DANH MỤC TÀI LIỆU
CÂU HỎI LÝ THUYẾT VÀ BÀI TẬP TÀI CHÍNH QUỐC TẾ
Bài tập Tài chính quốc tế
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
PGS. TS., Nguyễn Thị Phương Liên 1
CÂU HỎI ÔN TẬP
Chương 1: Tổng quan về tài chính quốc tế
Câu 1: Trình bày các quan điểm và khái niệm tài chính quốc tế?
Câu 2: Phân tích các đặc điểm của tài chính quốc tế?
Câu 3: Phân tích vai trò của tài chính quốc tế?
Câu 4: Nêu các chủ thể tham gia các giao dịch tài chính quốc tế các chủ thể này
thực hiện?
Câu 5: Trình bày khái quát các giao dịch tài chính quốc tế theo một số tiêu thức phân
loại?
Câu 6: Trình bày những đặc điểmbản của thanh toán quốc tế? Chỉ ra những điểm khác
nhau giữa thanh toán quốc tế và thanh toán nội địa?
Câu 7: Trình bày nội dung bản của đầu quốc tế? Chỉ ra những điểm khác nhau giữa
đầu tư trực tiếp và đầu tư gián tiếp nước ngoài?
Câu 8: Trình bày những nội dung bản của tín dụng quốc tế và chuyển giao quốc tế một
chiều? Chỉ ra những điểm khác nhau giữa hai giao dịch tài chính quốc tế này?
Chương 2: Thị trường ngoại hối (FOREX)
Câu 1: Trình bày khái niệm, chức năng và đặc điểm của Forex?
Câu 2: Trình bày các thành viên tham gia Forex?
Câu 3: Trình bày các cách phân loại thị trường ngoại hối?
Câu 4: Nêu khái niệm và các loại tỉ giá?
Câu 5: Các chế độ tỉ gchính sách điều hành tỉ giá? Liên hệ thực tế chính sách điều
hành tỉ giá ở Việt Nam hiện nay?
Câu 6: Trình bày các cách biểu thị tỉ gvà phương pháp niêm yết tỉ giá? Cho ví dụ? Liên
hệ thực tế niêm yết tỉ giá của các NHTM Việt Nam hiện nay?
Câu 7: Thế nào tỉ giá chéo? Ý nghĩa của việc xác định tỉ giá chéo? Phương pháp xác
định tỉ giá chéo? Cho ví dụ minh họa?
Câu 8: Trình bày khái niệm, đặc điểm khả năng vận dụng các nghiệp vkinh doanh
ngoại hối? Cho dụ minh họa? Phân biệt sgiống khác nhau giữa các nghiệp vụ?
Liên hệ thực tế việc cung ứng các dịch vụ kinh doanh ngoại hối của các NHTM Việt Nam
hiện nay?
Chương 3: Thanh toán quốc tế
Câu 1: Trình bày khái niệm, đặc điểm và vai trò của thanh toán quốc tế?
Câu 2: Trình bày các tiêu thức phân loại thanh toán quốc tế? Ý nghĩa của việc nghiên
cứu?
Câu 3: Trình bày khái niệm, các loại hiệp định thanh toán quốc tế? Những nội dung chủ
yếu của Hiệp định Clearing song biên?
Câu 4: Nêu khái niệm phương thức thanh toán quốc tế? Trình bày khái niệm, quy trình
thanh toán quốc tế theo các phương thức: chuyển tiền, ghi sổ, nhờ thu, tín dụng chứng từ?
Ưu nhược điểm của mỗi phương thức? Liên hệ thực tế việc sử dụng các phương thức
Bài tập Tài chính quốc tế
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
PGS. TS., Nguyễn Thị Phương Liên 2
thanh toán này trong thanh toán quốc tế của Việt Nam?
Chương 4: Đầu tư quốc tế
Câu 1: Trình bày khái niệm, đặc điểm vai trò của FDI? Liên hệ thực tế vai trò của FDI
của Việt Nam?
Câu 2: Trình bày các hình thức FDI? Liên hệ thực tế hoạt động FDI ở Việt Nam?
