tính toán và sử dụng hàm có sẵn
của chương trình bảng tính.
+ GV: Yêu cầu HS thực hiện tính ở
ô D1 biểu thức =(A1+B1)/2. So
sánh kết quả với ô C1.
+ GV: Thực hiện thay đổi dữ liệu ô
A1 là 15, nhận xét kết quả ở ô C1
và D1.
+ GV: Yêu cầu HS tiếp tục thực
hiện thay đổi dữ liệu ở ô B1 là 35.
nhân xét kết qủa ở ô C1 và D1.
+ GV: Đặt vấn đề vậy có cách nào
không cần phải sửa dữ liệu mà kết
quả vẫn thay đổi theo dữ liệu.
+ GV: Theo em dữ liệu trong ô tính
với địa chỉ của ô có mối liên hệ như
thế nào?
+ GV: Đưa ra ví dụ cách tính có địa
chỉ và cách tính không dùng địa chỉ
thay đổi số trong ô dữ liệu
nhận xét kết quả.
+ GV: Đưa ra các ví dụ khác cho
HS thực hiện luyện tập.
+ GV: Nhận xét chốt nội dung.
+ GV: Giáo viên đưa ra một bảng
tính gồm các cột STT, Tên sách,
Đơn giá, Số lượng Yêu cầu học
sinh tính cột “thành tiền”.
+ GV: Hướng dẫn các em thực hiện
tính toán.
+ GV: Quan sát sửa sai, thao tác
mẫu cho HS yếu thực hiện.
+ GV: Củng cố các thao tác.
thì kết quả tính toán cũng được
cập nhật tự động mà không phải
tính toán lại.
+ HS: Thực hiện theo yêu cầu của
GV =(A1+B1)/2. Nhận xét kết quả
ở ô C1 = D1.
+ HS: Thực hiện thay đổi dữ liệu ở
ô A1 theo yêu cầu. Nhận xét, kết
quả ở ô D1 được cập nhật còn ô
C1 không thay đổi.
+ HS: Thực hiện thay đổi dữ liệu ở
ô B1 theo yêu cầu. Nhận xét, kết
quả ở ô D1 tiếp tục được cập nhật
còn ô C1 không thay đổi.
+ HS: Tự rút ra kết luận thông qua
các ví dụ đã được nêu trên.
+ HS: Ta có thể tính toán với dữ
liệu có các ô thông qua địa chỉ các
ô, khối, cột, hàng.
+ HS: Kết luận: Các phép tính mà
không dùng đến địa chỉ thì mỗi lần
tính toán ta phải gõ lại công thức
và ngược lại nếu dùng công thức
có địa chỉ, khi ta thay đổi giá trị
kết quả tự động thay đổi theo.
+ HS: Thực hiện luyện tập theo nội
dung của GV đưa ra.
+ HS: Thực hiện ghi bài.
+ HS: Học sinh thức hiện tính toán
theo yêu cầu của giáo viên.
Thành tiền = đơn giá * số lượng
+ HS: Thực hiện theo các bước
được hướng dẫn.
+ HS: Thực hiện theo sự hướng
dẫn của GV đưa ra.
+ HS: Rèn luyện thao tác yếu.
4. Củng cố: (3’)
- Việc sử dụng địa chỉ ô tính trong công thức.
5. Dặn dò: (1’)
- Xem lại bài đã học.
- Xem trước nội dung bài tiếp theo.
IV. RÚT KINH NGHIỆM :
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................