ng y u theo ạ ừ ệ ọ ế các y u t so sánhế ố và ph i phù
h p v i t ng ph ng pháp xác đ nh giá giao d ch liên k t. ớ ừ ươ ế
Y u t so sánh:ế ố
Đ c tính s n ph m c a hàng hóa, d ch v , tài s n ẩ ủ
Ch c năng ho t đ ng và tài s n, r i ro s n xu t kinh doanh ạ ộ
Đi u ki n h p đ ng ệ ợ ồ
Đi u ki n kinh t khi phát sinh giao d chề ệ ế
C th :ụ ể
1. Đ c tính s n ph m ả ẩ
Bao g m các đ c tính nh h ng ch y u đ n giá c a s n ph m. Các y u t ph n ả ưở ế ế ả ẩ ế
ánh đ c tính s n ph m ch y u bao g m: ủ ế
Đ c tính hàng hóa h u hình nh đ c tính v t lý, ch ng lo i s n ph m, ch t l ng, ư ặ ượ
nhãn hi u th ng m i c a s n ph m, đ tin c y, tính s n có và s n l ng cung c p; ươ ạ ủ ượ
đ c tính d ch v nh b n ch t, m c đ ph c t p, chuyên môn và ph m vi d ch v ; đ c ị ụ ư ả ấ ị ụ
tính tài s n vô hình nh hình th c chuy n giao, lo i hình tài s n, hình th c s h u, th i ư ở ữ
h n, m c đ b o v , th i gian chuy n giao, các quy n đ c chuy n giao và các l i ích ộ ả ượ
có th thu đ c t vi c s d ng tài s n vô hình. ượ ử ụ
Ch ng lo i s n ph m (mô t tính ch t s n ph m là hàng hóa h u hình, b n quy n, bí ạ ả ấ ả
quy t công ngh ho c d ch v …) và đ c đi m v t ch t c a s n ph m (v t li u c u ế ặ ể ậ ấ
thành, tính ch t c , lý, hóa…);ấ ơ
Ch t l ng, nhãn hi u th ng m i c a s n ph m;ấ ượ ươ
1
Tính ch t chuy n giao s n ph m mua, bán có ho c không kèm theo đi u ki n nh đ c ư ộ
quy n phân ph i, li-xăng, nh ng quy n th ng hi u… ượ ề ươ
Ví d: Doanh nghi p A là doanh nghi p đ c l p chuyên s n xu t khăn bông các lo i ộ ậ
(100% s i bông), trong đó khăn bông lo i A kích c 120 cm x 60 cm. ạ ỡ
Công ty M là công ty con 100% v n n c ngoài t i Vi t Nam chuyên s n xu t khăn ố ướ
bông các lo i (100% s i bông), trong đó khăn bông lo i A kích c 121 cm x 60 cm đ ạ ỡ
bán (xu t kh u) cho công ty m t i n c ngoài. ẹ ạ ướ
Gi đ nh: Các y u t khác ph n ánh đ c tính c a c 2 s n ph m khăn bông c a hai ế ả ặ ủ
công ty A và M là t ng đ ng.ươ ươ
Phân tích so sánh:
S n ph m khăn bông c a doanh nghi p A và công ty M đ c coi là s n ph m có đ c ả ẩ ượ ả ẩ
tính s n ph m t ng đ ng (s khác bi t 1 cm chi u dài khăn là không tr ng y u). ẩ ươ ươ ế
2. Ch c năng ho t đ ng và tài s n, r i ro s n xu t kinh doanh ạ ộ
a. Ch c năng ho t đ ng c a Doanh nghi p ạ ộ
Bao g m
Nghiên c u, phát tri nứ ể
S n xu t g m s n xu t t ch , s n xu t c p phép, s n xu t theo h p đ ng, gia công, ả ấ ả ấ ả ấ ả ấ
l p ráp, cài đ t thi t b ; ế ị
Mua bán, qu n lý nguyên v t li u và các ho t đ ng mua bán khác; ạ ộ
Phân ph i g m phân ph i t ch , phân ph i r i ro h n ch , đ i lý hoa h ng, phân ph i ố ự ế
bán buôn, phân ph i bán l ;ố ẻ
Cung c p d ch v h tr nh pháp lý, k toán tài chính, tín d ng thu n , đào t o ụ ỗ ư ế
qu n lý nhân s ;ả ự
Cung c p d ch v v n chuy n, l u kho; th c hi n phát tri n th ng hi u nh ho t ụ ậ ư ươ ư
đ ng marketing, qu ng cáo, qu ng bá, nghiên c u th tr ng và ch c năng khác trong ị ườ
chu i giá tr ngành.ỗ ị
