DANH MỤC TÀI LIỆU
Cách viết hóa đơn Giá Trị Gia Tăng trong công ty xây dựng kế toán cần biết
Cách vi t hóa đ n Giá Tr Gia Tăngế ơ trong công ty xây d ng
1. Th i đi m xu t hóa đ n trong xây d ng:ờ ể ơ
** Căn c theo kho n 2 đi u 16 Thông t 39/2014/TT-BTCả ề ư quy đ nh:
“…Ngày l p hóa đ n đ i v i xây d ng, l p đ t là th i đi m ơ nghi m thu, bàn giao
công trình, h ng m c công trình, kh i l ng xây d ng, l p đ t hoàn thành, không phân ố ượ
bi t đã thu đ c ti n hay ch a thu đ c ti n. ượ ề ư ượ ề
– Tr ng h p giao hàng nhi u l n ho c bàn giao t ng h ng m c, công đo n d ch v ườ ề ầ
thì m i l n giao hàng ho c bàn giao đ u => Ph i l p hóa đ n cho kh i l ng, giá tr ỗ ầ ả ậ ơ ố ượ
hàng hóa, d ch v đ c giao t ng ng. ụ ượ ươ
– N u DN kinh doanh b t đ ng s n, xây d ng c s h t ng, xây d ng nhà đ bán, ế ơ ạ ầ
chuy n nh ng có th c hi n thu ti n theo ti n đ th c hi n d án ho c ti n đ thu ượ ế ộ ệ ự ặ ế ộ
ti n ghi trong h p đ ng thì ngày l p hóa đ n là ngày thu ti n….” ợ ồ ơ
Trên hóa đ n ghi rõ s ti n thu, giá đ t đ c gi m tr trong doanh thu tính thu ơ ố ề ượ ế
GTGT, thu su t thu GTGT, s thu GTGT.ế ấ ế ế
** L u ý:ư
– DN xây d ng có công trình xây d ng, l p đ t mà th i gian th c hi n dài, vi c thanh ắ ặ
toán ti n th c hi n theo ti n đ ho c theo kh i l ng công vi c hoàn thành bàn giao, ế ố ượ
=> Ph i l p hoá đ n thanh toán kh i l ng xây l p bàn giao.ả ậ ơ ố ượ
– Hóa đ n GTGT ph i ghi rõ doanh thu ch a có thu và thu GTGT.ơ ư ế ế
– Tr ng h p công trình xây d ng hoàn thành đã l p hóa đ n thanh toán giá tr công ườ ợ ự ơ ị
trình nh ng khi duy t quy t toán giá tr công trình XDCB có đi u ch nh giá tr kh i ư ế ị ố
l ng xây d ng ph i thanh toán thì => L p hóa đ n đi u ch nh, ch ng t đi u ch nh ượ ơ ề ỉ ề ỉ
giá tr công trình ph i thanh toán.ị ả
2. Th i đi m xác đ nh thu GTGTờ ể ế
** Căn c theo kho n 5 đi u 8 Thông t 219/2013/TT-BTCả ề ư quy đ nh:
“…5. Đ i v i xây d ng, l p đ t, bao g m c đóng tàu, là th i đi m nghi m thu, bàn ố ớ
giao công trình, h ng m c công trình, kh i l ng xây d ng, l p đ t hoàn thành, không ố ượ
phân bi t đã thu đ c ti n hay ch a thu đ c ti n…” ượ ề ư ượ ề
3. Xác đ nh doanh thu đ tính thu nh p ch u thu TNDN: ậ ị ế
** Căn c theo Thông t 78/2014/TT-BTCư quy đ nh:
“…Đi u 5. Doanh thu
3. Doanh thu đ tính thu nh p ch u thu trong m t s tr ng h p xác đ nh nh sau: ế ộ ố ườ ư
1
m) Đ i v i ho t đ ng xây d ng, l p đ t là giá tr công trình, giá tr h ng m c công ị ạ
trình ho c giá tr kh i l ng công trình xây d ng, l p đ t nghi m thu. ố ượ
– Tr ng h p xây d ng, l p đ t có bao th u nguyên v t li u, máy móc, thi t b là s ườ ế ị
ti n t ho t đ ng xây d ng, l p đ t bao g m c giá tr nguyên v t li u, máy móc, thi tề ừ ạ ộ ế
b .
