DANH MỤC TÀI LIỆU
Cách viết hóa đơn đối với hàng trả góp
Xu t hóa đ n v i hàng tr góp ơ ớ
1. Quy đ nh, xu t hóa đ n v i hàng tr góp ơ ớ
Căn c theo Kho n 7, Đi u 7 Thông t sư ố 219/2013/TT-BTC quy đ nh v giá tính thuị ề ế
c th nh sau:ụ ể ư
“7. Đ i v i hàng hóa bán theo ph ng th c tr góp, tr ch m giá tính theo giá bánố ớ ươ
tr m t l n ch a có thu GTGT c a hàng hóa đó, không bao g m kho n lãi tr góp, ộ ầ ư ế
lãi tr ch m.”ả ậ
Nh v y, căn c theo quy đ nh trên, đ i v i hàng hóa bán theo ph ng th c tr góp,ư ậ ươ
tr ch m thì giá tính thu giá bán tr m t l n ch a thu GTGT c a hàng hóa đó, ế ộ ầ ư ế
không bao g m kho n lãi tr góp, lãi tr ch m. V y, giá tính thu GTGT c a đi n ả ậ ế
tho i c a công ty b n khi l p hóa đ n tính thu GTGT là 9 tri u đ ng.ạ ủ ơ ế
2. Cách vi t hóa đ n v i hàng tr góp:ế ơ ớ
Đ vi t hóa đ n v i hàng tr góp, b n theo dõi ví d sau:ể ế ơ
d : Công ty X mua tr ch m m t ô hi u Toyota c a Công ty c ph n Toyota ả ậ
Đông Sài gòn. Giá thanh toán ti n m t c a ô này t i th i đi m mua là: ặ ủ
1.200.000.000đ. Ti n ch m tr là: 120.000.000đ. ậ ả
S ti n mua xe và ti n lãi đ c thanh toán ch m trong 12 tháng, bao g m:ố ề ượ
Ti n mua xe: 120.000.000đ
Ti n lãi tr ch m: 12.000.000đ ả ậ
Căn c Thông t 219/2013/TT-BTC t i Đi u 7, Kho n 7 quy đ nh giá ư ạ ề tính thu c aế ủ
hàng hóa tr ch m, tr góp nh sau :ả ậ ư
“7. Đ i v i hàng hóa bán theo ph ng th c tr góp, tr ch m giá tính theo giá bánố ớ ươ
tr m t l n ch a có thu GTGT c a hàng hóa đó, không bao g m kho n lãi tr góp, ộ ầ ư ế
lãi tr ch m.ả ậ
d 31: Công ty kinh doanh xe máy bán Xe lo i 100 cc, giá bán tr góp ch a thu ả ư ế
GTGT là 25,5 tri u đ ng/chi c (trong đó giá bán xe 25 tri u đ ng, lãi tr góp 0,5ệ ồ ế ệ ồ
tri u đ ng) thì giá tính thu GTGT là 25 tri u đ ng.”ệ ồ ế ệ ồ
Căn c theo quy đ nh trên, kho n lãi tr ch m thu c đ i t ng không ph i kê khai tính ố ượ
n p thu GTGT nên doanh nghi p khi l p hoá đ n bán hàng hoá tr ch m, tr góp tách ế ơ ả ậ
ph n lãi tr ch m không kê khai tính thu GTGT. ả ậ ế
Theo ví d trên, giá tính thu là giá c a ô tô bán thu ngay ti n m t là: ế ề ặ
Giá bán: 1.200.000.000đ,
1
Thu GTGT: 120.000.000đ.ế
Công ty CP Toyota Đông Sài gòn khai n p thu GTGT là 120.000.000đ. Ph nộ ế
lãi tr ch m, tr góp không kê khai, không ch u thu GTGT.ả ậ ế
3. Kê khai thu GTGT c a hàng tr góp.ế ủ ả
Thông t 219/2013/TT-BTC t i Đi u 5, Kho n 1 quy đ nh đ i t ng không ph i ư ố ượ
khai, tính n p thu GTGT nh sau:ộ ế ư
d 13: Doanh nghi p X bán hàng cho doanh nghi p Z, t ng giá thanh toán 440 ệ ổ
tri u đ ng. Theo h p đ ng, doanh nghi p Z thanh toán tr ch m trong vòng 3 tháng, ả ậ
lãi su t tr ch m 1%/tháng/t ng giá thanh toán c a h p đ ng. Sau 3 tháng, doanhấ ả ậ
nghi p X nh n đ c t doanh nghi p Z t ng giá tr thanh toán c a h p đ ng 440 ượ ừ
tri u đ ng s ti n lãi ch m tr 13,2 tri u đ ng (440 tri u đ ng x 1% x 3 tháng)ệ ồ ệ ồ ệ ồ
thì doanh nghi p X không ph i khai, n p thu GTGT đ i v i kho n ti n 13,2 tri u ế ố ớ
đ ng này.”