Ví d 1: Công ty N (là bên liên k t t i Vi t Nam c a công ty đa qu c gia X) trong năm ế ạ
200x có m t s thông tin sau:ộ ố
Th c hi n s n xu t thu c tân d c trên dây chuy n s n xu t do công ty đ u t , theo ượ ầ ư
b n quy n do m t công ty trong t p đoàn X cung c p.ả ề
2
Bán (xu t kh u) cho công ty X theo các h p đ ng đã ký k t n đ nh t đ u năm; ế ổ
Không ti n hành nghiên c u và phát tri n s n ph m nào.ế ể ả
Khi so sánh giao d ch liên k t v i công ty X và giao d ch đ c l p, công ty N ph i th c ế ộ ậ
hi n phân tích so sánh ch c năng v i m t doanh nghi p đ c l p có ch c năng t ng t ộ ậ ươ
nh công ty N đ lo i tr các khác bi t. Do lĩnh v c s n xu t thu c tân d c th ng ư ể ạ ượ ườ
g n li n v i ho t đ ng nghiên c u, phát tri n s n ph m m i nên tr ng h p doanh ạ ộ ườ
nghi p đ c l p đ c l a ch n có ch c năng nghiên c u, phát tri n thì công ty N ph i ộ ậ ượ ự
lo i tr khác bi t này.ạ ừ
Ví d 2: Ti p theo ví d 1 nêu trên, gi s công ty N, ngoài vi c th c hi n ho t đ ng ế ệ ự ệ
s n xu t, kinh doanh thu c tân d c có làm thêm d ch v đ i lý nh p kh u và phân ượ ụ ạ
ph i d c ph m t i Vi t Nam cho công ty m X.ố ượ
Ho t đ ng đ i lý là m t ch c năng b sung mà công ty N đã th c hi n, đã b chi phí ạ ộ
và ch u r i ro c a ngành kinh doanh d ch v đ i lý. Ho t đ ng này là giao d ch liên k t ụ ạ ế
c a công ty N. Tr ng h p này, công ty N ph i xác đ nh và kê khai doanh thu hoa h ng ườ ợ
đ i lý theo các ph ng pháp xác đ nh giá th tr ng đ c quy đ nh t i thông t ươ ị ườ ượ ư
41/2017/TT-BTC
Ví d 3: Công ty M là công ty đa qu c gia t i n c ngoài có giao d ch bán buôn đi n ạ ướ
tho i di đ ng T theo tiêu chu n ch t l ng qu c t đã đ c đăng ký t i Vi t Nam v i ấ ượ ế ượ
công ty A là bên liên k t và Công ty B là công ty đ c l p.ế ộ ậ
Công ty A th c hi n phân ph i bán l đi n tho i di đ ng T, c p th b o hành cho m i ẻ ả
đi n tho i bán ra và tr c ti p th c hi n d ch v b o hành, ế ụ ả
Công ty B th c hi n phân ph i bán l đi n tho i di đ ng T, c p th b o hành cho m i ẻ ả
đi n tho i bán ra nh ng không th c hi n d ch v b o hành mà tho thu n s thanh ư ụ ả
toán cho công ty A 5 USD đ i v i m i đi n tho i do công ty A th c hi n s a ch a ố ớ
trong th i gian b o hành.ờ ả
Khi so sánh giao d ch liên k t gi a A và M v i giao d ch đ c l p gi a B và M, công ty ế ộ ậ
A ph i phân tích so sánh ch c năng gi a công ty A và công ty B và lo i tr khác bi t: ạ ừ
Ch c năng ho t đ ng c a hai công ty có s khác nhau v vi c cung c p d ch v b o ụ ả
hành, trong đó công ty A th c hi n nhi u ch c năng h n, s d ng nhi u ngu n l c h n ơ ử ụ ơ
và có kh năng thu l i nhu n cao h n công ty B. ợ ậ ơ
Công ty A ph i đi u ch nh ch c năng b o hành s n ph m b ng cách lo i tr các chi ạ ừ
phí và doanh thu th c t liên quan đ n vi c th c hi n d ch v b o hành c a công ty A. ế ế ụ ả
3
Tr ng h p ch c năng “b o hành” ch di n ra trong m t vài l n v i giá tr chi phí và ườ ỉ ễ
doanh thu không đáng k , t c là không tr ng y u thì không c n th c hi n đi u ch nh ể ứ ế
khác bi t này.
