1. Công d ng c a hàm Sumif trong k toánụ ủ ế
– K t chuy n các bút toán cu i kỳế ể ố
– T ng h p s li u t NKC lên Phát sinh N , Phát sinh Có trên b ng cân đ i s ổ ợ ố ệ ừ ợ ả ố ố
phát sinh tháng và năm
– T ng h p s li u t Phi u nh p kho, Phi u xu t kho lên “B ng Nh p Xu t ổ ợ ố ệ ừ ế ậ ế ấ ả ậ ấ
T n”ồ
– T ng h p s li u t NKC lên c t PS N , PS Có c a “ B ng t ng h p ph o ổ ợ ố ệ ừ ộ ợ ử ả ổ ợ ả
thu, ph i tr khách hàng”ả ả
…
2. Cách s d ng hàm Sumifử ụ
Cú pháp: = Sumif( Dãy ô đi u ki n, Đi u ki n c n tính, Dãy ô tính t ng)ề ệ ề ệ ầ ổ
Trong đó:
Dãy ô đi u ki n:ề ệ Là dãy ô ch a đi u ki n c n tínhứ ề ế ầ
Ví d : Là dãy ô ch a tài kho n trong c t TK N /TK có, ho c dãy ô ch a mã ụ ứ ả ộ ợ ặ ư
hàng c n tính s l ng trên phi u nh p kho, xu t kho…ầ ố ượ ế ậ ấ
Đi u ki n c n tính:ề ệ ầ Ph i có “tên” trong dãy ô đi u ki n.ả ề ệ
Ví d : Là tài kho n c n tính trên NKC, ho c mã hàng trên khoụ ả ầ ặ
Dãy ô c n tính t ng:ầ ổ Là dãy ô c n ch a giá tr trong c t phát sinh N ho c phát ầ ứ ị ộ ợ ặ
sinh Có trên NKC, ho c dãy ô ch a giá tr trong c t s l ng ho c thành ti nặ ư ị ộ ố ượ ặ ề
Dãy ô đi u ki n và dãy ô tính t ng ph i t ng ng nhau,ề ệ ổ ả ươ ứ
H ng d n khi mu n tuy tướ ẫ ố ệ đ i dòng ho c c t ( vi c này là tùy t ng tr ng ố ặ ộ ệ ừ ườ
h p)ợ
1