m) Đ i v i ho t đ ng xây d ng, l p đ t là giá tr công trình, giá tr h ng m c công ố ớ ạ ộ ự ắ ặ ị ị ạ ụ
trình ho c giá tr kh i l ng công trình xây d ng, l p đ t nghi m thu.ặ ị ố ượ ự ắ ặ ệ
– Tr ng h p xây d ng, l p đ t có bao th u nguyên v t li u, máy móc, thi t b là s ườ ợ ự ắ ặ ầ ậ ệ ế ị ố
ti n t ho t đ ng xây d ng, l p đ t bao g m c giá tr nguyên v t li u, máy móc, thi tề ừ ạ ộ ự ắ ặ ồ ả ị ậ ệ ế
b .ị
– Tr ng h p xây d ng, l p đ t không bao th u nguyên v t li u, máy móc, thi t b là ườ ợ ự ắ ặ ầ ậ ệ ế ị
s ti n t ho t đ ng xây d ng, l p đ t không bao g m giá tr nguyên v t li u, máy ố ề ừ ạ ộ ự ắ ặ ồ ị ậ ệ
móc, thi t b …”ế ị
4. Cách tính thu TNDN t m tính n u thu ti n tr c theo ti n đ :ế ạ ế ề ướ ế ộ
** Căn c theoứ Đi u 17 Thông t 78/2014/TT-BTC:ề ư
“…- Tr ng h p doanh nghi p th c hi n d án đ u t c s h t ng, nhà đ chuy nườ ợ ệ ự ệ ự ầ ư ơ ở ạ ầ ể ể
nh ng ho c cho thuê, có thu ti n ng tr c c a khách hàng theo ti n đ d i m i ượ ặ ề ứ ướ ủ ế ộ ướ ọ
hình th c thì th i đi m xác đ nh doanh thu tính thu TNDN t m n p là th i đi m thu ứ ờ ể ị ế ạ ộ ờ ể
ti n c a khách hàng, c th :ề ủ ụ ể
+ Tr ng h p doanh nghi p có thu ti n c a khách hàng mà xác đ nh đ c chi phí ườ ợ ệ ề ủ ị ượ
t ng ng v i doanh thu đã ghi nh n (bao g m c chi phí trích tr c c a ph n d ươ ứ ớ ậ ồ ả ướ ủ ầ ự
toán h ng m c công trình ch a hoàn thành t ng ng v i doanh thu đã ghi nh n) thì ạ ụ ư ươ ứ ớ ậ
doanh nghi p kê khai n p thu TNDN theo doanh thu tr chi phí.ệ ộ ế ừ
+ Tr ng h p doanh nghi p có thu ti n c a khách hàng mà ch a xác đ nh đ c chi ườ ợ ệ ề ủ ư ị ượ
phí t ng ng v i doanh thu thì doanh nghi p kê khai t m n p thu TNDN theo t l ươ ứ ớ ệ ạ ộ ế ỷ ệ
1% trên doanh thu thu đ c ti n và doanh thu này ch a ph i tính vào doanh thu tính ượ ề ư ả
thu TNDN trong năm.ế
Khi bàn giao b t đ ng s n doanh nghi p ph i th c hi n quy t toán thu TNDN và ấ ộ ả ệ ả ự ệ ế ế
quy t toán l i s thu TNDN ph i n p. Tr ng h p s thu TNDN đã t m n p th p ế ạ ố ế ả ộ ườ ợ ố ế ạ ộ ấ
h n s thu TNDN ph i n p thì doanh nghi p ph i n p đ s thu còn thi u vào ơ ố ế ả ộ ệ ả ộ ủ ố ế ế
Ngân sách Nhà n c. Tr ng h p s thu TNDN đã t m n p l n h n s thu ph i ướ ườ ợ ố ế ạ ộ ớ ơ ố ế ả
n p thì doanh nghi p đ c tr s thu n p th a vào s thu TNDN ph i n p c a kỳ ộ ệ ượ ừ ố ế ộ ừ ố ế ả ộ ủ
ti p theo ho c đ c hoàn l i s thu đã n p th a.ế ặ ượ ạ ố ế ộ ừ
Đ i v i doanh nghi p kinh doanh b t đ ng s n có thu ti n ng tr c c a khách hàng ố ớ ệ ấ ộ ả ề ứ ướ ủ
theo ti n đ và kê khai t m n p thu theo t l % trên doanh thu thu đ c ti n, doanh ế ộ ạ ộ ế ỷ ệ ượ ề
thu này ch a ph i tính vào doanh thu tính thu TNDN trong năm đ ng th i có phát sinhư ả ế ồ ờ
chi phí qu ng cáo, ti p th , khuy n m i, hoa h ng môi gi i khi b t đ u chào bán vào ả ế ị ế ạ ồ ớ ắ ầ
năm phát sinh doanh thu thu ti n theo ti n đ thì ch a tính các kho n chi phí này vào ề ế ộ ư ả
năm phát sinh chi phí. Các kho n chi phí qu ng cáo, ti p th , khuy n m i, hoa h ng ả ả ế ị ế ạ ồ
2