DANH MỤC TÀI LIỆU
Cách xử lý chi phí vật liệu về chậm
Cách x lý chi phí v t li u v ch m ậ ệ
Cách 1: N u côngế trình làm đã hoàn thành chi phí v ch m các b n ề ậ
th gi i thíchể ả do phát sinh m t s h ng m c nên ph i mua các y u tế ố
đ u vào đ xây d ng m i ho c b sung s a ch a ặ ổ
Đ h p lý các b n c n nh ng gi y t sau:ể ợ
Biên b n ki m tra hi n tr ng ệ ườ
D toán m i cho ph n phát sinh có ký tá xác nh nự ớ
Ph l c h p đ ng cho ph n tăng thêmụ ụ
Và t t nhiên các b n cũng c n chu n b nh ng gi y t sau khi xong xuôi. ấ ờ
Biên b n nghi p thu hoàn thànhả ệ
B ng quy t toán kh i l ng công trình ế ố ượ
Xu t hóa đ n tài chínhấ ơ
Thanh lý h p đ ngợ ồ
Cách 2: N u côngế trình làm đã hoàn thành mà v n phát sinh chi phí thì các
b n th gi i thíchể ả do phát sinh m t s h ng m c nên ph i mua các
y u t đ u vào đ b o hành công trìnhế ố ầ ể ả
Cách ho ch toán nh sau:ạ ư
N TK 627 - Chi phí s n xu t chung. ả ấ
Có TK 352 - D phòng ph i tr . ả ả
Khi phát sinh chi phí s a ch a b o hành công trình, nh chi phí nguyênử ữ ư
li u, v t li u tr c ti p, chi phí nhân công tr c ti p, chi phí s d ng máy thi công, ế ế ử ụ
chi phí s n xu t chung, k toán ph n ánh vào các Tài kho n chi phí có liên quan,ả ấ ế
ghi:
N TK 621 - Chi phí nguyên li u, v t li u tr c ti p ậ ệ ế
N TK 622 - Chi phí nhân công tr c ti p ự ế
N TK 623 - Chi phí s d ng máy thi công ử ụ
N TK 627 - Chi phí s n xu t chung ả ấ
N TK 133 - Thu GTGT đ c kh u tr (n u có) ế ượ ừ ế
1
Có các TK 112, 152, 153, 214, 331, 334, 338,...
Cu i kỳ, k t chuy n chi phí th c t phát sinh trong kỳ v nguyên li u, v t ế ự ế
li u tr c ti p, nhân công tr c ti p, chi phí s d ng máy thi công, chi phí s n xu t ự ế ự ế
chung liên quan đ n ho t đ ng s a ch a b o hành công trình xây l p đ t ngế ể ổ
h p chi phí s a ch a và b o hành tính giá thành b o hành, ử ữ k toán xâyế
d ngho ch toán nh sau:ạ ư
N TK 154 - Chi phí s n xu t, kinh doanh d dang ả ấ
Có TK 621 - Chi phí nguyên li u, v t li u tr c ti p ậ ệ ế
Có TK 622 - Chi phí nhân công tr c ti pự ế
Có TK 623 - Chi phí s d ng máy thi côngử ụ
Có TK 627 - Chi phí s n xu t chung.ả ấ
Khi công vi c s a ch a b o hành công trình xây l p hoàn thành bàn giao choệ ử
khách hàng, các b n ho ch toán nh sau:ạ ạ ư
N TK 352 - D phòng ph i tr ả ả
Có TK 154 - Chi phí s n xu t, kinh doanh d dang.ả ấ
H t th i h n b o hành công trình xây l p, n u công trình không ph i b oế ờ ạ ế ả ả
hành ho c s d phòng ph i tr v b o hành công trình xây l p l n h n chi phí ố ự ả ề ả ơ
th c t phát sinh thì s chênh l ch ph i hoàn nh p, ho ch toán nh sau:ự ế ư
N TK 352 - D phòng ph i tr ả ả
Có TK 711 - Thu nh p khác.