Theo ví d trên, giá tính thu là giá c a ô tô bán thu ngay ti n m t là: ế ề ặ
Giá bán: 1.200.000.000đ,
Thu GTGT: 120.000.000đ.ế
Công ty CP Toyota Đông Sài gòn kê khai n p thu GTGT là 120.000.000đ.ộ ế
Ph n lãi tr ch m, tr góp không kê khai, không ch u thu GTGT. ả ậ ế
4. Kh u tr thu GTGT c a hàng tr gópấ ừ ế
Căn c Đi u 10ứ ề Thông t s 151/2014/TT-BTC, b sung đi m c Kho n 3 Đi u 15ư ố
Thông t s 219/2013/TT-BTC nh sau:ư ố ư
c) Đ i v i hàng hóa, d ch v mua tr ch m, tr góp giá tr hàng hóa, d ch v mua ị ụ ị ụ
t hai m i tri u đ ng tr lên, c s kinh doanh căn c vào h p đ ng mua hàng hóa, ươ ơ ở
d ch v b ng văn b n, hóa đ n giá tr gia tăng ch ng t thanh toán qua ngân hàng ụ ằ ơ
c a hàng hóa, d ch v mua tr ch m, tr góp đ ả ậ khai, kh u tr thu giá tr gia tăngấ ừ ế
đ u vào. Tr ng h p ch a có ch ng t thanh … toán qua ngân hàng do ch a đ n th i ườ ư ư ế
đi m thanh toán theo h p đ ng thì c s kinh doanh v n đ c khai, kh u tr thu ơ ở ượ ế
giá tr gia tăng đ u vào.ị ầ
– Tr ng h p khi thanh toán, c s kinh doanh không có ch ng t thanh toán qua ngânườ ơ ở
hàng thì c s kinh doanh ph i khai, đi u ch nh gi m sơ ở thuế GTGT đã đ c kh uượ ấ
tr đ i v i ph n giá tr hàng hóa, d ch v không ch ng t thanh toán qua ngânừ ố
hàng vào kỳ tính thu phát sinh vi c thanh toán b ngế ti n m t (k c trong tr ng h p ể ả ườ
c quan thu và các c quan ch c năng đã quy t đ nh thanh tra, ki m tra kỳ tínhơ ế ơ ế ị
thu có phát sinh thu GTGT đã kê khai, kh u tr )ế ế . ”
Căn c các quy đ nh nêu trên, đ i v i hàng tr góp, doanh nghi p th c hi n nh sau: ố ớ ư
2
Hóa đ n hàng tr góp đ c kh u tr thu theo s thu ghi trên hóa đ n, sơ ượ ấ ừ ế ế ơ
thu c a giá tr hàng hóa ph i thanh toánế ủ
V i nh ng hóa đ n có giá tr trên hai m i tri u đ ng, Doanh nghi p đã kê khai, ơ ươ ệ ồ
kh u tr thu giá tr gia tăng đ u vào theo quy đ nh. Đ n th i h n thanh toán, ế ế ờ ạ
doanh nghi p c a ch a thanh toán, ho c thanh toán b ng ti n m t, thì khaiệ ủ ư
đi u ch nh gi m s thu GTGT đ u vào đã kh u tr , ế gi m chi phí tính thuả ế
TNDN đ c tr b ng đúng giá tr thanh toánượ ừ ằ c a hóa đ n đóủ ơ
5. H ch toán hóa đ n bán hàng tr góp ơ ả
5.1. Đ i v i doanh nghi p bán hàng.ố ớ
Khi bán hàng tr ch m, tr góp ghi nh n nh sau:ả ậ ư
N các TK 111, 112,131,…