Câu 3: Phân tích các yếu tố tác động đến việc đánh giá và lựa chọn dự án FDI?
Câu 4: Trình bày những nội dung bản của phương pháp NPV trong đánh giá và lựa
chọn dự án FDI?
Câu 5: Phân tích những kkhăn trong đánh giá dự án FDI? Cho ví dụ minh họa?
Câu 6: Trình bày khái niệm và đặc điểm của FPI? Liên hệ thực tế FPI qua thị trường
chứng khoán Việt Nam?
Câu 7: Phân tích các tác động tích cực và tiêu cực của FPI?
Câu 8: Các lợi ích rủi ro trong FPI? Phân tích các yếu tố tác động đến quyết định lựa
chọn đầu tư trong nước và nước ngoài? Cho ví dụ minh họa?
Chương 5: Tín dụng quốc tế
Câu 1: Trình bày khái niệm, các cách phân loại và vai trò của TDQT?
Câu 2: Trình bày khái niệm và phân loại trái phiếu quốc tế?
Câu 3: Phân tích các điều kiện phát hành trái phiếu quốc tế? Liên hệ thực tiễn các quy
định của Việt Nam hiện nay?
Câu 4: Trình bày quy trình phát hành trái phiếu quốc tế?
Câu 5: Phân tích các yếu tố tác động đến chi phí và quyết định vay nợ nước ngoài? Cho
dụ minh họa?
Câu 6: Thế nào nợ nước ngoài? Giới thiệu những nội dung bản của việc điều chỉnh
quan hệ tín dụng quốc tế thông qua các Câu lạc bộ London & Paris ?
Chương 6: Viện trợ phát triển chính thức
Câu 1: Trình bày khái niệm các hình thức viện trợ quốc tế? Liên hệ thực tế của Việt
Nam?
Câu 2: Trình bày khái niệm, đặc điểm và phân loại ODA?
Câu 3: Phân tích vai trò của ODA trên 2 góc độ tiếp cận: chủ thể htrợ chủ thể nhận
hỗ trợ?
Câu 4: Trình bày những nội dung cơ bản của vận động, kí kết các điều ước ODA?
Câu 5: Trình bày khái niệm, các hình thức và quy trình giải ngân nguồn vốn ODA?
Câu 6: Trình bày các chỉ tiêu và phân tích các yếu tố tác động đến tiến độ giải ngân nguồn
vốn ODA?
Câu 7: Trình bày những nội dung cơ bản trong quản lí sử dụng và trả nợ ODA?
Chương 8: Thuế quanliên minh thuế quan
Câu 1: Trình bày khái niệm, đặc điểm của thuế quan?
Câu 2: Trình bày các dạng thuế quan và vai trò của thuế quan?
Câu 3: Giới thiệu những nội dung cơ bản của thuế quan hiện hành ở Việt Nam?
Bài tập Tài chính quốc tế
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
PGS. TS., Nguyễn Thị Phương Liên 3
Câu 4: Trình bày khái niệm và vai trò của liên minh thuế quan?
Câu 5: Trình bày những nội dung bản của hiệp định tránh đánh trùng thuế? Liên hệ
thực tế về việc kí kết các Hiệp định tránh đánh trùng thuế của Việt Nam?
Câu 6: Trình bày những quy định bản về thuế quan trong tổ chức thương mại thế giới
(WTO)?
Chương 9: Cán cân thanh toán quốc tế (BP)
Câu 1: Trình bày khái niệm, các bộ phận ý nghĩa của BP? Liên hệ thực tế BP của Việt
Nam?
Câu 2: Trình bày các bộ phận của BP? Liên hệ thực tế của Việt Nam?
Câu 3: Thế nào thặng và thâm hụt BP? Phân tích các tác động của thực trạng BP
đến hoạt động kinh tế đối ngoại? Liên hệ thực tế Việt Nam?
Câu 4: Phân tích các biện pháp điều chỉnh BP? Liên hệ thực tế ở Việt Nam?