– Tr ng h p xây d ng, l p đ t không bao th u nguyên v t li u, máy móc, thi t b ườ ế ị
s ti n t ho t đ ng xây d ng, l p đ t không bao g m giá tr nguyên v t li u, máy ố ề
móc, thi t b …”ế ị
4. Cách tính thu TNDN t m tính n u thu ti n tr c theo ti n đ :ế ế ướ ế ộ
** Căn c theo Đi u 17 Thông t 78/2014/TT-BTC:ề ư
“…- Tr ng h p doanh nghi p th c hi n d án đ u t c s h t ng, nhà đ chuy nườ ư ơ ạ ầ
nh ng ho c cho thuê, có thu ti n ng tr c c a khách hàng theo ti n đ d i m i ượ ề ứ ướ ế ộ ướ
hình th c thì th i đi m xác đ nh doanh thu tính thu TNDN t m n p là th i đi m thu ờ ể ế ờ ể
ti n c a khách hàng, c th : ụ ể
+ Tr ng h p doanh nghi p có thu ti n c a khách hàng mà xác đ nh đ c chi phí ườ ề ủ ượ
t ng ng v i doanh thu đã ghi nh n (bao g m c chi phí trích tr c c a ph n d ươ ướ ủ
toán h ng m c công trình ch a hoàn thành t ng ng v i doanh thu đã ghi nh n) thì ư ươ ứ
doanh nghi p kê khai n p thu TNDN theo doanh thu tr chi phí. ộ ế
+ Tr ng h p doanh nghi p có thu ti n c a khách hàng mà ch a xác đ nh đ c chi ườ ề ủ ư ượ
phí t ng ng v i doanh thu thì doanh nghi p kê khai t m n p thu TNDN theo t l ươ ế ỷ ệ
1% trên doanh thu thu đ c ti n và doanh thu này ch a ph i tính vào doanh thu tính ượ ề ư
thu TNDN trong năm.ế
Khi bàn giao b t đ ng s n doanh nghi p ph i th c hi n quy t toán thu TNDN và ấ ộ ế ế
quy t toán l i s thu TNDN ph i n p. Tr ng h p s thu TNDN đã t m n p th p ế ố ế ườ ố ế ộ ấ
h n s thu TNDN ph i n p thì doanh nghi p ph i n p đ s thu còn thi u vào ơ ế ả ộ ả ộ ế ế
Ngân sách Nhà n c. Tr ng h p s thu TNDN đã t m n p l n h n s thu ph i ướ ườ ố ế ơ ố ế
n p thì doanh nghi p đ c tr s thu n p th a vào s thu TNDN ph i n p c a kỳ ượ ố ế ộ ừ ố ế
ti p theo ho c đ c hoàn l i s thu đã n p th a.ế ượ ạ ố ế
Đ i v i doanh nghi p kinh doanh b t đ ng s n có thu ti n ng tr c c a khách hàng ề ứ ướ
theo ti n đ và kê khai t m n p thu theo t l % trên doanh thu thu đ c ti n, doanh ế ế ỷ ệ ượ
thu này ch a ph i tính vào doanh thu tính thu TNDN trong năm đ ng th i có phát sinhư ả ế
chi phí qu ng cáo, ti p th , khuy n m i, hoa h ng môi gi i khi b t đ u chào bán vào ế ế ắ ầ
năm phát sinh doanh thu thu ti n theo ti n đ thì ch a tính các kho n chi phí này vào ế ộ ư
năm phát sinh chi phí. Các kho n chi phí qu ng cáo, ti p th , khuy n m i, hoa h ng ế ế ạ
2
môi gi i này đ c tính vào chi phí đ c tr theo m c kh ng ch theo quy đ nh vào ượ ượ ừ ế
năm đ u tiên bàn giao b t đ ng s n, phát sinh doanh thu tính thu TNDN…” ấ ộ ế