TK 511- Doanh thu bán hàng cung c p d ch v (theo giá bán tr ti n ngay ả ề
ch a có thu GTGT)ư ế
TK 3387 Doanh thu ch a th c hi n (ph n chênh l ch gi a giá bán tr ch m,ư ự ệ
tr góp và giá bán tr ti n ngay ch a có thu GTGT) ả ề ư ế
Có TK 333 – Thu và các kho n ph i n p Nhà n c (3331).ế ả ộ ướ
Đ ng th i ghi nh n giá v n hàng bán:ồ ờ
N TK 632- Giá v n hàng bánợ ố
Có các TK 154, 155, 156, 157,…
Hàng kỳ, tính, xác đ nh k t chuy n doanh thu ti n lãi bán hàng tr ch m, tr ế ả ậ
góp trong kỳ, ghi:
N TK 3387 – Doanh thu ch a th c hi n ư ự ệ
Có TK 515 – Doanh thu ho t đ ng tài chính.ạ ộ
Khi th c thu ti nn hàng tr ch m, tr góp trong đó g m c ph n chênh l ch ả ậ
gi a giá bán tr ch m, tr góp và giá bán tr ti n ngay: ả ề
N các TK 111, 112,…
Có TK 131 – Ph i thu c a khách hàng.ả ủ
5.2. Đ i v i doanh nghi p mua hàng.ố ớ
Khi mua hàng tr ch m, tr gópả ậ
N các TK 152, 153, 156, 211, 213 (theo giá mua tr ti n ngay) ả ề
3
N TK 133 – Thu GTGT đ c kh u tr (n u có) ế ượ ừ ế
N TK 242 Chi phí tr tr c (ph n lãi tr ch m s chênh l ch gi a t ng s ti n ướ ố ề
ph i thanh toán tr (-) Giá mua tr ti n ngay tr Thu GTGT (n u đ c kh u tr )} ả ề ế ế ượ
Có TK 331 – Ph i tr cho ng i bán (t ng giá thanh toán).ả ả ườ
Đ nh kỳ, tính vào chi phí i chính s lãi mua hàng tr ch m, tr góp ph i tr , ả ả
ghi:
N TK 635 – Chi phí tài chính
Có TK 242 – Chi phí tr tr c.ả ướ
Đ n h n thanh toán, nh ng ch a thanh toán, ho c thanh toán b ng ti n m t,ế ạ ư ư
h ch toán:
N TK 632: Ghi gi m thu GTGT đ c kh u tr c a hàng tr góp ế ượ ừ ủ
Có TK 133 : Ghi gi m thu GTGT đ c kh u tr c a hàng tr góp ế ượ ừ ủ
Đ ng th i, cu i năm khi quy t toán thu TNDN, ghi s ti n theo giá trj c a hóa đ n ế ế ố ề ơ
vào ch tiêu B4 trên t khai Quy t toán thu TNDN (03/TNDN) đ lo i chi phí không ế ế ể ạ
đ c tr .ượ ừ
4
thông tin tài liệu
Xuất hóa đơn với hàng trả góp 1. Quy định, xuất hóa đơn với hàng trả góp Căn cứ theo Khoản 7, Điều 7 Thông tư số 219/2013/TT-BTC quy định về giá tính thuế cụ thể như sau: “7. Đối với hàng hóa bán theo phương thức trả góp, trả chậm là giá tính theo giá bán trả một lần chưa có thuế GTGT của hàng hóa đó, không bao gồm khoản lãi trả góp, lãi trả chậm.”
Mở rộng để xem thêm
xem nhiều trong tuần
yêu cầu tài liệu
Giúp bạn tìm tài liệu chưa có

LÝ THUYẾT TOÁN


×