Cu i kỳ h ch toán, căn c vào B ng phân b chi phí s n xu t chung đ phân ả ấ
b và k t chuy n chi phí s n xu t chung cho các công trình, h ng m c công trình ế ả ấ
có liên quan (T l v i chi phí nhân công), ho ch toán nh sau:ỷ ệ ư
N TK 154 - Chi phí s n xu t, kinh doanh d dang ả ấ
N TK 632 - Giá v n hàng bán (Ph n chi phí s n xu t chung c đ nh không ố ị
phân b không tính vào giá thành công trình xây l p)ổ ắ
Có TK 627 - Chi phí s n xu t chung.ả ấ
Cách 3: Công trình đã hoàn thành bàn giao cho bên A nh ng vì lý do kháchư
quan nên hóa đ n v tr c th khôngơ ễ ụ ti n thanh toán công n khiề ợ
2
mua hàng suy ra khách hàng không ch u xu t hóa đ n cho mình nên hóaị ấ ơ
đ n v ch m "ơềậ hóa đ n đ u vào l y sau khi nghi m thu công trìnhơ ầ " thì
các b n c n chu n b đó là :ạ ầ
H p đ ng kinh tợ ồ ế
Thanh lý h p đ ngợ ồ
Biên b n giao hàng ho c phi u xu t kho bên bán ế ấ
Hóa đ n giá tr gia tăng ho c thông th ng v mu nơ ườ ề ộ
Biên b n đ i chi u công n n u c n thi t ế ợ ế ế
V nguyên t c, khi nhà cung c p ch a cung c p hoá đ n, b n th căn ư ơ ạ
c vào H p đ ng, Biên b n giao nh n VT, phi u nh p kho.. đ h ch toán ế ể ạ
chi phí.
Cách h ch toán nh sau: Khi nh p kho ch a có hóa đ n ư ậ ư ơ
N TK 152 - NVL
Có TK 331 - Ph i tr nhà cung c pả ả
Khi xu t NVL ra dùng thì b n h ch toán nh bình th ng ư ườ đó là:
N TK 1541 - NVL chính " Chi ti t theo công trình " TT 133ợ ế
N TK 622 - NVL chính " Chi ti t theo công trình " TT 200ợ ế
Có TK 152 - NVL
b n nào th c m c r ng: ắ ằ V y s ti n hay ố ề đ n giá khi mình h ch toánơ ạ
nh p kho ch a có hoá đ n nh th nào không?ư ơ ư ế
Tr ngườ H p 1. N u giá h ch toán chi phí NVL bao g m thu GTGT, thì khiế ồ ế
nhà cung c p phát hành hoá đ n, căn c hoá đ n và h s giao nh n, ghi: ơ ơ ồ ơ
N TK 1331 - Thu GTGT ế đ u vào đ c kh u trượ ấ ừ
Có TK 632 - Giá v n hàng bán
Tr ngườ H p 2. N u công trình đã k t thúc, chi phí công trình không còn,ế ế
b n h ch toán thu nh p:ạ ạ
N TK 1331 - Thu GTGT ế đ u vào đ c kh u trượ ấ ừ
Có TK 711 - Thu nh p khác
3
Tr ngườ H p 3. N u b n h ch toán chi phí không bao g m thu GTGT đ uế ạ ạ ế
vào, khi nh n hoá đ n, ghiậ ơ
N TK 1331 - Thu GTGT ế đ u vào đ c kh u trượ ấ ừ
Có TK 331 - Ph i tr cho ng i bánả ả ườ
Cách 4: Công trình đã hoàn thành bàn giao cho bên A nh ng vì lý do kháchư
quan nên hóa đ n v trơ ề ễ k toán không ch t đ tính giá thành k t thúcế ố ể ế
công trình c ti p t c đ a vào làm choứ ế ư chi phí b lo i b khôngị ạ ỏ đ cượ
tính vào chi phí h p lý
Theo lu t k toán v n ghi nh n chi phí ho ch toán nh bình th ng đóậ ế ư ườ
là chi phí c a doanh nghi p b ra chi tr ệ ỏ
V lu t thu khôngề ậ ế chi phí h p khi quy t toán thu TNDN cu i năm ế ế
ch c n lo i b kho n chi phí này vào m c B4 c a t khai quy t toán thuỉ ầ ế ế
TNDN năm
4
thông tin tài liệu
Cách xử lý chi phí vật liệu về chậm • Cách 1: Nếu công trình làm đã hoàn thành và chi phí về chậm các bạn có thể giải thích do phát sinh một số hạng mục nên phải mua các yếu tố đầu vào để xây dựng mới hoặc bổ sung sửa chữa • Để hợp lý các bạn cần những giấy tờ sau: • Biên bản kiểm tra hiện trường • Dự toán mới cho phần phát sinh có ký tá xác nhận • Phụ lục hợp đồng cho phần tăng thêm
Mở rộng để xem thêm
xem nhiều trong tuần
yêu cầu tài liệu
Giúp bạn tìm tài liệu chưa có

LÝ THUYẾT TOÁN


×