** Nh v y:ư ậ
– Các kho n t m ng không đ c xu t hóa đ n mà ch theo dõi công n 131.ả ạ ứ ượ ơ
– Khi nào xu t hóa đ n thì ph n ánh doanh thu.ấ ơ
– Lo i công trình cu n chi u làm đ n đâu nghi m thu đ n đó (g i là phân đo n, ố ế ế ế
nghi m thu giai đo n) => g i là nghi m thu giai đo n thi công, h ng m c nào làm ệ ạ ệ ạ
xong nghi m thu luôn
=> Thanh toán xu t hóa đ n luôn.ấ ơ
– Giai đo n 1:
+ Biên b n nghi m thu giai đo n 1ả ệ
+ Biên b n xác nh n kh i l ng giai đo n 1 ố ượ
+ B ng quy t toán kh i l ng giai đo n 1 ế ố ượ
=> Xu t hóa đ n GTGT giai đo n 1.ấ ơ
– Giai đo n 2:
+ Biên b n nghi m thu giai đo n 2ả ệ
+ Biên b n xác nh n kh i l ng giai đo n 2 ố ượ
+ B ng quy t toán kh i l ng giai đo n 2 ế ố ượ
=> xu t hóa đ n GTGT giai đo n 2, cho đ n khi k t thúc công trình.ấ ơ ế ế
=> K t thúc công trìnhế = Các giai đo n c ng l i:ạ ộ
– Biên b n nghi m thu khi hoàn thành công trình đ a vào s d ng ư ử ụ
– Biên b n xác nh n kh i l ng hoàn thành ố ượ
– B ng quy t toán kh i l ng công trình ế ố ượ
=> Xu t hóa đ n GTGT ph n còn l i ấ ơ ầ ạ và thanh lý h p đ ng.ợ ồ
** Nh ng th c t :ư ự ế
= > M i l n ng là ch đ u t đ u yêu c u xu t hóa đ n m i cho t m ng. Do đó ầ ứ ủ ầ ư ề ơ
đ h p th c hóa ti n t m ng cho các hóa đ n xu t ra thì làm:ể ợ ơ
– Biên b n nghi m thu.ả ệ
– Xác nh n giai đo n theo d ng cu n chi u ki u này cho đúng lu t ch đ s d ng ế ế ộ ử
hóa đ nơ
– Lo i công trình hoàn thành đ i c c. ạ ụ
=> T c bên thi công ph i thi công xây d ng h t các h ng m c toàn b => ti n ế ế hành
nghi p thu hoàn thành công trình đ a vào s d ng ư ử ụ
=> K t thúc công trình:ế
– Biên b n nghi m thu khi hoàn thành công trình đ a vào s d ng ư ử ụ
3
– Biên b n xác nh n kh i l ng hoàn thành. ố ượ
– B ng quy t toán kh i l ng công trình ế ố ượ
=> Xu t hóa đ n GTGT và thanh lý h p đ ng. ơ ợ ồ
4
thông tin tài liệu
Cách viết hóa đơn Giá Trị Gia Tăng trong công ty xây dựng 1. Thời điểm xuất hóa đơn trong xây dựng: ** Căn cứ theo khoản 2 điều 16 Thông tư 39/2014/TT-BTC quy định: “…Ngày lập hóa đơn đối với xây dựng, lắp đặt là thời điểm nghiệm thu, bàn giao công trình, hạng mục công trình, khối lượng xây dựng, lắp đặt hoàn thành, không phân biệt đã thu được tiền hay chưa thu được tiền. – Trường hợp giao hàng nhiều lần hoặc bàn giao từng hạng mục, công đoạn dịch vụ thì mỗi lần giao hàng hoặc bàn giao đều => Phải lập hóa đơn cho khối lượng, giá trị hàng hóa, dịch vụ được giao tương ứng.
Mở rộng để xem thêm
xem nhiều trong tuần
yêu cầu tài liệu
Giúp bạn tìm tài liệu chưa có

LÝ THUYẾT TOÁN


×