Xu t hóa đ n có chi t kh uấ ơ ế ấ
Theo kho n 2.5, ph l c 4,ả ụ ụ Thông t sư ố 39/2014/TT-BTC ban hành ngày 31/3/2014 quy
đ nh:ị
“2.5. Hàng hóa, d ch v áp d ng hình th c chi t kh u th ng m i dành cho kháchị ụ ụ ứ ế ấ ươ ạ
hàng thì trên hóa đ n GTGT ghi giá bán đã chi t kh u th ng m i dành cho kháchơ ế ấ ươ ạ
hàng, thu GTGT, t ng giá thanh toán đã có thu GTGT.ế ổ ế
N u vi c chi t kh u th ng m i căn c vào s l ng, doanh s hàng hóa, d ch v thìế ệ ế ấ ươ ạ ứ ố ượ ố ị ụ
s ti n chi t kh u c a hàng hóa đã bán đ c tính đi u ch nh trên hóa đ n bán hàngố ề ế ấ ủ ượ ề ỉ ơ
hóa, d ch v c a l n mua cu i cùng ho c kỳ ti p sau. Tr ng h p s ti n chi t kh uị ụ ủ ầ ố ặ ế ườ ợ ố ề ế ấ
đ c l p khi k t thúc ch ng trình (kỳ) chi t kh u hàng bán thì đ c l p hóa đ nượ ậ ế ươ ế ấ ượ ậ ơ
đi u ch nh kèm b ng kê các s hóa đ n c n đi u ch nh, s ti n, ti n thu đi u ch nh.ề ỉ ả ố ơ ầ ề ỉ ố ề ề ế ề ỉ
Căn c vào hóa đ n đi u ch nh, bên bán và bên mua kê khai đi u ch nh doanh s mua,ứ ơ ề ỉ ề ỉ ố
bán, thu đ u ra, đ u vào.”ế ầ ầ
Nh v y,ư ậ
N u có chi t kh u th ng m i cho t ng l n muaế ế ấ ươ ạ ừ ầ
TH1: Cách vi t hóa đ n ngày 20/12/2017ế ơ
– Ng i bán l p hóa đ n GTGT v i giá bán ghi trên hóa đ n là giá đã chi t kh uườ ậ ơ ớ ơ ế ấ
th ng m i, thu GTGT và t ng giá thanh toán đã có thu GTGT.ươ ạ ế ổ ế
Ví dụ: Ngày 01/12/2017, Công ty A t ch c ch ng trình mua 10 h p s a Physiolac sổ ứ ươ ộ ữ ố
2, giá 540.000/h p s đ c chi t kh u ngay 10%. Ch ng trình áp d ng đ n ngàyộ ẽ ượ ế ấ ươ ụ ế
25/12/2017.
– Ngày 20/12/2017, ch Hà Thu mua 10 hôp. Khi đó, theo ch ng trình u đãi đ cị ươ ư ượ
gi m ngay 10% (t c là 54.000 đ ng/h p) .ả ứ ồ ộ
Gía bán ch a thu ghi trên hóa đ n: 540.000 -54.000 = 486.000 đ ng/h p.ư ế ơ ồ ộ
TH2: Chi t kh u th ng m i căn c vào s l ng, doanh s hàng hóa, d ch vế ấ ươ ạ ứ ố ượ ố ị ụ
1