Bài tập Tài chính quốc tế
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
PGS. TS., Nguyễn Thị Phương Liên 4
BÀI TẬP TÀI CHÍNH QUỐC TẾ
Bài 1
Giả sử ngân hàng không thu phí giao dịch của khách hàng khi mua bán ngoại tệ
sử dụng chênh lệch giữa giá bán và giá mua để bù đắp chi phí. Hãy xác định mức phí giao
dịch (%) từ các tỉ giá liệt kê dưới đây và điền kết quả vào cột kế bên.
Yết giá Phí giao dịch (%)
USD/VND = 17100-17135
GBP/USD = 1,7555-75
EUD/USD = 1,3155-80
AUD/USD = 0,7495-25
USD/JPY = 101,55-101,95
Bài 2
Dựa vào bảng niêm yết tỉ giá lãi suất dưới đây, xác định điền vào chỗ trống
những tỉ giá kì hạn để hoàn tất bảng niêm yết tỉ giá cho 2 trường hợp sau :
1. Sử dụng công thức xác định tỉ giá kì hạn theo thông lệ quốc tế
2. Sử dụng công thức xác định tỉ giá kì hạn áp dụng ở Việt Nam
Tỉ giá Mua Bán
USD/VND 15.730 15.761
USD/JPY 106,68 106,73
JPY/VND 147,38 147,74
Lãi suất Tiền gửi Cho vay
USD 1,55%/ năm 3,55%/ năm
VND 0,55%/ tháng 0,75%/ tháng
JPY 2,12%/ năm 3,12%/ năm
Tỉ giá kì hạn Mua Bán
USD/VND kì hạn 30 ngày
JPY/VND kì hạn 72 ngày
USD/VND kì hạn 3 tháng
Bài 3
Có bảng niêm yết tỉ giá và lãi suất của ngân hàng ngày 20/11/N như sau :
Tỉ giá Mua/ Bán Lãi suất Gửi/ Cho vay (%/năm)
GBP/USD 1,7458-60 GBP 4,15-5,25
USD/JPY 121,17-21 USD 3,24-4,18
EUR/USD 1,1695-03 JPY 4,2-5,2
AUD/USD 0,6547-52 AUD 2,85-3,56
USD/SGD 1,4356-67 EUR 3,67-4,43
USD/CAD 1,2312-15 VND 8,5-11,0
Tỉ giá giữa Mua vào Mua vào Bán ra
Bài tập Tài chính quốc tế
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
PGS. TS., Nguyễn Thị Phương Liên 5
ngoại tệ với VND tiền mặt chuyển khoản
AUD 11.856,34 11.927,91 12.047,79
CAD 13.637,24 13.761,09 13.954,9
EUR 19.390,66 19.449,01 19.683,81
GBP 28.028,22 28.225,8 28.731,76
JPY 136,46 137.84 140,06
SGD 9.670,73 9.738,9 9.895,98
USD 15.895 15.913 15.923
Hãy xác định tỉ giá kì hạn để hoàn tất bảng niêm yết tỉ giá dưới đây :
Tỉ giá kì hạn Mua Bán
USD/VND kì hạn 86 ngày
EUR/AUD kì hạn 3 tháng
JPY/VND kì hạn 72 ngày
EUR/VND kì hạn 35 ngày
GBP/JPY kì hạn 67 ngày
AUD/JPY kì hạn 85 ngày
Bài 4
Công ty cổ phần thương mại Thái Dương số tài khoản tiền gửi ngoại tệ
nội tệ cuối ngày 31/8/X tại ngân hàng là 5.000.000 EUR và 80.000.000 VND. Trong ngày
1/9/X công ty có các nghiệp vụ kinh tế sau phát sinh:
- Thu tiền hàng xuất khẩu với số tiền: 200.000 USD
- Thanh toán hàng nhập khẩu với số tiền 500.000 CAD.
- Mua kỳ phiếu thời hạn 3 tháng là 30.000.000 VND.
- Ký quỹ mở L/C theo hợp đồng nhập khẩu đã ký với số tiền 3.000.000 HKD.
- Số dư tài khoản tiền gửi ngoại tệ còn lại công ty chuyển thành JPY.
Yêu cầu: Xác định số tài khoản tiền gửi ngoại tệ (JPY) và nội tệ (VND) cuối ngày
1/9/X của công ty?