b. Tài s n c a Doanh nghi p bao g mả ủ
Tài s n vô hình:
Bí quy t k thu t, b n quy n, Bí quy t kinh doanh, công th c bí m tế ỹ ế
B ng sáng ch ,ằ ế
Các tài s n vô hình liên quan t i ho t đ ng th ng m i, marketing nh th ng hi u, ộ ươ ạ ư ươ ệ
h th ng xây d ng và nh n di n th ng hi u, danh sách, s li u và quan h v i khách ươ ệ ớ
hàng
Tài s n h u hình:ả ữ
Nhà x ng, máy móc, thi t b ;ưở ế ị
Các tài s n tài chính và các quy n l i, l i ích kinh t t các tài s n này trong quá trình ế ừ
khai thác, s d ng và chuy n nh ng tài s n.ử ụ ượ
c. R i ro chính trong kinh doanh g mủ ồ
R i ro chi n l c ho c r i ro th tr ng do th c hi n các chi n l c kinh doanh nh ế ượ ặ ủ ườ ế ượ ư
thâm nh p, m r ng ho c duy trì th tr ng; ở ộ ườ
R i ro v c s h t ng hay r i ro hàng t n kho; ơ ạ ầ
R i ro tài chính nh r i ro tín d ng và n x u, r i ro t giá h i đoái; ư ủ
R i ro giao d ch nh các y u t giá và đi u kho n thanh toán trong giao d ch th ng ư ế ố ươ
m i;
R i ro s n ph m t thi t k phát tri n, s n xu t đ n qu n lý ch t l ng và d ch v ả ẩ ế ế ả ấ ế ả ượ
sau bán hàng;
R i ro kinh doanh t các kho n đ u t v n và s l ng khách hàng và các r i ro b t ư ố ượ
kh kháng.
3. Đi u ki n h p đ ng khi th c hi n giao d ch: ệ ợ ồ
Bao g m các quy đ nh ho c giao c v trách nhi m, quy n l i c a các bên khi tham ướ ợ ủ
gia giao d ch kinh doanh. Đi u ki n h p đ ng khi th c hi n giao d ch sau đây đ c g i ượ ọ
là “đi u ki n h p đ ng” ch y u bao g m: ủ ế
4
Kh i l ng, đi u ki n giao ho c phân ph i s n ph m;ố ượ
Th i h n, đi u ki n và ph ng th c thanh toán;ờ ạ ươ
Đi u ki n b o hành, thay th , nâng c p, ch nh s a ho c hi u ch nh s n ph m; ế ỉ ử ỉ ả
Đi u ki n v đ c quy n kinh doanh, phân ph i s n ph m; ề ặ
Các đi u ki n có nh h ng kinh t khácề ệ ưở ế
Ví d : D ch v h tr , t v n ki m tra ch t l ng, h ng d n s d ng, h tr qu ng ụ ỗ ư ấ ượ ướ ử ụ
cáo, khuy n m i…ế ạ
Trong m i tr ng h p dù có hay không có h p đ ng b ng văn b n, căn c xác đ nh cácọ ườ
đi u ki n h p đ ng là các s ki n th c t ho c các d li u tài chính, kinh t ph n ánh ệ ợ ồ ế ặ ế ả
b n ch t c a giao d ch. ấ ủ
4. Đi u ki n kinh t khi di n ra giao d ch:ề ệ ế
Bao g m các y u t v đi u ki n kinh t trên th tr ng t i th i đi m di n ra giao ế ố ề ế ườ
d ch nh h ng đ n giá c a s n ph m. Đi u ki n kinh t khi di n ra giao d ch sau đây ả ưở ế ả ẩ ế
đ c g i là “đi u ki n kinh t ch y u bao g m:ượ ế ủ ế
Quy mô và v trí đ a lý c a th tr ng s n xu t ho c tiêu th s n ph m; ườ ả ấ ả ẩ
Th i gian và tính ch t ho t đ ng c a giao d ch trên th tr ng ị ườ
Ví d : Giao d ch thu c ho t đ ng bán buôn, bán l thông th ng, phân ph i đ c ạ ộ ườ ố ộ
quy n, s phân đo n th tr ng theo đ i t ng tiêu dùng s n ph m. ườ ố ượ
M c đ c nh tranh c a s n ph m trên th tr ng; ộ ạ ườ
Các y u t kinh t tác đ ng đ n chi phí s n xu t, kinh doanh phát sinh t i n i di n ra ế ố ế ế ạ ơ
giao d ch (ví d : các lo i thu , phí, các u đãi tài chính); ạ ế ư
Chính sách đi u ti t th tr ng c a Nhà n c. ế ị ườ ướ
5
thông tin tài liệu
Các yếu tố ảnh hưởng đến giá thị trường khi phân tích so sánh và loại trừ khác biệt Căn cứ pháp lý Nghị định 20/2017/NĐ-CP Thông tư 41/2017/TT-BTC Theo quy định tại nghị định 20/2017/NĐ-CP thì khi phân tích so sánh để so sánh, xác định giá giao dịch liên kết trong trường hợp có khác biệt ảnh hưởng trọng yếuđến mức giá; tỷ suất lợi nhuận hoặc tỷ lệ phân bổ lợi nhuận, phải phân tích, xác định và thực hiện điều chỉnh loại trừ khác biệt trọng yếu theo các yếu tố so sánhvà phải phù hợp với từng phương pháp xác định giá giao dịch liên kết.
Mở rộng để xem thêm
xem nhiều trong tuần
yêu cầu tài liệu
Giúp bạn tìm tài liệu chưa có

LÝ THUYẾT TOÁN


×