Biết rằng:
- Ngày 1/9/X ngân hàng công bố tỷ giá như sau:
EUR/VND = 27.310,53-27.360,85
CAD/VND = 9.453,59-9.496,40
USD/VND = 18.155,00-18.173,00
HKD/VND = 2.916,49-2.930,00
JPY/VND = 155,75-157,50
- Công ty được phép mua bán ngoại tệ theo tỷ giá ngân hàng công bố.
- Việc thanh toán tiền ng nhập khẩu và quỹ m L/C được chuyển đổi từ
ngoại tệ.
Bài 5
Một công ty thương mại số tài khoản tiền gửi ngoại tệ nội tệ đầu ngày
1/9/X 1.000.000 EUR 200.000.000 VND. Trong ngày 1/9/X các nghiệp vụ kinh
tế sau phát sinh:
Bài tập Tài chính quốc tế
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
PGS. TS., Nguyễn Thị Phương Liên 6
- Thanh toán tiền mua hàng xuất khẩu là 100.000.000 VND.
- Góp vốn liên doanh là 10.000.000 JPY
- Nhận được giấy báo Có với số tiền 150.000 CHF
- Cuối ngày chuyển toàn bộ số ngoại tệ còn lại thành EUR.
Yêu cầu: Xác định số tài khoản tiền gửi ngoại tệ (EUR) và nội tệ (VND) cuối ngày
1/9/X của công ty nói trên.
Biết rằng: - Tỷ giá hối đoái ngày 1/9/X như sau:
EUR/USD = 1,2775-85
USD/VND = 16.435,20-16.442,90
USD/JPY = 132,70-95
USD/CHF = 1,6637-43
- Số tiền góp liên doanh được chuyển đổi từ EUR.
Bài 6
Một công ty thương mại số tài khoản tiền gửi ngoại tệ đầu ngày 1/10/X
1.000.000 GBP. Trong ngày 1/10/X có các nghiệp vụ kinh tế sau phát sinh:
- Trả tiền nhập khẩu hàng hoá với số tiền là 300.000 CHF.
- Mua kỳ phiếu 6 tháng là 50.000.000 VND
- Nhận được giấy báo Có của ngân hàng là 50.000 AUD.
- Số tiền còn lại trên tài khoản chuyển toàn bộ thành USD.
Yêu cầu: Xác định số dư tài khoản tiền gửi USD của công ty cuối ngày 1/10/X.
Biết rằng: Ngày 1/10/X ngân hàng công bố tỷ giá như sau:
AUD/USD = 0,5302-07
USD/VND = 16.455-16.473
USD/CHF = 1,6637-43
GBP/USD = 1,6255-60
(Công ty được phép mua bán ngoại tệ theo tỷ giá ngân hàng công bố)
Bài 7
Một công ty thương mại số tài khoản tiền gửi ngoại tệ đầu ngày 1/9/X
1.200.000 CAD. Trong ngày 1/9/X có các nghiệp vụ kinh tế sau phát sinh:
- Thanh toán hàng nhập khẩu với số tiền 5.000.000 JPY
- Nhận được giấy báo Có của ngân hàng với số tiền 1.000.000 CHF
- Ký quỹ mở L/C để nhập khẩu hàng hoá với số tiền 80.000 GBP.
- Cuối ngày chuyển toàn bộ số dư tài khoản tiền gửi ngoại tệ sang HKD.
Yêu cầu: Xác định số dư tài khoản tiển gửi HKD của công ty cuối ngày 1/9/X .
Biết rằng: Tỷ giá hối đoái ngày 1/9/X như sau:
USD/CAD = 1,5765-75
GBP/USD = 1,7295-15
GBP/VND = 29.336,24-30.486,65
JPY/VND = 142,63-143,77
GBP/CHF = 2,3642-65
USD/HKD = 7,9097-30
thông tin tài liệu
CÂU HỎI LÝ THUYẾT VÀ BÀI TẬP TÀI CHÍNH QUỐC TẾ
Mở rộng để xem thêm
xem nhiều trong tuần
yêu cầu tài liệu
Giúp bạn tìm tài liệu chưa có

LÝ THUYẾT TOÁN


×